Kì thi: học kì 1 năm học: 2007-2008 môn thi: hóa – lớp 11
1/ Câu nào sau đây đúng?
A. Axit photphoric là một axit có tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.
B. Axit photphoric là một axit có tính khử mạnh.
C. Axit photphoric là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo ba nấc.
D. Axit photphoric tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI: HỌC KÌ I Mã đề:112 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Năm học: 2007-2008 MÔN THI: HÓA – LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 1/ Câu nào sau đây đúng? A. Axit photphoric là một axit có tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hóa cao nhất là +5. B. Axit photphoric là một axit có tính khử mạnh. C. Axit photphoric là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo ba nấc. D. Axit photphoric tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt. 2/ Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl là: A. NaOH B. NH3 C. BaCl2 D. Ba(OH)2 3/ Dẫn 0,3mol khí CO2 qua 300ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa: A. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaOH dư và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 4/ Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. natri silicat và axit clohidric B. bari hidroxit và axit photphoric C. kali cacbonat và canxi clorua D. axit nitric và đồng sunfat 5/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3. 6/ Axit nitric đậm đặc, nguội tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Al, CuO, Cu, Fe(OH)3 B. Fe, Al2O3, Mg, CaCO3 C. Zn, Na2CO3, Mg(OH)2, Fe2O3 D. Au, S, Al2O3, Mg 7/ Hóa chất để phân biệt HCl, HNO3, H3PO4 là: A. Giấy quì và dung dịch NaOH B. BaCO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 8/ Khi dẫn khí CO (dư) đi qua hỗn hợp Fe2O3, MgO, CuO, PbO, nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. Fe, Mg, Cu, Pb. B. Fe, MgO, Cu, Pb. C. Fe2O3, Mg, Cu, Pb. D. Fe, MgO, Cu, PbO. 9/ Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH. C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. 10/ Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron. B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7. C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. 11/ Dãy muối nào sau đây khi bị đun nóng tạo ra chất rắn là kim loại? A. KNO3, Mg(NO3)2 B. Al(NO3)3, AgNO3 C. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 D. AgNO3, Hg(NO3)2 12/ Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac có tính khử? A. Amoniac tác dụng với axit clohidric B. Amoniac tác dụng với axit sunfuric loãng C. Amoniac tác dụng với dung dịch nhôm sunfat D. Amoniac tác dụng với khí clo PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (2điểm) a/ Viết phương trình phản ứng chứng tỏ: * Photpho thể hiện tính khử, tính oxi hóa. (mỗi tính chất viết một phản ứng) * Kẽm hiđroxit là hiđroxit lưỡng tính. b/ Viết phương trình phân tử, ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau: * Dung dịch canxi nitrat và dung dịch natri photphat. * bari cacbonat và axit nitric loãng. Câu 2: (2điểm) Viết phương trình phản ứng của dãy biến hóa: a/amoni nitratamoniacnitơ monooxitnitơ đioxitaxit nitric b/silicsilic đioxitnatri silicatnatri cacbonatnatri hiđroxit Câu 3: (1,25điểm) Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 đậm đặc, nóng, thu được 15,68 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 4: (1,75điểm) Đốt cháy hoàn toàn 12g chất hữu cơ A, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình (1) tăng 7,2g và bình (2) có 78,8g kết tủa. Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với nitơ là 2,143. Cho: Fe=56; Cu=64; N=14; O=16; H=1; S=32; Ba=137; C=12 -----------------Hết----------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh: .... Chữ kí của giám thị 1: .., giám thị 2: ..
File đính kèm:
- DE112.doc