Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm non năm học 2014 - 2015
*Dinh dưỡng và sức khoẻ: Hình thành và phát triển ở trẻ:
-Trẻ thích nghi được với chế độ sinh hoạt tại nhà trẻ: (Ăn, ngủ, vệ sinh.)
-Trẻ làm được 1 số việc đơn giản tự phục vụ trong ăn ngủ ,vệ sinh cá nhân Tự xúc ăn, cầm cốc uống, tự cởi dép, tất, quần.);
- Trẻ có thói quen tốt về VS cá nhân, VS ăn uống (Đi VS đúng nơi quy định, lau mặt rửa tay trước & sau khi ăn cơm, ăn gọn gàng sạch sẽ.)
-Trẻ nhận biết được một số vật dụng và nơi nguy hiểm (VD: dao, kéo, bậc cao, hố sâu.);
*Giáo dục phát triển vận động: nhằm
- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao khả năng đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể chống lại những điều kiện bất lợi của môi trường.
- Củng cố và phát triển các VĐ: đi, chạy, nhảy.và giữ thăng bằng cơ thể.Tập cho trẻ có phản ứng nhanh, nhạy với các hiệu lệnh.
- Tập phát triển các cử động của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với vận động (chắp ghép hình, xâu hạt.); * Dinh dưỡng và sức khoẻ
-Trẻ có thể lực phát triển bình thường khoẻ mạnh từ 92% trở lên. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng từ 2 đến 4 % so với đầu năm học.
- Trẻ có cơ thể khoẻ mạnh phát triển cân đối, 95% chiều cao cõn nặng nằm trong kênh A.
-Sử dụng được một số đồ dùng tối thiểu cần thiết trong sinh hoạt và làm được một số việc tự phục vụ đơn giản.
-Trẻ kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày
-Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
- Thực hiện được các VĐ cơ bản vững vàng và đúng tư thế. Đi - chạy phối hợp chân tay nhịp nhàng. Giữ được thăng bằng trên một chân. Thực hiện được các động tác bật nhảy, bò, trườn, trèo, tung và ném.
-Trẻ biết quan tâm đến sự cụng bằng trong nhúm bạn.
-Trẻ biết đập và bắt búng bằng 2 tay
-Trẻ nộm và bắt búng được bằng hai tay từ khoảng cỏch xa 4m
-Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.Giữ quần áo đầu tóc gọn gàng
-Trẻ biết tự mặc và cởi quần ỏo
-Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
-Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
-Biết và khụng làm một số việc cú thể gõy nguy hiểm
-Không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép
-Bật xa tối thiểu 50cm
- Trẻ biết che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi
-Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2mx0,25mx0,35m)
-Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
-Trẻ biết chạy liờn tục 150m khụng hạn chế thời gian
-Nộm và bắt búng bằng hai tay từ khoảng cỏch xa 4m
-Trẻ nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.
-Nhảy lũ cũ được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu
Chạy được18m trong khoảng thời gian 5 - 7 giõy
-Nhảy xuống từ độ cao 40cm
-Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
-Trẻ biết được hỳt thuốc lỏ cú hại cho sức khỏe và không lại gần người đang hút thuốc lá .
-Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. *Dinh dưỡng và sức khoẻ
- Làm quen với chế độ ăn cơm với các loại thức ăn khác nhau.
-Trẻ được làm quen với lịch sinh hoạt một ngày tại trường.
- Tập tự phục vụ trong ăn uống( xúc cơm, uông nước.)
- Luyện tập thói quen ngủ trưa
- Rèn một số thói quen: biết bảo cô khi đi vệ sinh.
-Biết tránh xa nơi nguy hiểm và biết thưa cô khi bạn khác đến gần nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
+ Các nhóm cơ và hô hấp
-Đi,bò trong đường hẹp
-Nhún bật về phía trước
-Bò theo đường gấp khúc.Bò qua vật cản
- Ném vào đích
- Tập hít thở, tay đưa sau kết hợp lắc bàn tay, co duỗi, thẳng chân
- Đứng co 1 chân
* Cử động bàn tay, ngón tay
-xếp chồng đồ vật, tập cầm bút
-Xâu, luồn, sờ mó, cầm nắm, gấp, cài, cởi.
