Kế hoạch giảng dạy môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường PTDT BT THCS Na Sang
-Hiểu được khái niệm căn bậc hai định nghĩa căn bậc hai số học.
-Điều kiện tồn tại căn thức bậc hai.Các tính chất,quy tắc và biến đổi trên các căn thức bậc hai.
-Hiểu được khái niệm căn bậc ba của một số thức.
-Hiểu khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất.
-Hiểu khái niện hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a khác 0)
-Sử dụng hệ số góc của của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước.
-Hiểu khái niệm PT bậc nhất hai ẩn,hệ PT bậc nhất hai ẩn,nghiệm và cách giải
-Nắm được các bước giải BT bằng cách lập hệ PT
-Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao rong tam giác vương.
-Hiểu các định nghĩa: sin ,cos ,tan ,cot .
-Biết mối liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của các góc phụ nhau.
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông
ài 34 +Tự học: Làm BT35b,36,37/SGK38,40,42SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ KT lên bảng làm BT. Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 9 +Tự học: Đọc trước bài -làm ?1, +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: Gt phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn,VD1,VD2 -HĐN nhỏ:?2 Gt tổng quát,VD3 HĐN:?3 -HĐN:bài 46 Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra lên bảng làm BT: Dạng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. So sánh hai số và rút gọn biểu thức. Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 10 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: Gt phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Gt phép đưa thừa số vào trong dấu căn +tự học:n/c VD4 -Làm ?4 theo tổ -Gt VD5 -Vấn đáp: bài 44, 47SGK. Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra lên bảng làm BT: Dạng phép đưa thừa số vào trong . So sánh hai số và rút gọn biểu thức. Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 11 +Tự học: Đọc trước bài -n/c tổng quát, +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: VD1,Gt TQ,VD2 -HĐN nhỏ:?1 -Thuyết trình,vấn đáp: VD2,Gt hai biểu thức liên hợp,TQ HĐN:?3 +tự học:-Làm BT 50,51 Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra lên bảng làm BT: Dạng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Luyện tập 12 +Tự học: Làm BT 28,29,30,31,33 +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp:làm bài 28b,d và bài 29 c,bài 32b; -HĐN:bài 30d và bài 33a,c,bài 34b Nhóm nhỏ:Bài 33a,d và bài35a +Tự học: Làm BT34,35b,36,37/SGK38,40,42SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ - Kiểm tra 15'. Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 13 +Tự học: Đọc trước bài -n/c VD1,2,3 +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: VD1,VD2VD3 -HĐN nhỏ:?1,?2 HĐN:?3 +Tự học:-Làm BT 58,59->63SGK Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra lên bảng làm BT: biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai qua các ví dụ và bài tập. -bảng nhóm -Ghi chép cá nhân Luyện tập 14 +Tự học: Làm BT 58,59->63SGK +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: Dạng rút gọn Bt -HĐN:Dạng c/m Nhóm nhỏ:Dạng BT tổng hợp +Tự học: Làm BT còn lại SGK và một số BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ - Kiểm tra lên bảng làm BT Bài.Căn bậc ba 15 +Tự học: Đọc trước bài -n/c bài toán,lấy VD sau đ/n,phát biểu được nx,nhắc lại được t/c +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: bài toán,gt đ/n,ký hiệu và chú ý,tính chất,gt VD2,VD3 -HĐ cá nhân :?1 HĐN:?2 +tự học:-Làm BT 67,68SGK Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba. Ôn tập chương I 16,17 +Tự học: Đọc trước bài -Ôn tập lý thuyết bằng cách TL các câu hỏi +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: lý thuyết.Dạng BT rút gọn Bt,c/m đẳng thức -HĐN nhỏ :Dạng BT phân tích thành nhân tử HĐN:Dạng BT tìm x +Tự học:Làm BT còn lại SGK và một số BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng các nội dung: lý thuyết chương I Kiểm tra chương I 18 Giấy kiểm tra. Kiểm tra định kì. Chương II.Hàm số bậc nhất (07tiết lý thuyết + 3 tiết bài tập + 0 tiết thực hành = 11 Tiết) Bài 1.Nhắc lại và bổ sung các k/n về HS 19 +Tự học:n/c nội dung chương. Đọc trước bài.