Kì thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2007-2008 môn thi: hóa học thời gian làm bài: 60 phút đợt 1
Câu II (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 dung dịch sau: dd KNO
3, dd K
2SO4
, dd KOH, dd
K2CO3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt từng dd trên, viết phương trình hóa
học.
Câu III (2 điểm): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học khi cho:
1) Na vào C
2H5
OH.
2) Dung dịch CH
3
COOH vào dd Na
2CO3
.
3) Ba vào dd Na
2SO4
.
Câu IV (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp bột: Fe, Fe
2O3
cần V lít dd
HCl 1M thu được dd X và 2,24 lít H
2
( đktc).
1) Viết PTHH xảy ra.
4 2 4 3 22 3 ( ) 3 (2)Al H SO Al SO H mol: y 3 2 y 1 2 y 3 2 y b) Theo bài ra ta có: 2 8,96 30, 4( )(ÐKTC) 0, 4 : 2 3 0,8(3) 22, 4 2H n mol x y Hay x y Do khối lượng của Fe và Al là 11(g) nên ta có: 56 27 11(4)x y Từ (3) và (4) Ta có hệ: 2 3 0,8 18 27 7, 2 38 3,8 0,1 56 27 11 56 27 11 2 3 0,8 0, 2 x y x y x x x y x y x y y 0,1.56 5,6( ) 0,2.27 5,4( ) eF Al m g m g 5,6% 50,9% % 100% 50,9 49,1% 11Fe Al m m c) Theo PTHH(1) và (2) ta có: 2 4 2 0, 4( )H SO Hn n mol 2 4 0, 4(dùng) 0,8( ) 0,5ddH SO V lit Vdd A = 0,8 lit (do thể tích thay đổi không đáng kể) Theo (1): 4 4 0,10,1( ) 0,125( / ) 0,8ddFeSOFeSO M lit n mol C mol Theo (2): 2 4 3 ( )2 4 3 ( ) 1 0,1.0, 2 0,1( ) 0,125( / ) 2 0,8ddAl SOAl SO M lit n mol C mol Câu V (2 điểm): a) Gọi CTPT của X là: ( )x y z nC H O ; (x:y:z) = 1; *n N . Theo bài ta có: 2 2 13,44 120,6( ) 0,6.44 26, 4( ) .26, 4 7, 2( ) 22,4 44CO CO C n mol m g m g ( ) 2 .14, 4 1,6( ) 12 (7, 2 1,6) 3, 2( ) 18H O trongX m g m g Tacó: x : y : z = 7,2 1,6 3,2: : 3:8 :1 12 1 16 CTPT của X có dạng: 3 8( )nC H O Do MX = 60 (g) (12.3 1.8 1.16). 60 1n n CTPT của X: 3 8C H O b) X có nhóm: ( OH ) Suy ra CTCT của Y: 3 2 2CH CH CH OH .............................................................. www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009-2010 ............................................... Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút (Đợt 1) Sáng ngày 07/ 7/ 2009 Câu I : (2,0 điểm) Cho các chất : Cu ; Ba(OH)2; Mg; MgO; NaCl. 1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl ?. 2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ? Câu II : (2,0 điểm) Viết các phương trình hoá học xẩy ra theo chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuSO4 Câu III : (2,0 điểm) 1. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn: dung dịch axit axetic ; rượu etylic ; benzen. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có) 2. Nêu phương pháp làm sạch khí O2 bị lẫn các khí C2H4 và C2H2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có). Câu IV : (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam một oxit kim loại A (A có hoá trị II trong hợp chất) cần dùng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M 1. Xác định kim loại A và công thức hoá học của oxit. 2. Cho 8,4 gam ACO3 tác dung với 500ml dung dịch H2SO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500 ml) Câu V : (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm C2H4 ; C2H2 thu được khí CO2 và 12,6 gam nước. