Kiểm tra 1 tiết hoá 12 nâng cao

Câu 1 Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?

 A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là

 A 1,232 lít B 1,344 lít C 1,568 lít D 1,680 lít

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết hoá 12 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN ......................................................... LỚP 12A
Câu 1 Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
 A. CO2. 	B. O2. 	C. H2S. 	D. SO2. 
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là
	A	1,232 lít	B	1,344 lít	C	1,568 lít	D	1,680 lít
Câu 3 Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là 
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	 D. 5.
Câu 4:Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là 	
	 A 29,04 	B24,2	 C 25,32	 D	21,6
Câu5: Dãy gồm các ion X+, Y2+, Z-, T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e 1s22s22p63s23p6 là
	A	K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar.	B	Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar.
	C	K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.	D	K+, Ca2+, F-, O2-, Ne.
Câu 6: Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? 	
 A dung dịch AgNO3	B dung dịch BaCl2 C	quì tím	 D	dung dịch HCl
Câu 7 Nung hỗn hợp A gồm 0,15mol Cu và x mol Fe trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Hoà tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). x có giá trị là
	 A	0,7 mol.	 B	0,6 mol.	 C	0,4 mol.	 D	0,5 mol.
Câu 8: Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam?
	A.0,96g	B. 1,92g	C. 3,84g	D. 7,68g
Câu 9 Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là 	
 A 18,0	 B 23,3 	C 22,4	 D 25,5
Câu 10 Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm: 
 	A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp hai kim loại X (hoá trị I) và Y (hoá trị II) bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và V lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch Z thu được 49,7 gam hỗn hợp muối clorua khan. V bằng
	A	8,24 lít.	B	11,2 lít.	C	6,72 lít.	D	8,96 lít
Câu 12   Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là :
 A. 1           B. 2            C. 3         D. 4
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích tương ứng 3 : 1 (phần dung dịch không có muối amoni). Kim loại M là
	A	Fe	B	Cu	C	Al	D	Mg
Câu 14 Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là 
	 A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	 D. 4.
Câu 15 Hai kim loại có thể điều chế bằng pp nhiệt luyện là 
	A. Ca và Fe. 	 B. Mg và Zn. 	C. Na và Cu. 	D. Fe và Cu
Câu 16 Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là	
	A. Mg.	B. Fe.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 17 : Cấu hình electron của ion Cu2+ là 	
	A. [Ar]3d7.	B. [Ar]3d8.	C. [Ar]3d9.	D. [Ar]3d10.
Câu 18 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 	
	A. ZnO. B. Zn(OH)2.	 C. ZnSO4. 	 D. Zn(HCO3)2.
Câu 19: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là 
	 A. Fe. 	B. Na. 	C. Ba. 	D. K.
Câu 20 Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là 
	 	 A. Ba. 	B. Mg. 	C. Ca. 	D. Sr.
Câu 21 : Chất có tính chất lưỡng tính là 
	 A. NaCl. 	 B. Al(OH)3. 	C. AlCl3. 	D. NaOH.
Câu 22 Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 
A. 3,36 lít. 	B. 2,24 lít. 	C. 4,48 lít. 	D. 6,72 lít.
Câu 23: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. 	B. 80%. 	C. 90%. 	D. 60%.
Câu 24: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. 	B. HNO3. 	C. Cu(NO3)2. 	D. Fe(NO3)2.
Câu 25: Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là 	
	 A. Cu → Cu2+ + 2e	 B. Cu2+ + 2e → Cu 
	 C. Zn2+ + 2e → Zn	 D. Zn → Zn2+ + 2e 

File đính kèm:

  • docde 1t12nc,cuoi.doc