Chuyên đề amin, anilin luyện thi đại học

 

Câu 1 : Trật tự tăng dần từ trái qua phải tính bazơ của : C6H5NH2 (1) , NH3 (2) , CH3NH2 (3) và (CH3)2NH (4) là :

A. 3,2,1,4 B. 1,2,3,4

B. 2,3,4,1 D. 4,3,2,1

Câu 2 : Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là :

A. 5 đồng phân . B. 2 đồng phân .

C. 3 đồng phân . D. 4 đồng phân .

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề amin, anilin luyện thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h dd HCl đã dùng là :
A. 16 ml.
B. 32 ml .
C. 160 ml .
D. 320 ml .
Câu 57 : Sản phẩm của phản ứng giữa Anilin với dung dịch nước Brom có tên gọi là :
A. 2,4,6- tribromAnilin. B. 1,3,5- tribromAnilin. 
C. 2,4,6- bromAnilin. D. 1,3,5- bromAnilin.
Câu 58 : Lí do nào sau đây giải thích tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac :
A. Do ảnh hưởng đẩy e của nhóm - C2H5 
B. Nguyên tử N có đôi electron chưa tạo liên kết 
C. Nguyên tử N có độ ẩm điện lớn
D. Do nhóm - C2H5 là nhóm hút e 
Câu 59 : Dãy các chất (1) NH3 , (2) CH3NH2 , (3) C6H5NH2 , (4) ( CH3)2NH, (5) (C6H5)2NH được xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ
A. (5) < (3) < (1) < (2)< (4) B. (1) < (3) < (5) < (2)< (4)
C. (4) < (2) < (3) < (1)< (5) D. (5) < (1) < (3) < (4)< (2)
Câu 60 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ; (3) (C2H5)2NH ; (4) NaOH ; (5) NH3 . Trường hợp nào sau đây đúng ?
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 < 4 
C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 
Câu 61 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 62 : So sánh tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do : 
A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết .
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn .
C. Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3 .
D. ảnh hưởng đẩy electron của nhóm - C2H5 .
Câu 63 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết π ở gốc hiđrocacbon thu được nH2O , nCO2 = 9/8 . Công thức phân tử của amin đó là : 
A. C4H9N B. C4H11N C. C3H7N D. C2H3N
Câu 63 : Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng : 
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn .
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2mol N2 ( giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2 )
D. A, C đều đúng .
Câu 64 : Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2 , C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6 , C6H5NH2 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây :
A. Dung dịch H2SO4 B. Quỳ tím 
C. Khí CO2 D. Phenolphtalein.
Câu 65 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ :
CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3 . 
A. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
C. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
Câu 66 : Có 6 dung dịch C6H5ONa , C6H5NH2 , C2H5OH, C6H6 , NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ không nhãn . Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dung dịch HCl B. Khí CO2 
C. Dung dịch brom D. Không xác định được .
Câu 67 : Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây :
A. Các amin đều có tính bazơ .
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 .
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 
D. Tất cả amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử .
Câu 68 : Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các chất ( chất lỏng hoặc dung dịch trong suốt ) : ancol etylic , toluen , anilin , natri cacbonat, natri phenolat và natri axetat ?
A. Dung dịch NaOH B. Kim loại natri
C. Dung dịch H2SO4 D. Phenolphtalein .
Câu 69 : Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây :
A. Các amin đều kết hợp với proton .
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 .
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin .
D. Công thức tổng quát của amin no , mạch hở bất kì là CnH2n+2+kNk .
Câu 70 : Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3- (CH2)3- NH2 B. (CH3)3C - NH2 
C. (CH3)2CH - NH - CH3 D. CH3- CH2- N(CH3)2 
Câu 71 : Hợp chất hữu cơ X không vòng , thành phần phân tử gồm C, H, N . %N chiếm 23,7% ( theo khối lượng ) , X tác dụng với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1 . X có công thức phân tử nào sau đây ?
A. C3H7NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C5H11NH2 
Câu 72 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , thu được nCO2 : nH2O = 1:2 . Công thức phân tử của hai amin lần lượt là :
A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 
C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 73 : Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Lờy 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên . Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dung dịch AgNO3 1,5M . Công thức phân tử của 2 amin trên là :
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai .
Câu 74 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít CO2 , 2,24 lít khí N2 và 16,2g H2O . Biết thể tích các khí đo ở đktc . Công thức phân tử của amin là công thức nào sau đây :
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 B. CH3NH2 D. A, B, C sai .