- Xếp chồng các đồ vật
- Cầm bút tô màu
- Lắp ghép đồ chơi
ới bạn khỏc, với một vật nào đú làm chuẩn. - Nhận ra quy tắc sắp xếp lặp lại của một dóy hỡnh và thực hiện tiếp theo. Tạo ra qui tắc sắp xếp. -Giải thớch đỳng khi loại bỏ đối tượng khỏc biệt. - Chọn và đặt số tương ứng với cỏc nhúm cú số lượng trong phạm vi 10 -Nhận biết ,phõn biệt khối cầu, trụ khối vuụng, khối chữ nhật. - So sỏnh chiều dài, chiều rộng cảu 3 đối tượng, nhận biết mục đớch của phộp đo. Dạy trẻ thao tỏc đo độ dài 1 đối tượng - Tỏch một nhúm thành hai nhúm nhỏ bằng cỏc cỏch khỏc nhau, gộp cỏc nhúm đối tượng và đếm - Ngày trên lịch, biết gộp số ngày trên lịch - Nói được giờ trên đồng hồ. - Thời gian một ngày, một tuần, đầu tuần, cuối tuần... Ngôn ngữ *Hình thành và phát triển ở trẻ: - Khả năng nghe, hiểu lời nói đơn giản của những người gần gũi. - Khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu, ngữ điệu của câu thơ, lời nói trong giao tiếp. - Khả năng giao tiếp bằng lời nói với những người xung quanh. - Mạnh dạn, hồn nhiên, lễ phép trong giao tiếp. -Trẻ sử dụng được ngôn ngữ trong cuộc sống hàng ngày một cách phong phú. Hình thành một số kỹ năng chuẩn bị cho việc đọc, viết. -Trẻ mạnh dạn, tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp. -Thể hiện được nhu cầu, tình cảm và những ý tưởng bằng lời, cử chỉ, điệu bộ. -Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ để mô tả, gợi nhớ, nêu câu hỏi. Sử dụng các kỹ năng giao tiếp trong trò chơi đóng vai. -Có sáng tạo trong các hoạt động ngôn ngữ: Đóng kịch, kể chuyện… - Nghe hiểu được nội dung cõu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ - Núi rừ ràng -Trẻ biết dựng lời núi để bày tỏ cảm xỳc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thõn. - Trẻ điều chỉnh được giọng núi phự hợp với tỡnh huống và nhu cầu giao tiếp. -Nghe hiểu và thực hiện được cỏc chỉ dẫn liờn quan đến 2-3 hành động. -Sử dụng được cỏc từ chỉ tờn gọi, hành động, tớnh chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày -Trẻ nhận ra được sắc thỏi biểu cảm của lời núi khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiờn, sợ hói - Trẻ biết chăm chỳ nghe người khỏc và đỏp lại bằng cử chỉ,nột mặt và ỏnh mắt phự hợp. -Trẻ cú một số hành vi như người đọc sỏch -Trẻ hiểu nghĩa một số từ khỏi quỏt chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi. - Kể được về một sự vật, hiện tượng nào đú để người khỏc hiểu - Trẻ kể lại được nội dung cõu chuyện đó nghe theo trỡnh tự nhất định. -Trẻ thể hiện sự thớch thỳ với sỏch -Trẻ biết chữ viết cú thể đọc và thay cho lời núi -Trẻ sử dụng được cỏc loại cõu khỏc nhau để giao tiếp.Sử dụng lời núi để trao đổi và chỉ dẫn bạn bố trong hoạt động - Trẻ khụng núi leo, khụng ngắt lời người khỏc khi trũ chuyện. -Trẻ biết “Đọc“ theo truyện tranh đó biết.Kể lại được cõu chuyện quen thuộc theo cỏch khỏc. - Thực hiện được cụng việc theo cỏch riờng của mỡnh.Khụng núi tục chửi bậy - Trẻ cú hành vi giữ gỡn và bảo vệ sỏch -Trẻ biết cỏch khởi xướng cuộc trũ chuyện.Biết kể truyện theo tranh -Trẻ thớch đọc những chữ đó biết trong mụi trường xung quanh. - Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống -Bắt chước được hành vi viết và sao chộp từ chữ cỏi. -Trẻ viết được tờn của bản thõn theo cỏch của mỡnh. - Biết “ Viết“ chữ theo thứ tự từ trỏi qua phải - Trẻ nhận dạng được chữ cỏi trong bảng chữ cỏi tiếng việt. * Nghe: -Biết nghe câu nói tình cảm với ngữ điệu giọng nói khác nhau của người thân. - Nghe kể câu chuyện ngắn, nghe và cảm nhận vần, nhịp..của bài thơ, ca dao, đồng dao.. - Thực hiện công việc trong giao tiếp hàng ngày. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn, thân thiện khi nói chuyện với bạn. - Biết nói lễ phép: chào, có ạ, vâng ạ... * Làm quen với sách bút - Nhìn vào sách khi nghe người lớn đọc - đặt một số câu hỏi khi xem sách: Ai đây?, cái gì?, màu gì? - Giở sách xem tranh truyện, xem các con vật trong tranh. * Nghe - Điều chỉnh được cường độ giọng núi phự hợp với tỡnh huống và nhu cầu trong giao tiếp. - Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt dể diễn đạt dược ý tưởng, suy nghĩ của bàn thõn khi giao tiếp. - Sử dụng đỳng cỏc danh từ, tớnh từ, động từ, từ biểu cảm trong cõu núi phự hợp với tỡnh huống giao tiếp - Nghe cỏc bài hỏt, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, cõu đố, hũ, vố phự hợp với độ tuổi. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phự hợp với độ tuổi. - Cỏc tỡnh huống, cỏc nhõn vật, tớnh cỏch, đỏnh giỏ được tớnh cỏch của nhõn vật trong chuyện. - Bày tỏ tỡnh cảm, nhu cầu của và hiểu biết của bản thõn rừ ràng, dễ hiểu bằng cỏc cõu đơn, cõu ghộp khỏc nhau. - Trả lời cỏc cõu hỏi về nguyờn nhõn, so sỏnh: tại sao? cú gỡ giống nhau? cú gỡ khỏc nhau? do đõu mà cú? - Lắng nghe người khỏc núi, nhỡn vào mắt người núi. - Trả lời cõu hỏi, đỏp lại bắng cử chỉ, điệu bộ, nột mắt để người núi biết rằng mỡnh đó hiểu hay chưa hiểu điều họ núi + Trẻ nghe hiểu lời núi Lựa chọn cỏc vật, hiện tượng tập hợp theo nhúm. Núi được một số từ khỏi quỏt chỉ sự vật, hiện tượng Hiểu nghĩa từ khỏi quỏt . + Trẻ biết sử dụng lời núi để giao tiếp và bộc lộ cảm xỳc, ý nghĩ - Miờu tả hay kể mạch lạc, rừ ràng theo trỡnh tự logic nhất định về một sự việc, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhỡn thấy. - Chỳ ý đến thỏi độ của người nghe để kể chậm lại, nhắc lại hay nhắc lại lời kể của mỡnh khi người nghe chưa rừ. + Trẻ thể hiện hứng thỳ với việc đọc - Trẻ thớch thỳ khi được đọc sỏch truyện, biết giữ gỡn sỏch khi sử dụng. Biết sử dụng sỏch cho những vai chơi khỏc nhau, + Trẻ thực hiện một số quy tắc thụng thường trong giao tiếp - Sử dụng một số từ trong cõu xó giao đơn giản để giao tiếp với bạn bố và người lớn, như : Xin chào,tạm biệt,cảm ơn... + Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết - Hiểu về nội dung tranh ảnh - Mục đớch ý nghĩa của chữ - Dựng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệu…thay cho lời núi.( trũ chơi chữ cỏi - Giở cẩn thận từng trang khi xem, khụng quăn, vẽ bậy, xộ, làm nhàu sỏch - Để sỏch đỳng nơi quy định sau khi sử dụng. - Nhắc nhở hoặc khụng đồng tỡnh khi bạn làm rỏch sỏch;băn khoăn khi thấy cuốn sỏch bị rỏch và mong muốn cuốn sỏch được phục hồi. Nhận dạng được cỏc chữ cỏi. Cầm bỳt, ngồi viết đỳng tư thế. Tình cảm Xã hội *Hình thành và phát triển ở trẻ: - Khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của trẻ với người, sự vật & hiện tượng gần gũi xung quanh. - Thích chơi với bạn, thích tự làm một số việc đơn giản. - Sự gắn bó với người thân, biết nghe lời và thực hiện những yêu cầu đơn giản của người lớn. - Khả năng thể hiện cảm xúc qua tô màu, vẽ, nặn, xé dán... thích múa hát, đọc thơ, kể chuyện. - Trẻ thể hiện được sự hứng thú tham gia vào các hoạt động chung với các bạn cùng tuổi, thích chơi cùng bạn, biết chia sẻ đồ chơi cho bạn. -Thể hiện được sự quan tâm đến những người gần gũi. - Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, xin phép. - Thực hiện