Kiểm Tra 1 Tiết Hóa Học 8 Trường THCS Phan Bội Châu

I. Trắc nghiệm: (3,5điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:

A. 21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, .);

B. 21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;

C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, .) ;

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;

Câu 2: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, SiO2, N2O5, NO2, CaO,Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit?

 A. CO2 , NO2,P2O5, SiO2 B. CO2 , Al2O3 ,P2O5, SiO2

 C. N2O5, NO2, CaO,Al2O3 D. SiO2, N2O5, NO2, CaO

Câu 3:. Tính thể tích khí oxi sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g KClO3?

 A. 6,72l B. 6,2l C. 6,5l D. 5,6l.

Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất?

 A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí

 C. Khí oxi dễ trộn lẩn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra 1 Tiết Hóa Học 8 Trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu	Kiểm tra 1tiết
Họ và tên: 	Thời gian: 45’
Lớp 8:..	Môn: Hóa học
A. Ma trận:
Nội dung
TN
TL
Tổng
B
H
VD
B
H
VD
Oixit
C2
C2
2
Thành phần không khí
C1
0,5
Điều chế oxi
C3
0,5
Tính chất hóa học Oxi
C4
C1
2,5
Tính theo PT hóa học
C3
3
Các khái niệm
C5
C6
1,5
Tổng
1
1
1,5
1,5
2
3
10
B. Nội dung đề:
Trắc nghiệm: (3,5điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:
21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.);
21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.) ;
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;
Câu 2: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, SiO2, N2O5, NO2, CaO,Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit?
	A. CO2 , NO2,P2O5, SiO2	B. CO2 , Al2O3 ,P2O5, SiO2
	C. N2O5, NO2, CaO,Al2O3	D. SiO2, N2O5, NO2, CaO
Câu 3:. Tính thể tích khí oxi sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g KClO3?
	A. 6,72l	B. 6,2l	C. 6,5l	D. 5,6l. 
Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất?
	A. Khí oxi nhẹ hơn không khí	B. Khí oxi nặng hơn không khí
	C. Khí oxi dễ trộn lẩn với không khí	D. Khí oxi ít tan trong nước. 
Câu 5: Thế nào là oxit?
	A. Là hợp chất có 2 nguyên tố	
B. Là hợp chất có 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
C. Là hổn hợp trong đó có oxi.
D. Là hợp chất có 3 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Câu 6: Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)	
I
II
1. P2O5
2. Fe3O4
3. KClO3 ; KMnO4
4. Sự cháy
a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng.
b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi
 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ...................
Tự luận: (6,5điểm) 
Câu 1: (2đ)Hoàn thành các phương trình hóa học sau?
	a) Cr + ? ----> Cr2O3	b) ? + ? ----> CuO
	c) Ca + 02 ----> ?	d) Al + O2 ----> ?
Câu 2: (1,5đ) Gọi tên các oxit sau: N2O5, CO2, SO3, Fe2O3, Al2O3, P2O3
Câu 3: (3đ) Dùng oxi nguyên chất để đốt cháy 3,1g Phopho.
Viết PTTPƯ HH xảy ra
Tính khối lượng chất khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho trên
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
C. Đáp án và biểu điểm:
	I. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
A
B
B
Câu 6: 1đ 
1........e..........; 2..........d...........; 3..........c..........; 4 .........b..........
II. Tự luận:
Câu 1: Hoàn thành đúng mỗi phương trình 0,5đ
Câu 2: Gọi tên đúng mỗi oxit 0,25đ
Câu 3: 3đ
4P + 5O2 2P2O5	0,5đ
	1,5đ
	1 đ
Chư Kbô, Ngày 17 tháng 02 năm 2009
Người ra đề	 	 Tổ 	 Chuyên môn
Trương Đức Nhân	
Trường THCS Phan Bội Châu	Kiểm tra 1tiết
Họ và tên: 	Thời gian: 45’
Lớp 8:..	Môn: Hóa học
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Trắc nghiệm: (3,5điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:
21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.);
21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.) ;
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;
Câu 2: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, SiO2, N2O5, NO2, CaO,Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit?
	A. CO2 , NO2,P2O5, SiO2	B. CO2 , Al2O3 ,P2O5, SiO2
	C. N2O5, NO2, CaO,Al2O3	D. SiO2, N2O5, NO2, CaO
Câu 3:. Tính thể tích khí oxi sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g KClO3?
	A. 6,72l	B. 6,2l	C. 6,5l	D. 5,6l. 
Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất?
	A. Khí oxi nhẹ hơn không khí	B. Khí oxi nặng hơn không khí
	C. Khí oxi dễ trộn lẩn với không khí	D. Khí oxi ít tan trong nước. 
Câu 5: Thế nào là oxit?
	A. Là hợp chất có 2 nguyên tố	
B. Là hợp chất có 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
C. Là hổn hợp trong đó có oxi.
D. Là hợp chất có 3 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Câu 6: Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)	
I
II
1. P2O5
2. Fe3O4
3. KClO3 ; KMnO4
4. Sự cháy
a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng.
b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi
 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ...................
Tự luận: (6,5điểm) 
Câu 1: (2đ)Hoàn thành các phương trình hóa học sau?
	a) Cr + ? ----> Cr2O3	b) ? + ? ----> CuO
	c) Ca + 02 ----> ?	d) Al + O2 ----> ?
Câu 2: (1,5đ) Gọi tên các oxit sau: N2O5, CO2, SO3, Fe2O3, Al2O3, P2O3
Câu 3: (3đ) Dùng oxi nguyên chất để đốt cháy 3,1g Phopho.
Viết PTTPƯ HH xảy ra
Tính khối lượng chất khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho trên
Tính khối lượng sản phẩm tạo thành

File đính kèm:

  • doc0809_Hoahoc8_tiet46_HK2_PBC.doc