Kiểm tra: 1 tiết (lần 1) lớp: 9 môn: hóa học
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d của phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Các nhóm oxit nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
a. FeO, CaO, CO2, Na2O. b. CaO, MgO, Al2O3, BaO.
c. Na2O, CaO, BaO, CO. d. SO3, K2O, Na2O, CaO.
t “c”. A (công thức hóa học) B (tính chất hóa học) C (Trả lời) 1. NaOH a. Có thể bị nhiệt phân tạo ra Al2O3. 1 với ........... 2. Cu(OH)2 b. Là một bazơ không tan có màu xanh. 2 với ........... 3. Fe(OH)3 c. Là bazơ kiềm. 3 với ............ 4. Al(OH)3 d. Có thể bị nhiệt phân tạo thành Fe2O3. 4 với ............ e. Là một axit làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ B. Tự luận: (5,5điểm) Câu 1: Có các lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH, NaCl, H2SO4, HCl. Hãy nhận biết bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học nếu có. Câu 2: Dẫn từ từ 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. a. Viết phương trình hóa học và xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Chất nào sau phản ứng còn dư và dư bao nhiêu gam? Cho biết: Ca = 40 đvC, C = 12 đvC, O = 16 đcC, H = 1; bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................... biểu điểm - đáp án A. Trắc nghiệm (4,5 điểm) Câu 1 (3,5đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm. 1/ b. pH < 7; 2/ d. 2 và 4; 3/ c. Có khí không màu thoát ra; 4/ d. NaOH, BaCl2, Fe, Al; 5/ d. Nước ruộng chua có pH > 7; 6/ a. Dd K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3; 7/ c. HCl; Câu 2: (1,0đ) Mỗi ý nối đúng được (0,25 điểm) 1 với c; 2 với b; 3 với d; 4 với a; B. Tự luận: (5,5điểm) Câu 1: (2,5 đ) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lấy mỗi chất 1 ít cho tác dụng với quỳ tím, dung dịch nào có màu xanh là NaOH, màu đỏ là HCl và H2SO4, không chuyển màu là Na2CO3 và NaCl. - Cho dung dịch H2SO4 và HCl tác dụng với BaCl2, chất nào có kết tủa là H2SO4, chất còn lại là HCl. PTPƯ: H2SO4 + BaCl2 BaSO4(r) + HCl; - Hai dd Na2CO3, NaCl cho tác dụng với BaCl2 chất nào có kết tủa là Na2CO3, chất còn lại là NaCl. PTPƯ: Na2CO3 + BaCl2 NaCl + BaCO3 (r) Câu 2: ( 3,0 đ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 1mol 1mol 1mol a/ nCaCO3 = 1,12 : 22,4 = 0,05mol mCaCO3 = n . M = 0,05 . 100 = 5(g) b/Theo PƯ ta có nCO2 = nCa(OH)2 = 0,05 mol số mol Ca(OH)2 dư là: 0,2 - 0,05 = 0,15 (mol) mCa(OH)2 dư = 0,15 . 74 = 11,1 (g) kiểm tra 1 tiết (lần 3) Môn: hóa học A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước phương án trả lời đúng sau đây: 1/ Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan về: a. Hóa trị của nguyên tố cacbon; b. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon; c. Hóa trị của hiđro; d. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn củametan; 2/ Etilen có thể tham gia phản ứng nào sau đây? a. Phản ứng cộng brom và hiđro; b. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen; c. Phản ứn cháy tạo khí cacbonic và nước; d. Cả a, b và c; 3/ Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan? a. Đốt cháy hỗn hợp không khí; b. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư; c. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước; d. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn; 4/ Điều khẳng định nào sau đây không đúng? a. Liên kết đôi thể hiện phản ứng thế; b. Liên kết đôi thể hiện phản ứng cộng; c. Liên kết đôi có phản ướng trùng hợp; d. Sản phẩm cháy của hiđro cacbon là CO2 và H2O Câu 2: Hãy đánh dấu “X” vào chỗ trống sau cho thích hợp: Có liên kết đôi Có liên kết ba Làm mất màu dung dịch brom Có phản ứng thế Có phản ứng cháy Metan Etilen Axetilen B. Tự luận: (6,0điểm) Câu 1: Viết công thức cấu tạo và công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C3H8, C2H4, C3H6, C4H8. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2lit khí metan. a. Viết phương trình phản ứng. b. Hãy tính thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích CO2 tạo thành? (Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Câu3: Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng hết với: a. 0,448 lit etilen ở điều kiện tiêu chuẩn. b. 0,448 lit axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn. Đáp án - biểu điểm A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm: 1/ d. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn củametan; 2/ d. Cả a, b và c; 3/ b. