Kiểm tra 1 tiết Chương III - Đại số 8 (Đề 1)

Câu 1 : Trong các phương trình sau,

phương trình bậc nhất một ẩn là:

 a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0

 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3

Câu 2 : Các cặp phương trình nào sau

đây là tương đương với nhau:

 a) 2x = 2 và x = 2

 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x

 c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0

 d) 5x=3x+4 và 2x+9=–x

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Chương III - Đại số 8 (Đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên giám thị 
Họ và tên thí sinh :
............................................
Lớp 8A Số tờ ...........
Môn thi : ...................
 Thời gian:...................
Số phách:...........
Giám thị 1...........................
Giám thị 2...........................
&................................................................................................................................................................
Họ và tên giám khảo
 Điểm bài thi
 ( Bằng số và bằng chữ )
 ...................................... 
Môn thi : .................
Số phách:...........
Giám khảo 1................
Giám khảo2................
A. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm) 
Câu 1 : Trong các phương trình sau, 
phương trình bậc nhất một ẩn là: 
 a) 3x + x2 = x2 + 1 b) x + x2 = 0 
 c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3 
Câu 2 : Các cặp phương trình nào sau 
đây là tương đương với nhau: 
 a) 2x = 2 và x = 2 
 b) 5x - 4 = 1 và x -5 = 1 - x
 c) x -1 = 0 và x2 -1 = 0 
 d) 5x=3x+4 và 2x+9=–x
Câu 3 : Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm : 
 a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2 
 c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2 
Câu 4 : Điều kiện xác định của 
phương trình là: 
a) x ¹ 0 ; x ¹ 1 b) x ¹ 1 ; x ¹ -1 
c) x ¹ 0 ; x ¹ - 1 c) x ¹ 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ -1
Câu 5 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng là :
 a) ax + b = 0 b) + b = 0 (a ¹ 0)
 c) ax + b = 0 (a¹ 0) d) ax2 = 0 (a ¹ 0) 
Câu 6 : x = –2 là nghiệm của phương trình 
 a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2 
 c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2
B. TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1. Giải các phương trình sau : 
a) 3x – 5 = 4 (2đ) 
b) (2đ) 
Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 5 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 6 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (3đ) 
BÀI LÀM
 [[[[ 
 KHÔNG VIẾT 
 VÀO ĐÂY
"

File đính kèm:

  • docMAU_GIAY_KIEM_TRA 1 TIẾT DAI SO 8A CIII.doc