được một số yêu cầu đơn giản của người lớn. - Biết được những sở thích, khả năng của bản thân và chấp nhận sở thích của người khác. -Dễ hũa đồng với bạn bố trong nhúm chơi -Trẻ biết ứng xử phự hợp với giới tớnh của bản thõn -Trẻ bộc lộ được cảm xỳc của bản thõn bằng lời núi, cử chỉ, nột mặt -Núi được một số thụng tin quan trọng về bản thõn và gia đỡnh. - Lắng nghe ý kiến của người khỏc Cú hành vi bảo vệ mụi trường trong sinh hoạt hàng ngày -Trẻ thớch chăm súc cõy cối, con vật quen thuộc -Trẻ cú nhúm bạn chơi thường xuyờn - Trẻ biết đề nghị sự giỳp đỡ của người khỏc khi cần thiết -Thể hiện sự vui thớch khi hoàn thành cụng việc. -Trẻ nhận biết được cỏc trạng thỏi cảm xỳc vui, buồn, ngạc nhiờn, sợ hói, tức giận, xấu hổ của người khỏc -Trẻ biết sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cựng người khỏc -Trẻ thớch chia sẻ cảm xỳc, kinh nghiệm, đồ dựng, đồ chơi vơi những người gần gũi. -Núi được khả năng và sở thớch riờng của bản thõn. -Biết chờ đến lượt khi tham gia vào cỏc hoạt động -Thể hiện sự thõn thiết, đoàn kết với cỏc bạn -Chủ động làm một số cụng việc hàng ngày -Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thõn và bạn bố -Sẵn sàng giỳp đỡ khi người khỏc gặp khú khăn. -Mạnh dạn núi ý kiến của bản thõn -Chấp nhận sự phõn cụng của nhúm bạn và người lớn. -Cố găng thực hiện cụng việc đến cựng -Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi -Trao đổi ý kiến của mỡnh với cỏc bạn -Nhận ra việc làm của mỡnh cú ảnh hưởng đến người khỏc -Nhận xột được một số hành vi đỳng hoặc sai của con người đối với mụi trường -Núi được khả năng và sở thớch của bạn và người thõn -Trẻ biết chấp nhận sự khỏc biệt giữa người khỏc với mỡnh. - Giao tiếp với người khác bằng lời nói - Biết tên của mình - Biết chào hỏi lễ phép, không tranh giành đồ chơi - Sử dụng một số dồ dùng, đồ chơi đơn giản - Thực hiện một số yêu cầu của người lớn - Nhận biết, phân biệt người lạ, người quen - Nghe hát và vận dộng theo nhạc bài hát - Thu dọn đồ chơi sau khi chơi - Nhanh chúng nhập cuộc vào nhúm, được mọi người trong nhúm tiếp nhận, chơi hũa thuận với bạn. - Mạnh dạn xin phỏt biểu ý kiến - Núi, hỏi hoặc trả lời cỏc cõu hỏi của người khỏc một cỏch lưu loỏt, rừ ràng, khụng sợ sệt, rụt rố, e ngại - Biểu lộ cảm xỳc : Vui buồn, ngạc nhiờn, sợ hói, tức giận, xấu hổ..phự hợp với tỡnh huống qua lời núi cử chỉ, nột mặt. - Núi và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nột mặt phự hợp với yờu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - Cỏc hành vi, cử chỉ lịch sự, tụn trọng người núi khi giao tiếp với bạn bố và người lớn. Chỳ ý, nhỡn vào mắt người núi, lắng nghe người núi, đặt cõu hỏi đỳng lỳc, khụng cắt ngang người núi. - Mạnh dạn, tự tin, chia sẻ suy nghĩ hoặc bổ sung ý kiến của mỡnh khi giỏo tiếp. - Chấp nhận sự khỏc nhau giữa cỏc ý kiến và cựng nhau thống nhất để thực hiện. - Thể hiện 1 số hành vi bảo vệ mụi trường. - Giữ vệ sinh chung, bỏ rỏc đỳng nơi quy định, cất đồ chơi , đồ dựng đỳng nơi, ngăn nắp, gọn gàng.Tham gia quột, lau chựi nhà cửa. - Sử dụng tiết kiệm điện , nước trong sinh hoạt. Tắt điện khi ra khỏi phũng. - Chăm súc cõy trồng, bảo vệ vật nuụi trong gia đỡnh. - Tham gia chăm súc cho con vật ăn, vuốt ve, õu yếm - Quan tõm hỏi han về sự phỏt triển cỏch chăm súc con vật quen thuộc.. - Cảm nhận niềm vui khi cú bạn - Thớch chơi với nhúm bạn cú cựng sở thớch. - Chơi hũa thuận với bạn. - Vị trớ và trỏch
File đính kèm:
- KE HOACH GIAO DUC 2014-2015-chuan.doc