Kế hoạch giảng dạy năm học 2012 – 2013 môn: Thể dục 9
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Có một số hiểu biết và phương pháp tập luyện để rèn luyện sức bền.
- Biết cách thực hiện một số trò chơi, động tác bổ trợ kĩ thuật, bài tập phát triển thể lực.
- Biết cách thực hiện các kĩ năng bài thể dục phát triển chung (nam, nữ riêng) chạy bền, chạy ngắn, nhảy xa kiểu “Ngồi”, nhảy cao kiểu “Bước qua”, đá cầu và môn thể thao tự chọn.
- Biết môt số điểm cơ bản trong luật thi đấu các môn đã học.
2. Về kĩ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng, đều, đẹp những kĩ năng bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật chạy ngắn (chạy 60m) chạy bền trên địa hình tự nhiên, nhảy xa kiểu “Ngồi”, nhảy cao kiểu “Bước qua”, đá cầu và môn thể thao tự chọn.
- Đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
3. Về tư duy:
độ: Nghiêm túc, tự giác, nhanh nhẹn. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 4 7 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: -Bài thể dục: Biết cách thực hiện từ nhịp 1 – 10. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, gót chạm mông; Xuất phát cao - chạy nhanh. - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: -Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng các động tác từ nhịp 1 đến 10. - Chạy ngắn: Thực hiện cơ bản đúng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, gót chạm mông; Xuất phát cao - chạy nhanh. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Ngiêm túc, tự giác, nhanh nhẹn. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 8 Bài thể dục – chạy ngắn 1. Kiến thức: -Bài thể dục: Biết cách thực hiện từ nhịp 1 – 10, 11 đến 18. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, gót chạm mông; Xuất phát cao - chạy nhanh. 2. Kỹ năng: Thực hiện cư bản đúng các động tác từ nhịp 1 đến 10.Thực hiện được các động tác từ nhịp 11 – 18. 3. Thái độ: Ngiêm túc, tự giác, nhanh nhẹn. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 5 9 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: - Bài thể dục: Biết cách thực hiện từ nhịp 1 đến 18. 11 đến 19. - Chạy ngắn: + Biết cách thực hiện xuất phát cao-chạy nhanh; Kĩ thuật xuất phát thấp-chạy lao (18-20m). - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: -Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng các động tác từ nhịp 1 đến 18 (Nữ).Thực hiện được từ nhịp 11 đến 19 (Nam). - Chạy ngắn: Thực hiện cơ bản đúng xuất phát cao - chạy nhanh. Thực hiện được xuất phát thấp – chạy lao. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 10 Bài thể dục – chạy ngắn 1. Kiến thức: - Bài thể dục: Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 19 nam; từ nhịp 1 – 18 nữ ; từ nhịp 19 – 25 nữ. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát cao - chạy nhanh. Xuất phát thấp – chạy lao. Trò chơi. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 19 nam, từ nhịp 1 – 18 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 19-25 bài thể dục nữ. - Chạy ngắn: Thực hiện được xuất phát thấp – chạy lao; Thực hiện cơ bản đúng trò chơi. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 6 11 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: - Bài thể dục: + Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 19 nam; từ nhịp 1 – 18 nữ ; từ nhịp 20 – 26 nam. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 19 nam, từ nhịp 1 – 15 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 20-26 bài thể dục nam. - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 12 Bài thể dục – chạy ngắn 1. Kiến thức: - Bài thể dục: + Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 26 nam; từ nhịp 1 – 29 nữ ; từ nhịp 27 – 36 nam. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Biết một số điểm trong luật điền kinh. - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 26 nam, từ nhịp 1 – 29 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 27- 36 bài thể dục nam. - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Duy trì và nâng dần sức nhanh. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 7 13 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: - Bài thể dục: + Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 26 nam; từ nhịp 1 – 29 nữ ; từ nhịp 27 – 36 nam. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Biết một số điểm trong luật điền kinh. - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 26 nam, từ nhịp 1 – 29 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 27- 36 bài thể dục nam. - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Duy trì và nâng dần sức nhanh. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. Kiểm tra định kì 14 Bài thể dục – chạy ngắn 1. Kiến thức: - Bài thể dục: + Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 36 nam; từ nhịp 1 – 29 nữ ; từ nhịp 30 – 34 nữ, tứ nhịp 37 – 40 nam. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 36 nam, từ nhịp 1 – 29 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 30 – 34 nữ, tứ nhịp 37 – 40 nam. - Chạy ngắn: Thực hiện cơ bản đúng xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (60m). 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 8 15 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: - Bài thể dục: Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 40 nam; từ nhịp 1 – 34 nữ ; từ nhịp 35 – 39 nữ. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Biết một số điểm trong luật điền kinh. - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 40 nam, từ nhịp 1 – 34 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 35- 39 bài thể dục nữ. - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Duy trì và nâng dần sức nhanh. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 16 Một số phương pháp tập luyện sức bền 1. Kiến thức: Biết một số nguyên tắc, phương pháp và hình thức tập luyện. 2. Kỹ năng: Vận dụng khi học giờ Thể dục và tự tập. 3. Thái độ: Ngiêm túc, tự giác. Giáo viên: giáo án. Học sinh: Vở ghi, bút. Mục II 9 17 Bài thể dục – chạy ngắn – chạy bền 1. Kiến thức: - Bài thể dục: Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 40 nam; từ nhịp 1 – 39 nữ ; từ nhịp 39 – 45 nữ và 40 – 45 nam. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục: Thực hiện cơ bản đúng từ nhịp 1 – 40 nam, từ nhịp 1 – 40 bài thể dục nữ .Thực hiện được từ nhịp 39 – 45 nữ và 40 – 45 nam. - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng (50m). Duy trì và nâng dần sức nhanh. - Chạy bền: Thực hiện được chạy trên địa hình tự nhiên. Duy trì và nâng dần sức bền. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 18 Bài thể dục – chạy ngắn 1. Kiến thức: - Bài thể dục: Biết cách thực hiện các động tác từ nhịp 1 – 45 nam và nữ. - Chạy ngắn: Biết cách thực hiện xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng và về đích (60m). - Chạy bền: Biết cách thực hiện chạy trên địa hình tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Bài thể dục:.Thực hiện được từ nhịp 1 – 45 nam và nữ . - Chạy ngắn: Thực hiện được Xuất phát thấp – chạy lao – chạy giữa quãng và về đích (60m). Duy trì và nâng dần sức nhanh. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - GV. Còi, tranh, đồng hồ bấm giờ,Bàn đạp. - HS. Vệ sinh sân tập, trang phục gọn gàng. 10 19 Bài thể dục: Kiểm tra 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung 45 nhịp. 2. Kỹ năng: Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung 45 nhịp. 3. Thái độ: Chấp hành nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên, đảm bảo an toàn trong tập luyện. Tự giác học môn Thể dục và tự tập ngoài giờ. Không dùng bia, rượu, thuốc lá và các chất kích thích khác. - Giáo viên: còi, đồng hồ TT. - Học sinh: Vệ sinh sân tập. giày tập. Kiểm tra định kì 20 Chạy ngắn – nhảy xa – chạy bền. 1. Kiến thức: - Chạy ngắn: Thực hiện cơ bản đúng Xuất phát thấp - chạy lao - chạy giữa quãng – về đíc
File đính kèm:
- KHGD TD9 2012 2013.doc