Câu 75 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ . Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxit , trong đó oxi chiếm 20% thể tích . Các thể tích đo ở đktc . Amin X có công thức phân tử là : 
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 .
Câu 76 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng10,08 lít khí oxit (đktc) . Công thức phân tử của amin đó là :
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 
Câu 77 : Dung dịch X gồm HCl , H2SO4 có pH= 2 . Để trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc I ( có số nguyên tử cacbon không quá 4 ) phải dùng 1 lít dung dịch X .
Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là :
A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C4H9NH2 D. A và C đúng .
Câu 78 : Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29g CO2 và 0,9g H2O và 336ml N2 ( đo ở đktc ). Để trung hoà 0,1mol X cần 600ml HCl 0,5M . Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây :
A. C7H11N B. C7H8N2 C. C7H11 N3 D. Kết quả khác .
Câu 79 : Có hai amin bậc một : X ( đồng đẳng của anilin ) và Y ( đồng đẳng của metylamin ) . Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khí CO2 hơi nước và 336cm3 khí nitơ (đktc) . Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho Vco2 : VH2O = 2:3 . Công thức phân tử của 2 amin đó là :
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 
C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 
D. A và B đúng .
Câu 80 : Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2: 3 . Amin X có tên gọi là :
A. Etylamin B. Metyletylamin
C. Trimetylamin D. Kết quả khác .
Câu 81 : Một muối X có công thức C3H10O3N2 . Lờy 14,64g X cho phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn . Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y ( bậc 1) . Trong chất rắn chỉ là một hợp chất vô cơ . Công thức phân tử của Y là :
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C3H7OH D. CH3NH2 .
Câu 82 : Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin ( trong các số dưới đây ) ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 83 : Có thể nhận dung dịch anilin bằng cách nào sau đây :
A. Ngửi mùi B. Tác dụng với giấm 
C. Thêm vài giọt Na2CO3 D. Thêm vài giọt nước brom .
Câu 84 : Cho quỳ tím vào phenylalanin trong nước .
A. Quỳ tím hoá đỏ B. Quỳ tím hoá xanh 
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu .
Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , thu được nH2O : nCO2 = 1: 2 . Hai amin có công thức phân tử là : 
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 
Câu 86 : Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào ?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH 
C. C6H5NH2 D. (CH3)3N 
Câu 87 : Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân ?
A. Hai đồng phân B. Bốn đồng phân 
C. Ba đồng phân D. Năm đồng phân 
Câu 88 : Cho amin có cấu tạo : CH3- CH(CH3)- NH2 
Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây ?
A. Prop - 1- ylamin B. Etylamin 
C. Đimetylamin D. Prop - 2- ylamin 
Câu 89 : Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N ? 
A. 1 đồng phân B. 5 đồng phân 
C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân 
Câu 90 : Tìm câu sai trong số các câu sau đây :
A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro như sau :
 H H 
 N - H ...O - H ....N - H 
 Et H Et
B. Tính chất hoá học của etylamin là có khả năng tạo muối với bazơ mạnh 
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch 
 FeCl3 .
D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả 
 năng nhận proton .
Câu 91 : Tên gọi của C6H5NH2 là ở đáp án A, B, C hay D ?
A. Benzil amoni B. Benzyl amoni 
C. Hexyl amoni D. Anilin 
Câu 92 : Hợp chát hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N . X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu trả lời nào sau đây là sai ?
A. X là hợp chất amin .
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức no 
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì có mối liên hệ : 2x - y = 45 
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì Z = 1 
Câu 93 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc 
 hiđrocacbon .
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin .
C. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon , có thể phân biệt amin thành amin no , 
 chưa no và thơm .
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng 
 phân . 
Câu 94 : Amin noà dưới đây là amin bậc hai ?
A. CH3 - CH2- NH2 B. CH3- CH - CH3
 NH2 
C. CH3- NH - CH3 D. CH3 - N - CH2 - CH3 
 CH3 
Câu 95 : Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm ( chứa 1 vòng benzen ) , đơn chức , bậc nhất ?
A. CnH2n-7NH2 . B. CnH2n+1NH2 . 
C. C6H5NHCnH2n+1 . D. CnH2n-3NH CnH2n-4 .
Câu 96 : Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo 
A. C2H7N B. C3H9N 
C. C4H11N D. C5H13N 
Câu 97 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng ?
A. Metyl - , etyl- , đimetyl - , trimetylamin là những chất khí , dễ tan trong nước .
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac

File đính kèm:

  • docLuyen thi Dai Hoc phan AMIN ANILIN.doc
Giáo án liên quan