Ôn tập k/n HS,đồ thị Hs -+Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: K/n HS,gt k/n HS,các cách cho 1 HS,gt VD1,giá trị HS,hàm hằng.P/t tính chất của HS,gt TQ -HĐ cá nhân :?1,?2 HĐ theo tổ :?3 -Làm BT 2,3SGK +tự học: Làm 5 BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Khái niệm hàm số, đồ thị hàm số. Bài 2.Hàm số bậc nhất 20 +Tự học: Đọc trước bài -n/c đ/n,tính chất +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: bài toán,gt đ/n,chú ý,VD gt TQ -HĐ cá nhân :?1,?2,?4 HĐN:?3 -Làm BT 8,9GK +tự học: làm 5 BT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Định nghĩa hàm số bậc nhất. Hàm số y =ax + b đồng biến , nghịch. Bài 3.Đồ thị HS y=ax+ b (a khác 0) 21 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: /1,?2,gt TQ,chú ý,Cách vẽ đồ thị -HĐ theo tổ?3 +tự học: làm 5 BT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra : vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Luyện tập 22 +Tự học: Làm BT đã cho +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: Bt17SGK,TT làm BT17SBT -HĐN:Bài 15SBT HĐ theo tổ: bài tập 16SGK +Tự học: Làm BT 18,19 SGK và 14,17 BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ - Kiểm tra lên bảng làm BT Bài 4 . Đường thẳng song song,đường thẳng cắt nhau 23 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề,làm ?1,?2 Thuyết trình,vấn đáp: Sau?1,gt KL,sau ?2,gt KL,chú ý. -HĐcá nhân:Bt 20 +tự học: làm bài tập SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Bài 4 . Đường thẳng song song,đường thẳng cắt nhau 24 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: Bài toán:SGK-54. Chú ý. -HĐcá nhân:Bt 18 -HĐ nhóm: tìm ĐK của m để đồ thị 2hàm số y=2mx+3 và y=(m+1)x+2 ; Bài 21. +tự học: làm bài tập SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b 25 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề Thuyết trình,vấn đáp: Mục1,sau?,gt chú ý. -HĐcá nhân ? -HĐ nhóm bài 27 SGK +tự học: làm bài tập SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT. - Kiểm tra miệng : Khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b 26 +Tự học: Đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề Thuyết trình,vấn đáp: đưa ra VD 1, -HĐcá nhân: Bài tập. -HĐ nhóm 28 SGK +tự học: làm bài tập SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT. - Kiểm tra lên bảng làm BT: tính góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox Luyện tập 27 +Tự học: Làm BT đã cho +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: Bt 30SGK,TT làm BT25SBT -HĐN:Bài 29SGK. +Tự học: Làm BT 18,19 SGK và 14,17 BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ -Kiểm tra 15' Ôn tập chương II 28 +Tự học: Đọc trước bài -Ôn tập lý thuyết bằng cách TL các câu hỏi +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: lý thuyết.làm BT36 -HĐN nhỏ :bài 38 HĐN:BT32,33,34,35 SGK +Tự học:Làm BT còn lại SGK và một số BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : lý thuyết chương II. Kiểm tra chương II 29 Giấy kiểm tra. Kiểm tra định kì. Chương III.HỆ HAI PT BẬC NHẤT HAI ẨN (07tiết lý thuyết + 3 tiết bài tập + 0 tiết thực hành = 11 Tiết) Bài 1.PT bậc nhất hai ẩn 30 +Tự học: n/c nội dung của chương.Đọc trước bài.Ôn tập PT bậc nhất L8 +Trên lớp: Nêu vấn đề. Thuyết trình,vấn đáp: gt Pt bậc nhất 1 ẩn,VD 1,cặp nghiệm,VD2,chú ý,gt tập nghiệm. -HĐcá nhân:?1,?2,?3 +tự học: làm 5 BT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT - Kiểm tra miệng : Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Bài 2. Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn 31 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: Gt k/n hệ PT minh họa HH tập nghiệm,VD1,VD2,gt TQ,chú ý,hệ PT tương đương -HĐ cá nhân?1,?2,?3,bài 4 +Tự học: Làm BT 5,7,8,9,10,11SGK Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT -Kiểm tra miệng: Khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm hệ hai phương trình tương đương. Bài 3. Giải hệ PT bằng PP thế 32 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề Thuyết trình+vấn đáp: Gt quy tắc thế,VD1,VD2,chú ý,VD3 và tóm tắt cách giải hệ -HĐ cá nhân?1,?2. -HDN: ?3 +Tự học: Làm BT12,13,14,1518SGK Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT. - Kiểm tra các nội dung: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế qua các bài tập. -bảng nhóm -Ghi chép cá nhân Luyện tập 33 +Tự học: Làm BT đã cho +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: BT18,19 -HĐN:Bài 15SGK HĐ theo tổ: Bt12c, 13b,14b,16cSGK, +Tự học: Làm BT 17 SGK và 4 BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ - Kiểm tra lên bảng làm BT Bài 3. Giải hệ PT bằng PP cộng ĐS 34 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề. Thuyết trình+vấn đáp: Gt quy tắc cộng ĐS,VD1,VD2,VD3 -HĐ cá nhân?1,?2.?3 -HĐN:bài 20 +Tự học: Làm BT 21,23,24,25,26 SGK Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT. - Kiểm tra lên bảng làm BT: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . Bài 3. Giải hệ PT bằng PP cộng ĐS 35 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề Thuyết trình+vấn đáp: VD4 và tóm tắt cách giải hệ; -HĐ cá nhân ?4,?5 -HĐN:bài 22 +Tự học: Làm BT 21,23,24,25,26 SGK Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT. - Kiểm tra lên bảng làm BT: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số . Luyện tập 36 +Tự học: Làm BT đã cho +Trên lớp: Thuyết trình+vấn đáp: BT23,27 -HĐN:Bài 24SGK HĐ theo tổ: Bt26 SGK +Tự học: 6 BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ - Kiểm tra lên bảng làm BT Bài 5. Giải BT bằng cách lập hệ PT 37 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề HĐ cá nhân ?1 Thuyết trình+vấn đáp: Gt VD1 -HĐ cá nhân?2. -Vấn đáp: bài 28. +Tự học: Làm BT30 SGK và 4 BT SBt Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT,MC - Kiểm tra miệng: Phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình qua các dạng bài tập. -bảng nhóm -Ghi chép cá nhân Bài 5. Giải BT bằng cách lập hệ PT 38 +Tự học: Làm BT đã cho,đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề -Thuyết trình+vấn đáp: VD2,Gv chốt lại cách giải -HĐN: 3,?4,?5 -Vấn đáp: BT30 SGK +Tự học: Làm 4 BT SBt. Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT,MC - Kiểm tra lên bảng làm BT: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Ôn tập HK I 39 +Tự học: Đọc trước bài -Ôn tập lý thuyết bằng cách TL các câu hỏi +Trên lớp: Thuyết trình,vấn đáp: lý thuyết.làm một số BT cơ bản trong trương +Tự học:Làm BT còn lại SGK và một số BT SBT Vở BT Bảng phụ nhóm Bảng phụ MT,MC - Kiểm tra miệng: Toàn bộ kiến thức lí thuyết đã học trong học kì I. -bảng nhóm học kì I -Ghi chép cá nhân Trả bài KT HKI 40 -đưa ra lời giải BT -Đánh giá KQ KQ bài Kt Chương I.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (7tiết lý thuyết + 9 tiết bài tập + 2 tiết thực hành = 18 Tiết) Bài 1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 +Tự học: n/c nội dung của chương.Đọc trước bài +Trên lớp: Nêu vấn đề. Thuyết trình,vấn đáp: gt đ/l 1,hướng dẫn HS c/m theo sơ đồ đ/l 1,đưa ra VD1.gt đ/l 2.hướng dẫn HS c/m
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_mon_toan_hoc_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2012.doc