Giáo án Hình học 8 - Tiết 29: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam

 

Hoạt động 1: (15’)

 GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC

GV yêu cầu học sinh áp dụng định lí pytago tính cạnh AC

 Công thức tính diện tích tam giác vuông

 Tính diện tích tam giác vuông ABC

GV nhận xét, chốt ý

 HS chú ý theo dõi, vẽ hình

 HS tính AC = 6cm

 HS trả lời

 HS tính dược SABC = ( cm2)

 

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 29: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 24 – 11 – 2014
Ngày Dạy: 27 – 11 – 2014
Tuần: 15
Tiết: 29
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức : - Củng cố toàn bộ các kiến thức về các loại tứ giác đã học và mối liên hệ giữa chúng cũng như các công thức tính diện tích của đa giác
	2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng, tính toán, suy luận
	3. Thái độ: -Ý thức học tập, tính tích cực, liên hệ nhiều với các bài toán thực tế
II. Chuẩn Bị:
	Giáo Viên
 Học Sinh
SGK, thước thẳng, hệ thống bài
tập, bảng nhóm 
Thước thẳng; êke.
SGK, soạn câu hỏi ôn
tập, phiếu học tập
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 
8A1:/27
8A2:/26
HS vắng: ........................................
HS vắng: ...........................................
 2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích tam giác ABC
GV yêu cầu học sinh áp dụng định lí pytago tính cạnh AC
	Công thức tính diện tích tam giác vuông 
 Tính diện tích tam giác vuông ABC
GV nhận xét, chốt ý
	HS chú ý theo dõi, vẽ hình 
 HS tính AC = 6cm
 HS trả lời 
	HS tính dược SABC = ( cm2)
Bài 1:
A
8cm
B
C
10cm
Giải
Áp dụng định lí Py – ta- go trong tam giác ABC ta có: 
 AB2 + AC2 = BC2 
 => 82 + AC2 = 102 
 => AC2 = 100 – 64 = 36
 => AC = 6cm 
SABC = ( cm2) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
a ) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABCD là hình thoi.
 GV yêu cầu HS nêu dấu hiệu nhận biết Hình bình hành?
	GV yêu cầu 1HS chứng minh
GV để hình bình hành ABCD trở thành hình thoi thì ta có điều kiện gì
	Gv nhận xét chốt ý 
 HS vẽ hình ghi giả thiết, kế luận
 HS trả lời
 1 HS lên bảng trình bày, HS còn lại nhân xét
 Hình bình hành ABCD là hình thoiAB= BC ABC cân tại B 
HS ghi vở
Bài 2: 
B
M
A
D
C
Giải
a) Tứ giác ABCD 
=> tứ giác ABCD là hình bình hành 	
b) Hình bình hành ABCD là hình thoi AB= BC ABC cân tại B 
 	4. Củng Cố ( 9’):
 	- Cho HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 9 trang 119.
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (5’)
	- Học kĩ lý thuyết vở ghi và sgk
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
 - HD làm các bài tập còn lại
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

File đính kèm:

  • docHH8T29 tuần 15.doc