Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2008 - 2009 môn thi: hoá học 12 thpt- bảng a
Câu 1 (2,0 điểm) Hợp chất A (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C9H11NO2 phản ứng được với axit và bazơ. Biết:
. A + HNO2 B(C9H10O3)
. Đun B với H2SO4 đặc C(C9H8O2)
. C phản ứng với dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng đun nóng tạo ra hợp chất D(C8H6O4) và D có tính đối xứng cao. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng
Đề chính thức Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 Năm học 2008 - 2009 Môn thi: Hoá học 12 THPT- bảng a Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (2,0 điểm) Hợp chất A (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C9H11NO2 phản ứng được với axit và bazơ. Biết: . A + HNO2 B(C9H10O3) . Đun B với H2SO4 đặc C(C9H8O2) . C phản ứng với dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng đun nóng tạo ra hợp chất D(C8H6O4) và D có tính đối xứng cao. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng Câu 2 (2,0 điểm): Đun nóng ancol no, đơn chức mạch hở A với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B có d= 0,7. Sục B vào dd nước Br2 có pha một lượng nhỏ NaCl, CH3OH thì thu được dd X. a. Xác định công thức cấu tạo của A và B b. Hãy xác định công thức cấu tạo các sản phẩm hữu cơ có trong X (sản phẩm chính, sản phẩm phụ) và trình bày cơ chế phản ứng đã xảy ra. Câu 3 (2,5 điểm) Từ nguyên liệu ban đầu là than, đá vôi, nước, ta điều chế được khí A. Từ A có sơ đồ chuyển hóa sau: 6000c Than -HCl +dd Cl2 +NaOH H2SO4đặc 1700c A B D E F G H I Biết chất E không chứa oxi, khi đốt cháy hoàn toàn E cần 3,808 dm3 O2 (đktc), sản phẩm sinh ra có 0,73 g HCl, còn CO2 và hơi nước tạo ra theo tỉ lệ thể tích = 6:5 (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tìm công thức cấu tạo các chất hữu cơ ứng với chữ cái có trong sơ đồ và viết các phương trình phản ứng. Câu 4 (1,5 điểm). Polime A được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 6,234 g A phản ứng vừa hết với 3,807 g Br2. Tính tỷ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên. Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch bất kỳ của A thõa mãn tỉ lệ trên. Câu 5 (2,0 điểm). Chất A có công thức phân tử C5H6O4 là este hai chức, chất B có công thức phân tử C4H6O2 là este đơn chức. Cho A và B lần lượt tác dụng với dd NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH (có mặt của CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được một khí duy nhất là CH4. Tìm công thức cấu tạo của A, B, viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. Câu 6 (2,0 điểm). Có thể dùng dd nước Br2 để phân biệt các khí sau đây: NH3, H2S, C2H4, SO2 đựng trong các bình riêng biệt được không? Nếu được hãy nêu hiện tượng quan sát, viết phương trình phản ứng để giải thích. Câu 7 (2,5 điểm). Trong một bình kín chứa N2 (1M), H2 (4M) và xúc tác (thể tích không đáng kể). Thực hiện phản ứng ở t0c và áp suất p. Khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất là 0,8p, còn nhiệt độ vẫn là t0c. Hãy tính: a. Hằng số cân bằng của phản ứng b. Hiệu suất phản ứng và nồng độ mol của các chất tại thời điểm cân bằng Câu 8 (1,5 điểm). Lấy một sợi dây điện gọt bỏ vỏ nhựa bằng PVC rồi đốt lõi đồng trên ngọn lửa đèn cồn thì thấy ngọn lửa có màu xanh lá mạ. Sau một lúc, ngọn lửa mất màu xanh. Nếu áp lõi dây đồng đang nóng vào vỏ nhựa ở trên rồi đốt thì ngọn lửa lại có màu xanh lá mạ. Giải thích hiện tượng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 9 (1,0 điểm). Kết quả xác định số mol của các ion trong dung dịch X như sau: Na+ có 0,1 mol; Ba2+ có 0,2 mol; HCO3- có 0,05 mol; Cl- có 0,36 mol. Hỏi kết quả trên đúng hay sai? Giải thích. Câu 10 (3,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp B màu nâu nhạt gồm hai khí X và Y có tỉ khối đối với H2 là 22,8 và dung dịch C. Biết FeS phản ứng với dung dịch HNO3 xảy ra như sau: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2+ H2O a. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các muối trong A. b. Làm lạnh hỗn hợp khí B ở nhiệt độ thấp hơn được hỗn hợp D gồm ba khí X, Y, Z có tỉ khối so với H2 là 28,5. Tính thành phần % theo thể tích các khí trong D. c. ở -110C hỗn hợp D chuyển thành hỗn hợp E gồm hai khí. Tính tỉ khối của E so với H2 Biết: C=12; H=1; O=16; N=14; Fe=56; Br= 80; S= 32. -------------Hết------------- Họ và tờn thớ sinh:....................................................................Số bỏo danh:.....................
File đính kèm:
- de thi hsg tinh cac nam(1).doc