Kế hoạch giảng dạy năm học 2014 – 2015
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH :
1/ Thuận lợi :
Nội dung kiến thức chương trình SGK công nghệ 7 gần gũi với cuộc sống thường ngày và điều kiện thực tế ở địa phương , vừa sức với trình độ nhận thức của học sinh . SGK trình bày nội dung kiến thức qua kênh hình và kênh chữ , đã trở thành nguồn tri thức khoa học hiện đại , góp phần quan trọng vào việc kích thích hứng thú học tập và sang tạo cho học sinh . Các nội dung thực hành được tăng cường và chiếm thời lượng lớn phù hợp , điều này đã tạo lien hệ gắn lý thuyết với thực tiễn cuộc sống sản xuất , giúp cho quá trình nhận thức và vận động của học sinh trở nên sinh động hơn , thiết thực hơn .
Cơ sở vật chất , tài liệu , sách vở , các trang thiếc bị phục vụ dạy học cho học sinh có trong nhà trường nhìn chung đầy đủ và có chất lượng . Nhà trường luôn chú ý đầu tư , sữa chữa , bổ sung them cơ sở vật chất để tạo điều kiện tốt nhất cho dạy và học như mua sắm them bàn ghế mới , hiện đại đúng qui cách ; đồng thời mua thêm đồ dung học tập để phục vụ cho thầy và trò , nhất là các đồ dung cho thực hành ; thư viện luôn mở cửa để cho bạn đọc vào mượn và nghiên cứu thông tin cần thiếc
Nhìn chung học sinh khối 7 đều ngoan , hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập , rèn luyện , khéo léo , chăm chỉ , tích cực, tự giác học tập . Nhiều em học tốt , tiếp thu bài học nhanh nên phong trào học tập của mỗi lớp cũng rất sôi nổi .
- Ban giám hiệu chỉ đạo chặt chẽ , cụ thể và quan tâm sát sao đến công tác giảng dạy của giáo viên
- Giáo viên nhiệt tình , có tinh thần học hỏi nâng cao kiến thức và trình độ chuyên môn của bản thân .
- Được sự quan tâm ủng hộ và giúp đỡ của hội khuyến học xã , hội cha mẹ học sinh và các đoàn thể khác cho thầy và trò những điều kiện tốt nhất .
ông tác giảng dạy của giáo viên - Giáo viên nhiệt tình , có tinh thần học hỏi nâng cao kiến thức và trình độ chuyên môn của bản thân . - Được sự quan tâm ủng hộ và giúp đỡ của hội khuyến học xã , hội cha mẹ học sinh và các đoàn thể khác … cho thầy và trò những điều kiện tốt nhất . 2/ Khó khăn: Do điều kiên còn hạn chế nên nhà trường chưa đầu tư thật đầy đủ đồ dung , thiết bị học tập cho mỗi học sinh , mà mới chỉ đảm bảo cho mỗi nhón học sinh . Sách vở tài liệu về bộ môn công nghệ tuy đã có nhưng chưa thật phong phú , nhất là các loại sách tham khảo them về những lĩnh vực liên quan của môn công nghệ . Đối tượng học sinh không đồng đều , còn một bộ phận các em học sinh nhận thức còn chậm , lười học bài , chưa chịu khó trong học tập . Thời đại bùng nổ thông tin , các em tiếp cận với nhiều thong tin khác nhau , nhưng không phải học sinh nào cũng biết cách lựa chọn thong tin đúng đắn , các em dễ bị tiếp nhận những thong tin xấu nên ảnh hưởng đến nhận thức của các em . Còn một số phụ huynh chưa thật quan tâm tới việc học tập của các em , vẫn còn tư tưởng phó mặc cho nhà trường . II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU : Lớp Sĩ Số Đầu năm ( Khảo sát chất lượng ) Học kỳ I Cả năm G K TB↑ G K TB↑ G K TB↑ SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 7A2 7A3 7A4 + III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN : Lập kế hoạch chi tiết và soạn giáo án đầy đủ , giảng dạy theeo đúng kế hoạch và phân phối chương trình .- Áp dụng và tích cực sử dụng các phương pháp dạy học cải tiến vào từng tiết dạy , bài dạy . Tăng cường việc tiến hành các phương pháp dạy học như : Tổ chức dạy học phân nhóm , ứng dụng CNTT vào giảng dạy , phát huy tối đa ý thức chủ động , sáng tạo trong học tập của học sinh , mượn , trả , sử dụng đồ dùng dạy học đầy đủ , nghiên cuuws , giữ gìn cẩn thận . - Thực hiện nghiêm túc tất cả các tiết thực hành , gương mẫu và sáng tạo trong việc hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác lao động có tính chất nghề nghiệp . - Tích cực tự học , tự bồi dưỡng , học tập ở bạn bè đồng nghiệp để khong ngừng nâng cao trình độ nghiệp vụ . - Tổ chức cho học sinh tham gia các buổi ngoại khóa , tham quan thiên nhiên , liên hệ thực tiễn sinh động vào việc giảng dạy . - Hưởng ứng và tham gia nhiệt tình các buổi hội thảo chuyên đề ở nhóm chuyên môn . - Tiếp tục và tích cực đổi mới trong kiểm tra đánh giá học sinh . Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “ Hai không ’’ của ngành, ngăn chặn kịp thời các trường hợp gian lận trong kiểm tra , thi cử và có hình thức xử lý phù hợp với các trường hợp đó . IV . KẾT QUẢ THỰC HIỆN : Lớp Sĩ Số Học kỳ I Cả năm G K TB↑ G K TB↑ SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A1 7A2 7A3 7A4 + V. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM : 1/ Cuối học kỳ I : ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu , biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng ở HKII ) . 2/ Cuối năm học : ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu , rút kinh nghiệm năn sau ) VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ : Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú PHẦN I TRỒNG TRỌT Chương I ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT 12 Tiết 1/ Kiến thức : Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện . - Hiểu khái niệm và thành phần của đất trồng . - Biết được tính chất của đất . Biết được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý , biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. 2/ Kỹ năng : Phan biệt được các loại phân bón và tác dụng của phân bón đối với đất trồng. - Biết được cach bón phân và bảo quản các loại phân bón thông thường . - Hiểu được vai trò của giống cây trồng và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng . - Biết được qui trình sản xuất giống cây trồng và cách bảo quản hạt giống . - Biết được tác hại của sâu , bệnh hại và các biện pháp phòng trừ . - Nhận biết được một số thuốc và nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại . 3/ Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường sản xuất nông nghiệp . - Hiểu được vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện . - Hiểu được khái niệm thành phần của đất trồng . - Biết được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý , biện pháp cải tạo và bảo vệ đất - Vấn đáp - Trực quan . - Hoạt động nhóm . Quan sát . - Thực hành . - Giải quyết vấn đề . - Bảng phụ : Phóng to các hình có trong SGK ở các bài học , Vật mẫu các tranh ảnh liên quan đến bài học . 1/ Kiến thức : - Hiểu được mục đích , yêu cầu của việc làm đất bón phân lót . - Biết được mục đích , các phương pháp kiểm tra và xử - Hiểu được mục đích yêu cầu của các công việc làm đất -Trực quan , - Quan sát, - vấn đáp , - Hoạt động nhóm , - Phóng to các hình trong SGK Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú Chương II QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT 7 Tiết Lý hạt giống , phương pháp gieo ntroongf cây nông nghiệp . - Hiểu nội dung và mục đích của các biện pháp chăm sóc cây trồng . - Hiểu được mục đích , yêu cầu của các phương pháp thu hoạch , bảo quản , chế biến nông sản . - Hiểu được các khái niệm luân canh , xen canh , tăng vụ . -2/ Kỹ năng : Có khả năng kiểm tra , xử lý hạt giống gieo trồng cây nông nghiệp , chăm sóc cây trồng . - Có khả năng thu hoạch , bảo quản và chế biến nông sản . - Có khả năng luân canh , xen canh , tăng vụ . 3/ Thái độ : - Có ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp . Bón phân lót - Biết được mục đích các phương pháp kiểm tra và xử lý hạt giống , phương pháp gieo tròng cây nông nghiệp - Hiểu được nội dung , mục đích của các biên pháp chăm sóc cây trồng . - Hiểu được mục đích yêu cầu thu hoạch , bảo quản chế biến nông sản . - Hiểu được các khái niệm và tác dụng của luân canh , xen canh , tăng vụ . - Thuyết trình . - Tranh ảnh có liên quan , bảng phụ . Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú PHẦN II LÂM NGHIỆP Chương I KỸ THUẬT GIEO TRÔNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG 6 Tiết 1/ Kiến thức : Hiểu được vai trò , nhiệm vụ của tròng rừng . 2/ Kỹ năng : Biết được cách tạo cay giống trong vườn gieo ươm cây rừng Biết được cách trồng và chăm sóc rừng trồng . 