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư; 4/ a. Liên kết đôi thể hiện phản ứng thế ; Câu 2: Mỗi ý chỗ đánh dấu “X” đúng được: 0,25 điểm: Có liên kết đôi Có liên kết ba Làm mất màu dung dịch brom Có phản ứng thế Có phản ứng cháy Metan X X Etilen X X X Axetilen X X X B. Tự luận: (6,0điểm) Câu 1: (2,0 điểm)Viết đúng mỗi công thức được: 0,5 điểm. C3H8: H H H H - C - C - C - H Viết gọn: CH3 - CH2 - CH3 H H H C2H4: H H C = C viết gọn: CH2 = CH2 H H C3H6: H H H H C = C C H Hoặc H - C C - H H H H C H H Viết gọn: CH2 = CH - CH3; CH2 - CH2 CH2 C4H8. H H H H H C = C C C H Hoặc H - C - C - H H H H H H - C - C - H Viết gọn: H H CH2 = CH - CH2 - CH3; CH2 - CH2 CH2 - CH2 Câu 2: (2,0 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 a. PTHH: CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O 1mol 2mol 1mol 2mol b. Số mol của CH4 là: nCH4 = V/ 22,4 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol). Theo PTHH ta có: nO2 = nCH4 x 2 = 0,5 x 2 = 1,0 (mol). nCO2 = nCH4 = 0,5 (mol) Vậy thể tích khí oxi cần dùng là: VO2 = n x 22, 4 = 1 x 22,4 = 22,4 (lit) Thể tích khí CO2 tạo thành là: VCO2 = n x 22,4 = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lit) Câu 3: (2,0 điểm) Ptpư: CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br; CH = CH + 2Br2 CHBr2 - CHBr2; a. Theo PTPƯ nC2H4 = nBr2 = V: 22,4 = 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol) Thể tích brôm cần dùng là: VBr2 = n : CM = 0,02 : 0,1 = 0,2 (lit) = 200 (ml) b. Theo PTPƯ nBr2 = 2. nC2H2 = (V: 22,4) x 2 = (0,448 : 22,4) x 2 = 0,04 (mol) Thể tích brôm cần dùng là: VBr2 = n : CM = 0,04 : 0,1 = 0,4 (lit) = 400 (ml) Họ và tên:......................................................................................................... kiểm tra 1 tiết (lần 3) Lớp: 9 Môn: hóa học Điểm Lời phê của thầy giáo A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c... đứng trước phương án trả lời đúng sau đây: 1. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là: a. Hóa trị của nguyên tố cacbon. b. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. c. Hóa trị của hiđro. d. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan 2. Etilen có thể tham gia phản ứng nào sau đây? a. Phản ứng cộng brom và hiđro; b. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen; c. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O; d. Cả a, b và c; 3. Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan? a. Đốt cháy hỗn hợp không khí; b. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư; c. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước; d. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn; 4. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? a. Liên kết đôi thể hiện phản ứng thế; b. Liên kết đôi thể hiện phản ứng cộng; c. Liên kết đôi có phản ướng trùng hợp; d. Sản phẩm cháy của hiđro cacbon là CO2 và H2O. 5. Nhóm chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước brôm? a. CH4, C2H4. b. C2H2, C2H4. c. CH3Cl, C2H4. d. C2H2, C3H6. 6. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học: a. Chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên b. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. c. Chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. d. Chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. 7. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon thu được số mol CO2 bằng 1/2 số mol H20. Hiđrocacbon đó là: a. CH4. b. C2H2. c. C2H4. d. C6H6. 8. Nhiên liệu được chia thành những loại nào ? a. Nhiên liệu khí, nhiên liệu mềm. b. Nhiên liệu rắn, nhiên liệu mềm. c. Nhiên liệu khí, nhiên liệu rắn. d. Nhiên liệu khí, nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng. Câu 2: Hãy đánh dấu “X” vào ô trống sau cho đúng: Có liên kết đôi Có liên kết ba Làm mất màu dung dịch brom Có phản ứng thế Có phản ứng cháy Metan Etilen Axetilen B. Tự luận: (6,0điểm) Câu 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C3H8, C2H4, C3H6, C4H8. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 11,2lit khí metan. a. Viết phương trình phản ứng. b. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích CO2 tạo thành? (Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) Câu3: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí không màu sau: CH4, C2H4, CO2. Viết phương trình hoá học nếu có. Bài làm Họ và tên:......................................................................................................... kiểm tra 1 tiết (lần 4) Lớp: 9 Môn: hóa học Điểm Lời phê của thầy cô giáo A. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,
File đính kèm:
- 4 DE DAP AN HOA 9 CA NAM.doc