Kiểm tra 1 tiết môn : hóa 11 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 17.000 B. 15.000 C. 12.000 D. 13.000
Câu 2: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chỉ chứa nhóm amino. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
SỞ GD & ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÓA 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 137 Họ và tên:............................................................ Lớp:........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3điểm) Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 17.000 B. 15.000 C. 12.000 D. 13.000 Câu 2: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C. chỉ chứa nhóm amino. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. Câu 3: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Khi hoá hơi hoàn toàn 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 16 gam khí oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. H2N–CH2–COOCH3. B. CH3–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. D. H2N-CH2CH2-COOH Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 4 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 3 chất. Câu 5: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri hiđroxit. B. Natri axetat. C. Amoniac. D. Anilin Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. C6H5NH2 C. CH3–CH(CH3)–NH2 D. CH3–NH–CH3 Câu 7: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C6H5OH. Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropylamin. D. Isopropanamin. Câu 11: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5CH2NH2 B. C6H5NH2 C. NH3 D. (CH3)2NH Câu 13: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. C3H9N C. CH5N D. C3H7N Câu 14: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 15: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 16: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. cộng hợp B. trùng hợp C. phản ứng thế D. trùng ngưng Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren. Câu 18: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glyxin (CH2NH2-COOH) B. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa) D. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH) Câu 19: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 3 chất. B. 1 chất. C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 20: Tri peptit là hợp chất A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN
File đính kèm:
- 137.doc