Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Môn: Hoá học, Bảng A Ngày thi: 13-3-1999
Câu I:
1.Hãy gọi tên vàsắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải
thích cách sắp xếp đó:
(CH
3
)
4C ; CH3(CH
2
)
4CH3; (CH
3
)
2CHCH(CH3
)
2
CH3(CH
2
)
3CH2OH ; (CH3
)
2C(OH)CH2CH3
2.Hãy cho biết các phản ứng d-ới đây thuộc loại phản ứng nào (oxi hoá, khử hoặc
phản ứng khác)?
a) CH3CH2
OH Cr3,piriddin CH
3CH=O H2CrO4CH3
COOH
bộ giáo dục vμ đμo tạo đề thi chính thức kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Môn: Hoá học, Bảng A Ngμy thi: 13-3-1999 Câu I: 1.Hãy gọi tên vμ sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích cách sắp xếp đó: (CH3)4C ; CH3(CH2)4CH3 ; (CH3)2CHCH(CH3)2 CH3(CH2)3CH2OH ; (CH3)2C(OH)CH2CH3 2.Hãy cho biết các phản ứng d−ới đây thuộc loại phản ứng nμo (oxi hoá, khử hoặc phản ứng khác)? a) CH3CH2OH Cr3,piriddin CH3CH=O H2CrO4 CH3COOH (1) (2) b) CH4 → CH3OH → H-COOH → H-CH=O → H2CO3 (1) (2) (3) (4) c) CH3CH2OH LiAlH4 CH3CH3 TiCl4 d) -CH=O H+, CH3OH -CH(OCH3)2 + H2O e) +Br2 f) +HBr Câu II: 1.Viết các ph−ơng trình phản ứng tạo thμnh A, B, C, D, M, N (viết ở dạng công thức cấu tạo) theo sơ đồ sau: a) BrCH2CH2CH2CH=O dd NaOH,to A CH3OH, HCl khan B b) BrCH2CH2CH2COOH 1) dd NaOH, to C H+, to D 2) dd HCl c) HOCH2(CHOH)4CH=O Br2, H2O M H+, to N Glucozơ 2.Viết ph−ơng trình phản ứng điều chế 1,3,5-triaminobenzen từ toluen vμ các hợp chất vô cơ thích hợp. Câu III: Từ một loại thực vật ng−òi ta CH=O tách đ−ợc hợp chất (A) có công H OH thức phân tử C18H32O16. Thuỷ HO H phân hoμn toμn (A) thu đ−ợc HO H glucozơ (B), fructozơ (C) vμ H OH glucozơ (D): CH2OH (D) 1.Viết công thức cấu trúc dạng vòng phẳng 5 cạnh vμ 6 cạnh của galactozơ. 2.Hiđro hoá glucozơ, fructozơ vμ galactozơ thu đ−ợc các poliancol (r−ợu đa chức). Viết công thức cấu trúc của các poliancol t−ơng ứng với (B), (C) vμ (D). 3.Thuỷ phân không hoμn toμn (A) nhờ enzim α-galactozidaza (enzim xúc tác cho phản ứng thuỷ phân các α-galactozit) thu đ−ợc galactozơ vμ saccarozơ. Metyl hoá hoμn toμn (A) nhờ hỗn hợp CH3I vμ Ag2O, sau đố thuỷ phân sản phẩm metyl hoá thu đ−ợc 2,3,4,6-tetra-O-metyl galactozơ (E) vμ 2,3,4-tri-O-metyl glucozơ (G) vμ 1,3,4,6-tetra-O-metyl fructozơ (H). Viết công thức cấu trúc của (E), (G), (H) vμ (A). Câu IV: 1.a)Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu đ−ợc tác dụng với natri monocloaxetat vμ sau cùng lμ axit hoá thì thu đ−ợc chất diệt cỏ 2,4,5-T. Viết sơ đồ các phản ứng đã xảy ra, gọi tên chất đầu vμ các sản phẩm, nêu tên cơ chế các phản ứng đó. b)Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh vμ lμ thμnh phần gây độc mạnh nhất của ″chất độc mμu da cam ″, đó lμ chất độc ″đioxin″: (ch−a vẽ) Hãy trình bμy sơ đồ phản ứng tạo thμnh đioxin. 2.a)Khi chế hoá hỗn hợp các đồng phân không gian của 2,3-đibrom-3-metylpentan với kẽm thu đ−ợc các hiđrocacbon không no vμ kẽm bromua. Viết công thức cấu trúc vμ gọi tên các hiđrocacbon đó. b)Sẽ thu đ−ợc sản phẩm nμo bằng phản ứng t−ơng tự nh− trên nếu xuất phát từ 2,4- đibrom-2-metylpentan. Câu V: 1.Axit xinamic đ−ợc điều chế theo sơ đồ phản ứng sau: C6H5CH=O + (CH3CO)2O K2CO3, t o C6H5CH=CHCOOH + CH3COOH Benzanđehit Anhiđritaxetic Axit xinamic Khi kết thúc phản ứng phải tiến hμnh tách benzanđehit d− ra khỏi hỗn hợp. Có một học sinh đã thực hiện nh− sau: cho dd KMnO4 đặc vμo hỗn hợp phản ứng để loại benzanđehit d−, sau đó axit hoá hỗn hợp đến môi tr−ờng axit để thu lấy axit xinamic. Cách lμm nμy đúng hay sai? Nêu một ph−ơng pháp khác để tách đ−ợc axit xinamic từ hỗn hợp sản phẩm. 2.Trong phòng thí nghiệm ng−òi ta điều chế etilen bằng cách đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở khoảng 170 oC. Giải thích tại sao cần dẫn sản phẩm lội qua dd NaOH loãng. 3.Bình cầu A chứa đầy metylamin (tos = -6,5 oC) đ−ợc đậy bằng nút cao su có lắp ống thuỷ tinh, úp bình cầu vμo chậu B chứa n−ớc có thêm phenolphtalein(xem hình bên). Nêu các hiện t−ợng xảy ra. Giải thích.
File đính kèm:
- hoa_1999_de_QG_A_hc.pdf