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (thể tích các khí đều đo ở đktc) Cho biết: O = 16; Br = 80; H = 1; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Cl = 35,5 ------------ Hết ---------- www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com LỜI GIẢI ĐỀ THI HOÁ VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (09 - 10) ( Đợt 1 ) Câu I ( 2,0 điểm): 1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl là: Ba(OH)2; Mg; MgO. 2. Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra: 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 2 2 Ba OH HCl BaCl H O Mg HCl MgCl H MgO HCl MgCl H O Câu II (2 điểm): Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra: 2 2 2 2 2 3 3 2 2 3 2 3 2 (1). 2 (2). 2 ( ) 2 (3). ( ) 2 ( ) 2 (4).( ) 2 2 otMg HCl MgCl H MgCl NaOH Mg OH NaCl Mg OH CH COOH CH COO Mg H O CH COO Mg HCl CH COOH MgCl Câu III : (2 điểm) 1. Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 4. - Dùng thuốc thử quỳ tím nhận biết được dung dịch axit axetic vì quỳ tím hoá đỏ. 2 mẫu thử còn lại quỳ tím không đổi màu. - Cho mẩu Na nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài nhận biết được rượu etylic. 2 5 2 5 22 2 2Na C H OH C H ONa H Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là benzen. 2. Cho từ từ hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom d−, khí thoát ra cho qua bình đựng axit sunfuric đặc khí thoát ra là khí O2. Hai khí C2H2 v C2H4 sẽ bị giữ lại trong bình brom dư theo PTHH: 2 2 2 2 2 4 2 4 2 2 4 22 ;C H Br C H Br C H Br C H Br Câu IV : (2điểm) 1. Đổi 400 ml = 0,4 l; 500ml = 0,5 l 0, 4.1 0, 4( )HCLn mol PTHH: 2 22AO HCl ACl H O (1) 1 1 8: .0, 4 0, 2( ) 40( ) 2 2 0, 2 16 40 24 AO HCl AOTheoPTHH n n mol M g A A Vậy A là magie (Mg), CTHH oxit là: MgO. 2. 2 4 3 8, 40,5.1 0,5( ); 0,1( ) 84H SO MgCO n mol n mol www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com 3 2 4 4 2 2:PTHH MgCO H SO MgSO H O CO (2) Ta có: 0,1 1 < 0,5 1 MgCO3 phản ứng hết. 4 2 4( ) 3 2 4( ) (2) : 0,1( ) 0,5 0,1 0,4( ) pu du MgSO H SO MgCO H SO TheoPTHH n n n mol n mol Do coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500 ml 0,5V l ( )4 2 4 0,1 0, 40, 2( ); 0,8( ) 0, 5 0, 5ddMgSO ddH SO duM M C M C M Câu V : (2 điểm) Gọi số mol của C2H4, C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x,y > 0) 2 2 2 4 2( ) 11,2 12,60,5( ); 0,7( ) 22,4 18hh C H C H H O n mol n mol 2 4 2 2 2: 3 2 2 (1) otPTHH C H O CO H O mol: x 2x 2 2 2 2 22 5 4 2 (2) otC H O CO H O mol: y y Ta có hệ: 0,5 0, 2 2 0,7 0,3 x y x x y y (thỏa mãn ĐK) Vậy: 2 4 2 2 0, 2.22, 4% 40% % 100% 40% 60% 11, 2C H C H V V Vậy: 2 4 2 2 0, 2.22, 4% 40% % 100% 40% 60% 11, 2C H C H V V .............................................. www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009-2010 ............................................... Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút (Đợt 2) Chiều ngày 07/ 7/ 2009 Câu I : (2,0 điểm) Cho các chất : CuO ; Ag ; NaOH ; Zn ; Na2SO4 3. Những chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? 4. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra? Câu II : (2,0 điểm) Viết các phương trình hoá học xẩy ra theo chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): Mg 1 MgCl2 2 Mg(OH)2 3 (CH3 COO)2Mg 4 CH3COOH Câu III : (2,0 điểm) 1. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhãn: H2SO4; CH3COOH; BaCl2; NaOH. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có) 2. Nêu phương pháp làm sạch khí C2H2 bị lẫn các khí CO2 và SO2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có). Câu IV : (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại M (M có hoá trị II trong hợp chất) dung dịch HCl 1M dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 (ở đktc) 1.Xác định kim loại M. 2.Để trung hoà axit dư trong A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng và nồng độ mol của dung dịch A (coi thể tích dung dịch A bằng thể tích dung dịch HCl ban đầu ) Câu V : (2,0 điểm) Dẫn 8,96 lit hỗn hợp khí gồm CH4 ; C2H4 ; C2H2 vào dung dịch brom dư thấy có 2,24 lit khí thoát ra và có 80,0 gam brom đã tham gia phản ứng. Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (thể tích các khí đều đo ở đktc ) Cho biết: O = 16; Br = 80; H = 1; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Cl = 35,5 ------------ Hết ---------- www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com LỜI GIẢI ĐỀ THI HOÁ VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (09 - 10) ( Đợt 2) Câu I ( 2,0 điểm): 1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 là : CuO; NaOH ; Zn . 2. Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra: 2 4 2 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 2NaOH H SO Na SO H O Zn H SO ZnSO H CuO H SO CuSO H O Câu II (2 điểm): Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra: 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 (1).2 2 (2). 2 (3). 2 ( ) 2 (4). ( ) 2 otCu O CuO CuO HCl CuCl H O CuCl NaOH Cu OH NaCl Cu OH H SO CuSO H O Câu III : (2 điểm) 1. Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 4. - Dùng thuốc thử quỳ tím. Mẫu thử nào quỳ tím hoá xanh nhận biết được dung dịch NaOH , mẫu thử nào mà quỳ tím không đổi màu nhận biết được dung dịch BaCl2. 2 mẫu thử còn lại làm quỳ tím đổi màu đỏ là dung dịch H2SO4; dung dịch CH3COOH. - Cho ít dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại làm quỳ tím đổi màu đỏ. Mẫu thử nào có kết tủa trắng nhận biết được dung dịch H2SO4. 2 2 4 4 2BaCl H SO BaSO HCl Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch CH3COOH. 2. Cho từ từ hỗn hợp khí đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2(dư) khí thoát ra cho qua bình đựng axit sunfuric đặc khí thoát ra là khí C2H2. Hai khí CO2 và SO2 sẽ bị giữ lại trong bình dung dịch Ca(OH)2(dư) theo PTHH: 2 2 3 2 2 2 3 2( ) ; ( )CO Ca OH CaCO H O SO Ca OH CaSO H O Câu IV : (2điểm) 1. Ta có: 2 6,72 0,3( ) 22, 4H n mol PTHH: 2 22M HCl MCl H (1) 2 2 19,5: 0,3( ) 65( ) 0,3M MCl H M TheoPTHH n n n mol M g Vậy M là kẽm, CTHH là: Zn. 2. Đổi 200 ml = 0,2 lit 2:PTHH NaOH HCl NaCl H O (2) www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com Theo PTHH(1) 2 2 2.0,3 0,6( )HCl Hn n mol (dùng) (dùng) (2) : 0, 2( ) 0, 2 0, 6 0,8( ) 0,8 0,8( ) 800 1 HCl NaOH HCl ddHCl TheoPTHH n n mol n mol V l ml Dung dịch A sau phản ứng gồm 0,3 mol ZnCl2 và 0,2 mol HCl dư Coi thể tích dung dịch A bằng thể tích dung dịch HCl ban đầu nên 0,8ddAV l ( )2 0, 3 0, 20, 375( ); 0, 25( ) 0,8 0,8ddZnCl ddHCl duM M C M C M Câu V : (2 điểm) Gọi số mol của C2H4, C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x,y >
File đính kèm:
- 20 de thi vao 10 chuyen Hoa.pdf