Kiểm tra 1 tiết (lần 2 học kì II) môn: hoá- Khối 12 (ban cơ bản)

Cõu 1: C3H7O2N cú số đồng phõn amino axit (với nhúm amin bậc nhất) là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép

B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên

C. Sản phẩm của phản ứng trựng hợp cú tỏch ra cỏc phõn tử nhỏ

D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (lần 2 học kì II) môn: hoá- Khối 12 (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng với axit clohiđric thu được 11,15 gam muối. X là:
A. Alanin. 	B. Valin.	C. Glixin. 	D. Phenylalanin
Câu 8: Cú 4 dung dịch trong lọ mất nhón: lũng trắng trứng, glucozơ, glyxerol và hồ tinh bột. Để phõn biệt cỏc chất trờn ta cần dựng dóy hoỏ chất nào sau đõy? 
A. HNO3, Cu(OH)2(nhiệt độ phòng), dung dịch nước brom 	
B. HNO3, Cu(OH)2(nhiệt độ phòng), dung dịch I2
C. HNO3, AgNO3/ NH3, dung dịch I2 	
D. H2SO4, Cu(OH)2(nhiệt độ phòng), dung dịch I2 
Câu 9: Sắp xếp cỏc hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tớnh bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
(5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) 
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) 	
D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) 
Câu 10: Este X được điều chế từ aminoaxớt Y và rượu metylic. Tỉ khối của X so với hiđrụ là 44,5. Đốt chỏy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2 . X và Y là chất nào sau đõy: 
NH2 – CH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – CH2 – COOH (3) 
B. NH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – COOH (1)
C. Tất cả (1) (2) (3) 
D. NH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – CH2 – COOH (2) 
Cõu 11: Chất X cú cụng thức phõn tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tờn gọi của X là 
A. amoni acrylat.. 	B. axit α-aminopropionic. 	
C. 	metyl aminoaxetat 	D. axit β-aminopropionic. 
Câu 12: Chất X cú cụng thức phõn tử C4H9O2N Biết: 
Cụng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
 A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
 B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
 C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 	
 D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
Cõu 13: Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 100.000 đvC thỡ số mắt xớch alanin cú trong phõn tử X là 
A. 328. 	B. 453. 	C. 479. 	 D. 382. 
Cõu 14: Trong phõn tử aminoaxit X cú một nhúm amino và một nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cụng thức của X là
	A. H2NCH2COOH.. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 
Câu 15: Polipeptit [-HN- CH-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
 CH3
	A. axit b-amino propionic.	B. alanin.
 C. glixin.	D. axit glutamic
Câu 16: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
 A. CH2=C(CH3)COOCH3.	B. CH2=CH-COOCH3.
 C. CH2=CH-CH3.	D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 17: Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
 A. caosu buna-S.	B. nilon-6,6.	C. nilon-6.	 D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 18: Để điều chế PVC từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, người ta cần phải tiến hành qua ít nhất
 A. 3 phản ứng.	B. 4 phản ứng.	
 C. 5 phản ứng.	D. 6 phản ứng.
Câu 19: Cứ 1,87 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 2,4 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N là?
 2	 3	 1	 2
A . 	 	B. 	C. 	D. 	
 3	 4	 3	 5
Câu 20: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
 A. 7,520.	 B. 	6,944.	C. 6,250.	D. 5,625.
Câu 21: Cho cỏc chất sau : Etilen, benzen, vinyl benzen, vinyl axetat, axit 6 – aminohexanoic.
Số chất tham gia phản ứng trựng hợp tạo polime là:
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. D. 5.
Câu 22: Chất nào sau đõy là sản phẩm của quỏ trỡnh đồng trựng hợp ?
	A. Poli vinyl clorua. 	 B. Cao su buna – S. 	
	C. Poli stiren. 	 D.Cao su thiờn nhiờn.
Câu 23: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
	A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2	B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2.
	C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2	D. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
Câu 24: Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử Cl. Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là : 35.000 đvC. Polime đó có mắt xích là :
	A. 	B. 
	C. 	D. Không xác định được
Câu 25: Chất polime, mắt xích monome của nó có cấu tạo : 
(-CO- (CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-) polime đó thuộc loại nào sau đây ?
	A. 	Tơ nilon 	 B. Cao su	C. Tơ capron 	D. Tơ enang 
Câu 26 : Trong số cỏc loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhõn tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.	B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.	D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Cõu 27: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là 
	A. 3. B. 5. 	C. 6. 	D. 4. 
Cõu 28: Cao su sống (hay cao su thô) là:
 A. Cao su thiên nhiên	B. Cao su tổng hợp
 C. Cao su lưu hoá	 D. Cao su chưa lưu hoá 
Câu 29: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A. tơ nilon-6,6.	 B. tơ capron.	C. tơ visco.	D. tơ tằm.