3/ Thái độ : Có ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp . Hiểu được vai trò nhiệm vụ tròng rừng Hoạt động nhóm . Trực quan , giảng giải , vấn đáp , giải quyết vấn đề. Phóng to các hình có trong SGK , tranh ảnh có lien quan đến bài học , bảng phụ. Chương II KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG 2 Tiết 1/ Kiến thức : - Phân biệt được các loại khai thác rừng . - Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng . Các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác . - Hiểu được ý nghĩa , mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng . 2/ Kỹ năng : - Biết khai thác rừng . - Biết được điều kiện khai thac rừng . - Nắm được điều kiện khoanh nuôi rừng . 3/ Thái độ : - Có ý thức bảo vệ rừng . - Phân biệt được các loại khai thác rừng . - Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng , các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác - Hiểu được ý nghĩa , mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng . - Trực quan .- Vấn đáp , - Thảo luận nhóm . - Quan sát . - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đén bài học , bản phụ Phần 3. CHĂN NUÔI 1/ Kiến thức : - Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi , - Hiểu được một số kiến thức cơ bản về giống vật nuôi Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi 13 Tiết như : Sự tăng trưởng và phát dụ của vật nuôi ; chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi , …. - Biết được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi - Vai trò dinh dưỡng của thức ăn đối với vật nuôi . - Biết được một số phương pháp sản xuất và chế biến thức ăn vật nuôi . 2/ Kỹ năng : - Biết chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi . ….. - Biết được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi . - Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi . - - Biết được một số phương pháp sản xuất và chế biến thức ăn vật nuôi . 3 / Thái độ : - Có ý thức ứng dụng vào thực tế chăn nuôi . - Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi . - Hiểu được một số kiến thức cơ bản về giống vật nuôi như : Sự sinh trưởng , sự phát dục của vật nuôi ; chọn và nhân giống vật nuôi ; quản lý giống vật nuôi …. - Biết được nguồn gốc , thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi - Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi . - Biết được một số phương pháp chế biến thức - Trực quan , vấn đáp - Đặt và giải quyết vấn đề , - Thảo luận nhóm . - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đén bài học , bản phụ Tên chương Tổng Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức Cơ bản Phương pháp Giảng dạy Chuẩn bị của GV - HS Ghi chú ăn vật nuôi . Chương II Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường chăn nuôi . 4 Tiết 1/ Kiến thức : - Biết được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh môi trường trong chăn nuôi . - Biết cách nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Biết được nguyên nhân gây bệnh , các phòng và trị bệnh vật nuôi . - Biết được cách sử dụng Vacxin để phòng bệnh cho vật nuôi và gia cầm . 2/ Kỹ năng : - Biết sử dụng vacxin một cach khoa học . 3/ Thái độ : - Có ý thức cẩn thận trong sử dụng vacxin . - Biết được vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh môi trường trong chăn nuôi . - Biết nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. - Biết nguyên nhân gây bệnh , cphòng trị bệnh . - Biết cách sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi . - Vấn đáp , - Trực quan , - Hoạt động nhóm , - Quan sát , - Thuyết trình - Phóng to hình trong SGK , tranh ảnh có liên quan đến bài học , bản phụ Phần 4 THỦY SẢN Chương I Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi . 3 Tiết 1/ Kiến thức : - Hiểu được vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản . - Hiểu được đặc điểm , tính chất ,biện pháp , cấu tạo của nước nuôi thủy sản . - Biết được các loại thức ăn cho cá và phân biệt đượ
File đính kèm:
- KHGD CN7.doc