Kế hoạch giảng dạy môn Toán 11

§1. Hàm số lượng giác.

 Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực) - Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.

- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ãy số.
 Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
 Tư duy trực quan, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
20
50
21
51
22
52
23
53-54
§2. Giới hạn của hàm số.
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số. 
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu ,với x ¹ x0 thì L 0 và 
+/ Định lí về giới hạn: , .
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên của hàm số.
- Giới hạn của hàm số tại .
 - Tính được các giới hạn dạng 
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
24
55
56
Luyện tập §2.
25
57
58
§3. Hàm số liên tục.
Biết 
- Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên một khoảng). 
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0.
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
 Xét tính liên tục của một hàm số đơn giản, xác định tham số a để hàm số liên tục.
 Chứng minh pt có nghiệm thỏa yêu cầu.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
26
59
Luyện tập §3 .
60
Ôn tập chương IV
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
- Tính được các giới hạn dạng 
 - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
- Tính được các giới hạn dạng 
 - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
Tổng quát hóa vấn đề
26
61
62
Kiểm tra 1 tiết.
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
- Tính được các giới hạn dạng 
 - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
- Tính được các giới hạn dạng 
 - Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
28
63-64
§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng). 
- Biết‏ý ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học của đạo hàm.
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa; 
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một chuyển động có phương trình S = f(t).
 - Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa.
 - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
29
65
66
§2. Quy tắc tính đạo hàm.
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp.
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở các dạng nói trên.
 Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản.
 Tổng quát hóa, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
30
67
68
31
69-70
§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Biết (không chứng minh): .
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. 
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
32
71
Kiểm tra 1 tiết
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
 Kiểm tra kỹ năng tính đạo hàm của các hàm cơ bản.
Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
72
§4. Vi phân.
 Biết được 
 - Tính vi phân của một hàm số.
 - Tính giá trị gần đúng của hàm số tại một điểm.
 Tính vi phân của một hàm số
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
33
73
§5. Đạo hàm cấp hai.
Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình S = f(t) cho trước.
Đạo hàm cấp hai và cấp cao của một số hàm số
Tổng quát hóa vấn đề
74
Ôn tập chương V.
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
 - Tính vi phân của một hàm số.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Tính vi phân của một hàm số.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
Tổng quát hóa vấn đề
34
75
76
Ôn tập cuối năm.
 Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình.
 - Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
- Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
Tổng quát hóa vấn đề
35
77
Kiểm tra cuối năm
 Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình.
 Hoàn thiện được các kiến thức của trong năm
 Các kiến thức về giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
78
Trả bài kiểm tra cuối năm
 Điều chỉnh các kỹ năng và sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức.
 Trình bày bải giải hợp logic và sáng tạo.
Đàm thoại, thuyết trình.
HÌNH HỌC – HỌC KỲ I
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GHI CHÚ
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
1
1
§1. Phép biến hình
Biết định nghĩa phép biến hình.
Biết một quy tắc tương ứng là phép biến hình. Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
 Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho
 Tư duy trực quan và đặt vấn đề
2
2
§2. Phép tịnh tiến.
Biết được:
- Định nghĩa của phép tịnh tiến; 
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến
	Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép tịnh tiến 
 Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
3
3
Luyện tập 
Phép tịnh tiến
4
4
§5. Phép quay.
Biết được:
- Định nghĩa của phép quay; 
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác. Một đường tròn qua phép quay 90o, -90o.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
5
5
Luyện tập
6
6
§6. Khái niệm về phép dời hình và hình bằng nhau
Biết được::
- Khái niệm về phứp dời hình
- Phép tịn tiến, phép quay là phép dời hình
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình
- Tính chất bảo toàn khoảng cách, góc.
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản.
- Nhận biết được hai tứ giác bằng nhau; hai hình tròn bằng nhau. 
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép dời hình
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
7
7
§7. Phép vị tự. 
Biết được:
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì );
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự. 
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
8
8
§8. Phép đồng dạng.
Biết được :
- Khái niệm phép đồng dạng; 
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm; biến đường thẳng thành đường thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng.
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài tập. 
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại.
 - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép đồng dạng.
 - Chứng minh hai hình đồng dạng. 
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
9
9
Ôn tập chương I
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng.
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự.
Tổng quát hóa vấn đề
10
10
11
11
Kiểm tra 1 tiết
 Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng.
 Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự.
Tổng quát hóa vấn đề
12
12
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết các tính chất thừa nhận.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Mô hình hình hộp, hình tứ diện.
 13
13
14
14
15
16
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
- Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”.
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
 - Chứng minh hai đường thẳng song song, xác định giao tuyến hai mặt phẳng.
 - Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
15
17
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
- Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳn

File đính kèm:

  • docKE HOACH GIANG DAY TOAN 11 GIAM TAI 20112012.doc
Giáo án liên quan