Kì thi thu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2010-2011 môn thi: tiếng anh

Câu 1: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

 Peter and Tom plays tennis every afternoon with Mary and me.

 A B C D

Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):

A. brother B. breathing C. death D. either

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1740 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi thu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2010-2011 môn thi: tiếng anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Peter and Tom plays tennis every afternoon with Mary and me.
 A B C D
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. brother	B. breathing	C. death	D. either
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 My sister is studying hard ...............her exam.
A. at	B. for	C. to	D. in
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 Millions of Christmas cardslast month.
A. sent	B. were sent	C. send	D. are sent
Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He can’t drive and..................his brother.
A. nor can’t	B. so can	C. so can’t	D. neither can
Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 Tim ............go fishing with his father when he was young.
A. has used to	B. is used to	C. used to	D. was used to
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
“ How many stamps................so far?”. “ Fifty-seven.”
A. did you collect	B. will you collect	C. do you collect	D. have you collected
Câu 8: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
That is the house which he was born and grew up.
 A B C D
Câu 9: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau :
It’s a pity; I can’t play the piano.
A. I wish I play the piano.	B. I wish I can play the piano.
C. I wish I could play the piano.	D. I wish I couldn’t play the piano.
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He failed to give.............reasons for his absence from school.
A. right	B. inadequate	C. suiting	D. satisfactory
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Tom plays soccer very well,.........................?.
A. did he	B. doesn’t he	C. didn’t he	D. does he
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 It seems difficult for us.abroad at the moment.
A. go	B. went	C. gone	D. to go
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 She asked me where Ithat car..
A. buy	B. will buy	C. bought	D. can buy
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 He couldn’t go far because he was afraid of........................................
A. flying	B. being flying	C. to fly	D. be flying
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 What..............................at 8 P.M last night?.
A. were you doing	B. have you been doing
C. are you doing	D. was you doing
Câu 16: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau :
It was such a boring film that she fell asleep.
A. The film was such boring that she fell asleep.
B. The film was so boring that she fell asleep.
C. The film was so that she fell asleep.
D. The film was so boring to she fell asleep.
Câu 17: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. chess	B. chemist	C. choice	D. church
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 I wish today......................holiday.
A. are	B. is	C. were	D. is being
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 19 đến câu 23).
	Long ago a lot of people thought the moon was a god. Other people thought it was just a light in the sky. And others thought it was a big ball of cheese.!
	Then telescopes were made. And men saw that the moon was really another world. They wondered what it was like. They dreamed of going there.
	On July 20,1969, that dream came true. Two American men landed on the moon. Their names were Neil Armstrong and Edwin Aldrin. The first thing the men found was that the moon is covered with dust. The dust is so thick that the men left footprints where they walked. Those were the first marks a living had ever made on the moon. And they could stay there for years and years. There is no wind or rain to wipe them off.
The two men walked on the moon for hours. They picked up rocks to bring back to the earth for study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people wanted to know. Then they climbed back into their moon landing craft. 
Next day the landing craft roared as the two men took off from the moon. They joined Michael Collins in the spaceship that waited for them above the moon. Then they had set up. And they were off on their long trip back to earth.
Behind them they left the plains and high mountains of the moon. They left the machines they had set up. And they left footprints that may last forever.
Câu 19: The story tells..
A. what the men brought back from their trip to the moon.
B. who had left footprints on the moon before the two men landed there.
C. about the first men to walk on the moon.
D. how men found footprints on the moon.
Câu 20: A telescope..
A. turns the moon into another world.	B. makes faraway things seem closer.
C. makes many of men’s dreams come true.	D. makes balls of light seem brighter
Câu 21: The men brought rocks and dirt from the moon because...
A. they wanted something to show they were there.
B. people wanted to use them to learn about the moon.
C. they might sell them to scientists.
D. they wanted to keep them as souvenirs.
Câu 22: The American machines will almost likely stay on the moon until..
A. someone takes them away.	B. a storm covers them with dust.
C. they become rusty and break to pieces.	D. rain and wind destroy them..
Câu 23: The next people who go to the moon most likely could.
A. leave the first set of footprints on the moon.
B. find the places where Armstrong and Aldrin walked.
C. find that the machines have disappeared.
D. find that dust has wiped off the two men’s footprints.
Câu 24: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 I wish she................here longer.
A. will stay	B. stays	C. can stay	D. could stay
Câu 25: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau:
They have worked in that factory since 2001.
A. They have started to work in that factory in 2001.
B. They started to work in that factory in 2001.
C. They worked in that factory since 2001.
D. They have worked in that factory in 2001.
Câu 26: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. buys	B. peasant	C. advise	D. forks
Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 They wish they.a new house.
A. have	B. will have	C. had	D. would have had
Câu 28: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau:
 They haven’t cleaned the streets this week.
A. The streets haven’t been cleaned this week.	B. The streets hasn’t been cleaned this week.
C. The streets have been cleaned this week .	D. The streets has been cleaned this week.
Câu 29: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 I told Helen not forget to send her parents my regards.
 A B C D
Câu 30: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 If you want to..your English, we can help you.
A. improve	B. improved	C. improving	D. improvement
Câu 31: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 Tom ...........his hair cut twice a month.
A. get	B. have	C. has	D. will have
Câu 32: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. whom	B. house	C. home	D. honest
Câu 33: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
John used to studying hard when she was a child.
 A B C D
Câu 34: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. hear	B. hat	C. hit	D. hour
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 Learning a foreign language are easy for young children.
 A B C D
Câu 36: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 My caryesterday.
A. is repaired	B. was repaired	C. can be repaired	D. has been repaired
Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 37 đến câu 46:
	..... (37) ....six o’clock yesterday evening, the River Thames burst its banks and flooded a wide area. By nine o’clock the floods had reached the town of Dorchester. The main street was soon..... (38) ....3 feet of water. Fire engines arrived quickly to pump away the water, but heavy rain made their job very.... (39)... Mrs. Willow, a .... (40) ...nearly 80 years old, and living alone in her cottage, was trapped upstairs.... (41) ...three hours. Finally, firemen were able to rescue her with ladders and a small... (42) ... “ My cat, Tibbles, stayed with me all the time,” said Mrs. Willow. “ She .... (43) ...me a lot. She sat with me, so I didn’t feel afraid.” The rain has finally stopped, the river level is falling and the weather forecast is good,... (44)...the floods have done a great deal of damage. “ Luckily, nobody was... (45)....or injured.” Chief Fire Office Hawkins... (46)... reporters, “ but it will take a long time to clear up the mess.”
Câu 37: 	A. At	B. Until	C. To	D. In
Câu 38: 	A. under	B. between	C. through	D. over
Câu 39: 	A. difficult	B. quick	C. easy	D. clean
Câu 40: 	A. girl	B. man	C. lady	D. child
Câu 41: 	A. during	B. through	C. while	D. for
Câu 42: 	A. car	B. ship	C. boat	D. bicycle
Câu 43: 	A. helped	B. frightened	C. bored	D. worried
Câu 44: 	A. also	B. so	C. therefore	D. but
Câu 45: 	A. burnt	B. cut	C. scratched	D. drowned
Câu 46: 	A. spoke	B. said	C. told	D. asked
Câu 47: Chọn từ /cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 Please phone this number for more.
A. information	B. informatively	C. informative	D. inform
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 I want to.that course.
A. attendance	B. attended	C. at

File đính kèm:

  • docDe_thi_Vao_10_Tieng_Anh_2010.doc
Giáo án liên quan