Khái niệm và thuật ngữ di truyền học

Câu 1 Tính trạng là gì?

A) Những ñặc ñiểm của cơ thể có thể cân, ño, ñong, ñếmñược

B) Những kiểu hình tồn tại thành những cặp tương phản

C) Những biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ kiểu hình

D) Những ñặc ñiểm cụ thể về hinh thái, cấu tạo, sinh lí . Giúp dễ dàng phân biệt cơ

thể này với cơ thể khác

ðáp án D

Câu 2 Thế nào là cặp tính trạng tương phản?

A) Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng

B) Hai biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng

C) Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng nhưng có biểu hiện trái ngược

nhau

D) Hai thứ tính trạng trái ngược nhau

Đáp án C

pdf3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1660 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khái niệm và thuật ngữ di truyền học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ DI TRUYỀN HỌC 
Câu 1 Tính trạng là gì? 
A) Những ñặc ñiểm của cơ thể có thể cân, ño, ñong, ñếm ñược 
B) Những kiểu hình tồn tại thành những cặp tương phản 
C) Những biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ kiểu hình 
D) Những ñặc ñiểm cụ thể về hinh thái, cấu tạo, sinh lí…. Giúp dễ dàng phân biệt cơ 
thể này với cơ thể khác 
ðáp án D 
Câu 2 Thế nào là cặp tính trạng tương phản? 
A) Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng 
B) Hai biểu hiện khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng 
C) Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 thứ tính trạng nhưng có biểu hiện trái ngược 
nhau 
D) Hai thứ tính trạng trái ngược nhau 
ðáp án C 
Câu 3 Alen là gì? 
A) Các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen 
B) Mỗi trạng thái khác nhau của cùng 1 gen 
C) Các gen khác nhau cùng chi phối 1 thứ tính trạng 
D) Các gen tồn tại thành từng cặp trong kiểu gen của cơ thể 
ðáp án B 
Câu 4 Tại sao trong cơ thể lưỡng bội các gen alen tồn tại thành từng cặp alen? 
A) NST tồn tại thành từng cặp, gen nằm trên NST nên cũng sẽ tồn tại thành từng cặp 
alen 
B) Mỗi gen có 2 alen nên phải tồn tại thành từng cặp alen 
C) NST có khả năng nhân ñôi nên các gen alen sẽ nhân lên và tồn tại thành từng cặp 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -A 
Câu 5 Các gen alen có ñặc tính sau: 
A) Cùng chi phối 1 thứ tính trạng 
B) Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất ñịnh trên NST 
C) Các gen alen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 6 Nội dung nào dưới ñây nói về các gen alen là không ñúng: 
A) Mỗi lần gen ñột biến sẽ làm xuất hiện alen mới 
B) Cùng chi phối 1 thứ tính trạng 
C) Chiếm các vị trí (lôcut) khác nhau trên NST 
D) Các gen alen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng 
ðáp án C 
Câu 7 Nội dung nào dưới ñây nói về các gen không alen là không ñúng? 
A) Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất ñịnh trên NST 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) Quy ñịnh các thứ tính trạng khác nhau 
C) Có thể cùng chi phối 1 thứ tính trạng 
D) Các gen khác nhau về cấu trúc nên khác nhau về chức năng 
ðáp án A 
Câu 8 Thế nào là cặp alen? 
A) 2 alen thuộc các gen khác nhau cùng có mặt trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật 
lưỡng bội 
B) 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật lưỡng bội 
C) 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở sinh vật lưỡng bội 
D) 2 alen giống nhau hoặc khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp NST tương ñồng ở 
sinh vật lưỡng bội 
ðáp án D 
Câu 9 Kiểu gen là gì? 
A) Kiểu gen là toàn bộ các gen nằm trong giao tử của cơ thể sinh vật 
B) Kiểu gen là toàn bộ các alen của loài có mặt trong quần thể 
C) Kiểu gen là toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể sinh vật 
D) Kiểu gen là toàn bộ các gen tồn tại trong loài 
ðáp án C 
Câu 10 Kiểu hình là gì? 
A) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của cơ thể 
B) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của loài trong tự nhiên 
C) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các cặp alen chi phối toàn bộ tính trạng của cơ thể 
D) Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng và ñặc tính của mỗi quần thể trong tự 
nhiên 
ðáp án A 
Câu 11 Thể ñồng hợp là gì? 
A) Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử 
B) Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau 
C) Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen 
D) Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen 
ðáp án D 
Câu 12 Thể dị hợp là gì? 
A) Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau 
B) Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau 
C) Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen 
D) Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen 
ðáp án C 
Câu 13 Trong di truyền các kí hiệu thường dùng ñể mô tả thế hệ bố mẹ:………; giao 
tử:………; thế hệ con:……….; biểu thị ñời con của 2 bố mẹ thuần chủng khác 
nhau:…….; thế hệ sau của phép lai phân tích:……; kí hiệu lai giống:…… 
A) P; G; F; F1; FB; x 
B) F; G; P; F1; F2; x 
C) P; G; F1; F2; FB; x 
D) P; G; F1; F2; F3; x 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án A 
Câu 14 Thế nào là tính trạng trội? 
A) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp 
B) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp 
C) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp và dị hợp 
D) Tính trang biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp trội và dị hợp 
ðáp án D 
Câu 15 Thế nào là tính trạng trung gian? 
A) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp 
B) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp 
C) Tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp và dị hợp 
D) Tính trang biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen ñồng hợp trội và dị hợp 
ðáp án B 

File đính kèm:

  • pdfKhai-niem-va-thuat-ngu-di-truyen-hoc.pdf