Câu 30: Peptit Gly-Ala-Val có số đồng phân loại peptit là?
 A. 3.	 B. 4.	C. 6.	D. 7.
Đáp án Đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
C
D
B
C
D
C
C
A
B
A
A
C
A
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
C
B
D
B
B
D
B
A
A
B
D
C
C
sở giáo dục Và đào tạo yên bái 
 Trường THPT Hoàng Văn Thụ
 Họ và tên:
 Lớp : 12 A
Kiểm tra 1 tiết (lần 2 học kì II)
Môn: Hoá- Khối 12 (Ban cơ bản)
Năm Học: 2009-2010
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Trắc nghiệm khỏch quan: Hãy chọn đáp án đúng: A; B; C hoặc D sau đó điền vào bảng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Cõu 1: Trong phõn tử aminoaxit X cú một nhúm amino và một nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cụng thức của X là
	A. H2NCH2COOH.. 	B. H2NC2H4COOH 
	C. H2NC3H6COOH. 	 	D. H2NC4H8COOH
Câu 2: Polipeptit [-NH-CH-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
 CH3
	A. alanin. 	B. glixin.
	C. axit glutamic 	D. axit b-amino propionic.
Câu 3: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
	A. CH3COOCH=CH2. 	B. CH2=CH-COOCH3.
	C. CH2=CH-CH3.	D. CH2=C(CH3)COOCH3.	
Câu 4: Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
	A. thuỷ tinh hữu cơ.	B. caosu buna-S.
C. nilon-6,6.	D. nilon-6.
Câu 5: Để điều chế PVC từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, người ta cần phải tiến hành qua ít nhất:
	A. 5 phản ứng.	B. 6 phản ứng.	C. 3 phản ứng.	D. 4 phản ứng.	
Câu 6: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A. tơ capron.	B. tơ nilon-6,6.	C. tơ tằm.	D. tơ visco.
Câu 7: Peptit Gly-Ala-Val có số đồng phân loại peptit là?
	A. 7.	B. 6.	C. 4.	D. 8.
Câu 8: Sắp xếp cỏc hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tớnh bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
(5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) 
(6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) 
C. 	(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)	
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) 
Câu 9: Este X được điều chế từ aminoaxớt Y và rượu metylic. Tỉ khối của X so với hiđrụ là 44,5. Đốt chỏy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2 . X và Y là chất nào sau đõy: 
NH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – COOH (1)
B. NH2 – CH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – CH2 – COOH (3) 
C. NH2 – CH2 – COOCH3 và NH2 – CH2 – CH2 – COOH (2) 
D. Tất cả (1) (2) (3) 
Cõu 10: Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 100.000 đvC thỡ số mắt xớch alanin cú trong phõn tử X là:
A. 382. 	B. 479. 	C. 453. 	 D. 328. 
Câu 11: Cho dung dịch quỡ tớm vào 2 dung dịch sau X : H2N-CH2-COOH.Y : HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH thấy:
 A. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.
B. X khụng đổi màu quỳ tớm, Y làm quỳ chuyển màu đỏ 
C. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. 
D. X và Y đều khụng đổi màu quỳ tớm
Câu 12: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng với axit clohiđric dư thu được 11,15 gam muối. X là:
A. Valin.	 B. Alanin. 	C. Phenylalanin	 D.Glixin. 	
Câu 13: Cú 4 dung dịch trong lọ mất nhón: lũng trắng trứng, glucozơ, glyxerol và hồ tinh bột. Để phõn biệt cỏc chất trờn ta cần dựng dóy hoỏ chất nào sau đõy? 
A. HNO3, AgNO3/ NH3, dung dịch I2 
B. H2SO4, Cu(OH)2 (nhiệt độ phòng), dung dịch I2 
C. HNO3, Cu(OH)2 (nhiệt độ phòng), dung dịch I2	
D. HNO3, Cu(OH)2 (nhiệt độ phòng), dung dịch nước brom 
Câu 14: Cứ 1,87 gam cao su buna-N phản ứng vừa hết với 2,4 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N là?
 2	 1	 1	 3
A . 	 	B. 	C. 	D. 	
 3	 2	 3	 4
Câu 15: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
	A. 5,625.	 B. 7,520.	C. 6,944.	D. 6,250.
Câu 16: Cho cỏc chất sau : Etilen, benzen, vinyl benzen, vinyl axetat, axit 6 – aminohexanoic.
Số chất tham gia phản ứng trựng hợp tạo polime là:
	A. 5. 	B. 4. 	C. 3. D. 2.
Câu 17: Chất nào sau đõy là sản phẩm của quỏ trỡnh đồng trựng hợp ?
	A. Poli (vinyl clorua). 	B. Cao su thiờn nhiờn.	
	C. Poli stiren. 	D.Cao su Buna – S. 
Câu 18: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
	A. 	C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3	B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
	C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2	D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2.
Câu 19: Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử Cl. Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là : 35.000 đvC. Polime đó có mắt xích là :
	A. 	B. 
	C. 	D. Không xác định được
Câu 20: Chất polime, mắt xích monome của nó có cấu tạo : 
(-CO- (CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-) polime đó thuộc loại nào sau đây ?
	A. 	Tơ enang 	 	 B.Tơ capron C. Tơ nilon	D. Cao su
Câu 21 : Trong số cỏc loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhõn tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Cõu 22: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là 
	A. 4. B. 6. 	C. 5. 	D. 3. 
Cõu 23: Cao su sống (hay cao su thụ) là:
A. Cao su thiờn nhiờn.	B. Cao su tổn

File đính kèm:

  • docbai kt 45 lan 2 k1.doc
Giáo án liên quan