Kế hoạch ôn thi hóa học vào Lớp 10 năm học 2011-2012
A. NT, PT, NTHH, ĐC, HC, CTHH, HT, PTHH
I. Nguyên tử
1. Khái niệm:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
2. Nguyên tử khối:
Là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đvC
NTK Fe = 56, O = 16
II. Phân tử
1. Định nghĩa
Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
2. Phân tử khối
Phân tử khối là khối lượng của một phân tử được tính bằng đvC.
Cu + H2O ? MgCO3 + H2O ? CaO + H2O ? Na2O + H2O ? Al2O3 + H2O ? H2SO4 + H2O ? SO3 + H2O ? CO2 + H2O ? P2O5 + H2O ? Giải: Na2O + H2O NaOH CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + H2O H3PO4 SO3 + H2O H2SO4 CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 9: Trôn lẫn các dung dịch sau: - Kali clorua + bạc nitrat - Nhôm sunfat + bari nitrat - Kalicacbonat + axit sunfuric - Sắt(II) sunfat + natri clorua - Natri nitrat + đồng(II) sunfat - Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. Giải: - KCl + AgNO3 AgCl + KNO3: Xuất hiện trắng - Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 BaSO4 + Al(NO3)3: Xuất hiện trắng - K2CO3 + H2SO4 K2SO4 + H2O + CO2: Có bọt khí thoát ra - FeSO4 + NaCl: Không hiện tượng - NaNO3 + CuSO4: Không kiện tượng - Na2S + HCl NaCl + H2S: Có bọt khí mùi trứng thối thoát ra Câu 10: Các chất sau đây: dd NaOH, Fe2O3, dd K2SO4, dd CuCl2, CO2, Al và dd NH4Cl. Các cặp chất nào phản ứng được với nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phương trình phản ứng. Giải: NaOH + CuCl2 NaOH + CO2 NaOH + Al NaOH + NH4Cl Fe2O3 + Al CuCl2 + Al Câu 11: Hãy chọn các chất sau đây: H2SO4(đ), P2O5, CaO, KOHrắn, CuSO4 khan để làm khô một trong những khí O2, CO, CO2, Cl2. Giải thích? Giải: - H2SO4(đ): O2, CO2 - P2O5: O2, CO, CO2, Cl2 - CaO: O2, CO - KOHrắn: O2, CO - CuSO4(khan): O2, CO2, Cl2 Câu 12: Nhiệt phân một lượng MgCO3, sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH được dd C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng HCl dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân nóng chảy E thu được kim loại M. Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phương trình phản ứng. Giải: MgCO3 MgO + CO2 A: MgO, MgCO3 dư B: CO2 CO2 + NaOH Na2CO2 + H2O C: Na2CO3, NaHCO3 CO2 + NaOH NaHCO3 Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + NaCl NaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2O MgO + HCl MgCl2 + H2O D: MgCl2 MgCO3 + HCl MgCl2 + H2O + CO2 E: MgCl2 MgCl2 Mg + Cl2 M: Mg Câu 13: Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và giải thích. a. Cho CO2 lội chậm qua nước vôi trong, sau đó cho thêm nước vôi trong vào dung dịch thu được. b. Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để lâu ngoài không khí. c. Cho AgNO3 vào dung dịch AlCl3 và để ngoài ánh sáng. Giải: a. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O Nước vôi trong vẩn đục CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2 Vẩn đục tan Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O Lại có vẩn đục b. Fe + HCl FeCl2 + H2 Có khí thoát ra FeCl2 + Cl2 FeCl3 Dung dịch chuyển sang vàng nâu FeCl2 + KOH Fe(OH)2 + KCl Có kết tủa trắng xanh Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 Kết tủa chuyển mầu nâu đỏ c. AgNO3 + AlCl3 AgCl + Al(NO3)3 Có kết tủa trắng AlCl Ag + Cl2 Kết tủa trắng hoá đen Soạn: ..../5/2012 Dạy:.../5/2012. Buổi 10 Câu hỏi điều chế I. Sơ đồ phản ứng Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: 1. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 CaCO3. Ca + O2 CaO CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + HCl CaCl2 + H2O + CO2 CaCl2 + Na2CO3 CaCO3+ NaCl CaSO3 2. S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 S + O2 SO2 SO2 + CaO CaSO3 SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + H2O H2SO3 H2SO3 + NaOH Na2SO3 + H2O Na2SO3 + HCl NaCl + H2O + SO2 SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 3. S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO3 Na2SO4 BaSO4 S + O2 SO2 SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2 SO2 + H2O H2SO3 H2SO3 + NaOH Na2SO3 + H2O Na2SO3 + HCl NaCl + H2O + SO2 H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NaOH FeCl3 4. Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3 FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2. Fe(NO3)3 + NaOH Fe(OH)3 + NaNO3 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Fe2O3 + Al Al2O3 + Fe Fe + HCl FeCl2 + H2 FeCl2 + NaOH Fe(OH)2 + NaCl CuO 6. Cu CuCl2 Cu(OH)2 Cu + O2 CuO CuO + H2 Cu + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O CuCl2 + KOH Cu(OH)2 + KCl Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O Cu(OH)2 CuO + H2O 7. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3 Al + O2 Al2O3 Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 Al2O3 + H2O Al2O3 Al + O2 Al + Cl2 AlCl3 Al2O3 Al2(SO4)3 Na AlO2 8. Al Al(OH)3 AlCl3 Al(NO3)3 Al2O3 Al + O2 Al2O3 Al + Cl2 AlCl3 Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O AlCl3 + AgNO3 Al(NO3)3 + AgCl Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Al(NO3)3 + BaSO4 Al2(SO4)3 + KOH Al(OH)3 + K2SO4 Al(NO3)3 + KOH Al(OH)3 + KNO3 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + H2O Al(OH)3 Al2O3 + H2O Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O ZnO Na2ZnO2 9. Zn Zn(NO3)2 ZnCO3 CO2 KHCO3 CaCO3 Zn + Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu Zn(NO3)2 + Na2CO3 ZnCO3 + NaNO3 ZnCO3 ZnO + CO2 ZnO + NaOH Na2ZnO2 + H2O CO2 + KOH KHCO3 KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + K2CO3 + H2O Câu 2: Tìm chất thích hợp điền vào A, B, C và hoàn thành sơ đồ bằng phản ứng. Khí D + dd E 1. A BC Kết tủa F GM A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Mg + O2 MgO B: CuO, MgO Cu + O2 CuO MgO + HCl MgCl2 + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O C: MgCl2, CuCl2 H2O + Na NaOH + H2 NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + NaCl E: NaCl NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl F: Cu(OH)2, Mg(OH)2 Mg(OH)2 MgO + H2O Cu(OH)2 CuO + H2O G: MgO, CuO CuO + H2 Cu + H2O M: MgO, Cu 2. FeS2 A B C CuSO4 A: SO2 FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 SO2 + O2 SO3 B: SO3 SO3 + H2O H2SO4 C: H2SO4 H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O 3. CuSO4 B C D Cu CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4 B: Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + KOH Cu(OH)2 + KNO3 C: Cu(OH)2 Cu(OH)2 CuO + H2O D: CuO CuO + H2 Cu + H2O A 4. Fe2O3 FeCl2 B Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O A: FeCl3 FeCl3 + Fe FeCl2 B: Fe Fe2O3 + CO Fe + CO2 Fe + HCl FeCl2 + H2 Câu 3: Viết PTHH hoàn thành sơ đồ sau: 1. Canxicacbua axetylen etylen rượu etylic axit axetic canxi axetat natri axetat metan. 2. Tinh bột glucozơ rượu etylic axit axetic etyl axetat ` canxi axetat. Giải: 1. CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 + H2 C2H4 C2H4 + H2O C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + Ca(OH)2 CH3COOCa + H2O CH3COOCa + Na2CO3 CH3COONa + CaCO3 CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 2. (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Soạn: ..../5/2012 Dạy:.../5/2012. Buổi 11 Câu hỏi điều chế II. Điền chất và hoàn thành phương trình phản ứng Câu 1: Điền chất thích hợp vào chỗ “?” và lập PTHH. ? + ? CaCO3 + ? ? + ? ZnS + ? ? + ? Ca3(PO4)2 + ? ? + ? SO2 + H2O Giải: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ZnCl2 + Na2S ZnS+ NaCl Ca(OH)2 + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O H2S + O2 SO2 + H2O Câu 2: Điền chất thích hợp vào chỗ “?” rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau Cu + ? CuSO4 + H2O + ? Cu + ? CuSO4 + ? KHS + ? H2S + ? Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ? CuSO4 + ? FeSO4 + ? Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO3)3 + ? AlCl3 + ? Al2(SO4)3 + ? NaCl + ? NaOH + ? + ? + ? Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ? KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ? + ? Giải: Cu + H2SO4(đ) CuSO4 + H2O + CO2 Cu + HgSO4 CuSO4 + Hg KHS + HCl H2S + KCl Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)3 + BaSO4 AlCl3 + Ag2SO4 Al2(SO4)3 + AgCl NaCl + H2O NaOH + H2 + Cl2 Al2O3 + KHSO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O Câu 3: Điền chất thích hợp vào chỗ “?” rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau C2H5OH + ? ? + H2 C2H5OH + ? CO2 + ? CH3COOH + ? CH3COOK + ? CH3COOH + ? CH3COOC2H5 + ? CH3COOH + ? ? + CO2 + ? CH3COOH + ? ? + H2 Giải: C2H5OH + Na C2H5ONa + H2 C2H5OH + O2 CO2 + H2O CH3COOH + K2O CH3COOK + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + Na2CO3 CH3COONa + CO2 + H2O CH3COOH + Na CH3COONa + H2 Câu 4: Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng BaCl2 + ? NaCl + ? Giải: BaCl2 + Na2CO3 NaCl + BaCO3 BaCl2 + Na2SO4 NaCl + BaSO4 BaCl2 + Na2SO3 NaCl + BaSO3 BaCl2 + Na3PO4 NaCl + Ba2(PO4)2 BaCl2 + Na2SiO3 NaCl + BaSiO3 Câu 5: Chọn chất thích hợp điền vào A, B, C và viết PTHH thực hiện sơ đồ: FeS2 + O2 A + B A + O2 C C + D axit E E + Cu F + A + D A + D axit G Giải: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4(đ) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O SO2 + H2O H2SO3 III. Điều chế một chất từ nhiều chất bằng nhiều cách Câu 1: Từ NaCl, MnO2, H2SO4(đ), Fe, Cu, H2O. Viết PTHH đ/c: FeCl2, FeCl3, CuSO4. Giải: NaCl + H2SO4(đ) Na2SO4 + HCl HCl + Fe FeCl2 + H2 MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Cl2 + Fe FeCl3 Cu + H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 + H2O Câu 2: Từ Cu, NaCl, H2O. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2 Giải: NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2 Cu + Cl2 CuCl2 CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl Câu 3: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết PTHH điều chế các chất FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO3, NaHSO4. Giải: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2 H2 + Cl2 HCl Fe2O3 + H2 Fe + H2O Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Fe + Cl2 FeCl3 Fe + HCl FeCl2 + H2 FeCl2 + Cl2 FeCl3 FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO3 + NaOH NaHSO4 Câu 4: Viết các PTHH điều chế CH3COOH từ than đá, đá vôi, chất vô cơ. Giải: CaCO3 CaO + CO2 CaO + C CaC2 + CO CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 C2H2 + H2 C2H4 C2H4 + H2O C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Câu 5: Từ khí tự nhiên (thành phần chính là metan). Viết PTHH tổng hợp các chất dẻo PE, PVC (các chất vô cơ có sẵn). CH4 C2H2 + 3H2 CHCH + HCl CH2=CHCl nCH2=CHCl (- CH2 - CH -)n Cl CHCH + H2 CH2=CH2 CH2=CH2 (-CH2 - CH2-)n Câu 6: Từ tinh bột và các chất vô cơ. Hãy viết PTHH điều chế rượu etylic, etyl axetat. (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Soạn: ..../5/2012 Dạy:.../6/2012. Buổi 12 Câu hỏi phân biệt và nhận biết I. Lý thuyết cơ bản về thuốc thử 1. Một số thuốc thử thông dụng Thuốc thử
File đính kèm:
- ke_hoach_on_thi_hoa_hoc_vao_lop_10_nam_hoc_2011_2012.doc