Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 - Năm học: 2005- 2006

Câu I:(4,5 điểm )

1. Hãy sắp xếp (có giải thích) dãy chất dƯới đây theo chiều tăng dần của tính axít:

Axít picric; axít axêtic; axit lactic; axit acrylic; axit propionic

2. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng :

Ư 4s

2

4p

6

, Ư5s

2

, Ư 4s

1

.

pdf1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 - Năm học: 2005- 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD & ĐT Kì thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 12 - Năm học: 2005- 2006 
Thanh Hoá Môn : Hoá học . Bảng A. vòng 1 ML Thời gian làm bài : 180 phút 
 ............................................................ 
Câu I:(4,5 điểm ) 
1. Hãy sắp xếp (có giải thích) dãy chất d−ới đây theo chiều tăng dần của tính axít: 
 Axít picric; axít axêtic; axit lactic; axit acrylic; axit propionic 
2. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng : 
- 4s24p6 , -5s2 , - 4s1. 
 Cho biết vị trí của các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tốhoá học và tính chất hoá học cơ 
bản của chúng. 
3. Axit A là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong n−ớc. Oxit B tác dụng với dung dịch n−ớc của A tạo nên chất C màu 
trắng, không tan trong n−ớc. Khi nung C với cát và thanở nhiệt độ cao thì thu đ−ợc đơn chất có thành phần của 
A. Hãy chứng tỏ A, B, C là những chất gì ? 
4. Theo định nghĩa axit- bazơ của Bronstet, các chất và iôn sau đây là bazơ, axit, l−ỡng tính hay trung tính? Tại 
sao? 
Zn(OH)2; S
2-; C6H6O
-; NH4
+; CO3
2-+; HSO4
-; Cl-; HCO3
- ; Al(H2O)
3+ ; Ca2+ 
Câu II: (3,5 điểm) 
1. Tách riêng từng chất từ hỗn hợp rắn sau: 
Al2O3 ; Fe2O3; SiO2
2. Cho KMnO4 tác dụng với HCl thu đ−ợc khí A. Chia A làm 4 phần: 
- Phần 1: Sục vào n−ớc đ−ợc dung dịch B. Cho B tác dụng với HCl. 
- Phần 2: Cho vào bình chứa một mẩu quỳ tím ẩm. 
- Phần 3: Cho vào bình chứa khí NH3. 
- Phần 4: Sục vào dung dịch Na2S. 
 Nêu hiện t−ợng và viết cá ph−ơng trình hoá học biẻu diễn các phản ứng đã xảy ra? 
3. Cho các khí sau: HF; HI; HBr ; HCl. Ph−ơng pháp sunfat có thể điều chế đ−ợc những chất nào? Hãy giải thích 
và viết ph−ơng trình hoá học các phản ứng đã xảy ra? 
Câu III: (5,5 điểm) 
1. Viết ph−ơng trình hoá học biểu diễn sự trùng hợp isôpren. 
2. Trình bày nguyên tắc tách từng khí trong hỗn hợp CO2; C2H2; C2H4 và C2H6 theo ph−ơng pháp hoá học ? 
3. Viết công thức cấu tạo các đồng phân úng với công thức phân tử C5H6O4. Biết rằng khi thuỷ phân chúng bằng 
dung dịch NaOH d− thì thu đ−ợc chỉ một muối và một r−ợu đều không phải là hợp chất tạp phức. 
4. Từ nguyên liệu chính là C6H6; các chất vô cơ ( trừ cacbon và hiđrô); xúc tác và các điều kiện cần thiết có đủ. 
Viết sơ đồ phản ứng điều chế: axít adipic; axit m-nitrobenzoic; axit o- aminobenzoic. 
Câu IV:( 3,5 điểm) 
1. Hoà tan 0,84gam kim loại M có hoá trị không đổi bằng dung dịch HNO3 d− thu đ−ợc 0,3136lít hỗn hợp khí NO 
và N2O ở điều kiện tiêu chuẩn có tỷ khối so với H2 bằng 17,8. Tìm tên kim loại M? 
2. Hỗn hợp A gồm Cu; Ag2O ; FeCO3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A trong 2080ml dung dịch HNO3 1M thu đ−ợc 
dung dịch B và 13,44lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch 
Ca(OH)2 d− thu đ−ợc 30gam kết tủa. Nếu cho dung dịch HCl d− vào dung dịch B thì thu đ−ợc 28,7 gam kết tủa. 
a. Tính khối l−ợng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu. 
b. Cho 25,2gam Mg vào dung dịch B, sau khi phản ứng hoàn toàn thu đ−ợc m gam hỗn hợp các kim loại. 
Tính m? 
Câu V: ( 3 điểm) 
 Đốt cháy hoàn toàn 0,74gam chất X chứa các nguyên tố C, H, O thu đ−ợc 0,672lít CO2 ( ở đktc) và 0,54 gam n−ớc. 
Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 37. 
1. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X. Biết rằng X có khả năng tham gia phản ứng tráng 
g−ơng và tác dụng với Na. 
2. Cho X tác dụng với H2 (Ni xúc tác) đ−ợc chất Y. Cho axit cacboxylic Z tác dụng với Y ( H2SO4 làm xúc tác) ta 
thu đ−ợc một số sản phẩm trong đó có sản phẩm P. Để đốt cháy hết 17,2 gam chất P cần dùng 14,56 lít O2 ( ở 
đktc) và thu đ−ợc CO2, hơi n−ớc theo tỷ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 7 4 . 
 Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của axit Z biết rằng công thức đơn giản của P cũng chính 
là công thức phân tử và 1mol P tác dungj v−ad đủ với 2 mol NaOH. 
(cho Fe= 56; Ag=108; Cu=64; Mg = 24; O=16; H=1; C=12; Ca=40; N=14; Cl =35,5) 
-------------------------------------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • pdfDe thi chon HSG Thanh hoa.pdf
Giáo án liên quan