Kế hoạch giảng dạy môn: Sinh học trường THCS Tử Đà

Phần 1 : Mục tiêu và phương pháp dạy học:

I.Mục tiêu:

1- Kiến thức:

- Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của các nhóm sinh vật , thực vật ,động vật và cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống.

- Nêu được đặc điểm sinh học ,trong đó có chú ý đến tập tính của sinh vật và tầm quan trọng của những sinh vật có giá trị trong nền kinh tế.

- Nêu được hướng tiến hoá của sinh vật đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân lại của ĐV,TV.

- Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lý ,sinh thái , di truyền . Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ,bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất ,cải tạo giống vật nuôi cây trồng .

2- Kỹ năng:

- Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây ,con thường gặp, xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan , hệ cơ quan trong cơ thể thực vật ,động vật và con người.

- Biết thực hành Sinh học : Sưu tầm , bảo quản mẫu vật , làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí thí nghiệm ,đặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản.

- Vận dụng được kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng ; vào việc giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong cuộc sống.

- Có kỹ năng học, tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập biểu bảng sơ đồ.

- Rèn luyện năng lực tư duy: phân tích ,đối chiếu, so sánh ,tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, hiện tượng sinh học

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Sinh học trường THCS Tử Đà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhân gây nhiễm, trình bày được khái niệm miễn dịch. Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
8
15
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- Trình bày được cơ chế đông máu và vai trò của nó trong bảo vệ cơ thể. Trình bày được các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
- rèn kỹ năng QS thí nghiệm.
16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
- Trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu, hệ tuần hoàn bạch huyết và vai trò của chúng.
- Rèn kỹ năng quan sát tranh vẽ và phân tích mô hình động.
9
17
Tim và mạch máu
- Xác định được trên tranh, hình vẽ, mô hình cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của tim; phân biệt được các loại mạch máu, các pha trong chu kỳ co dãn của tim.
- Rèn kỹ năng tư duy dự đoán.
18
Vận chuyển máu qua hệ mạch – Vệ sinh hệ tuần hoàn
- Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch, chỉ ra được tác nhân gây hại và các biện pháp phòng chống, biện pháp rèn luyện tim mạch
10
19
Thực hành : Sơ cứu cầm máu
- Phân biệt được vết thương làm tổn thương tĩnh mạch, động mạch, mao mạch.
- Rèn kỹ năng băng bó hoặc làm garô bà biết ngững quy định khi đặ garô.
20
Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của HS tư đó tự điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp.
11
21
Hô hấp và các cơ quan hô hấp.
- Trình bày được khái niệm hô hấp và vai trò của cơ thể sống. Xác định được trên hình vẽ các cơ quan hô hấp
- Rèn kỹ năng tư duy 
(Bảng 20,lệnh khụng dạy.
Cõu 2 SGK/67 khụng trả lời).
22
Hoạt động hô hấp
 - Trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thanh lí. Tứ đó , giải thíchược cơ sở 
12
23
Vệ sinh hô hấp
Cần bảo vệ hệ hụ hấp khỏi cỏc tỏc nhõn cú hại
HS nắm được hậu quả của chặt phỏ cõy xanh,phỏ rừng và cỏc chất thải cụng ngiệp đối với hệ hụ hấp
-Giỏo dục ý thức HS bảo vệ cõy xanh,trồng cõy gõy rừng,giảm thiểu chất độc vào khụng khớ.
(Lồng ghộp 1 phần)
- Trình bày đươc tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm với hoat động TDTT đúng cách ; Đề ra các biện pháp luyện tập để có hệ hô hhấp khoẻ mạnh.
24
Thực hành: Hô hấp nhân tạo
- Hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo, năm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo, hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực.
13
25
Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá
- Trình bày được các nhóm chất trong thức ăn, các hoạt động của quá trình tiêu hoá, vai trò của tiêu hoá với cơ thể.
- HS xác định được trên hình vẽ và mô hình các cơ quan của hệ tiêu hoá ở người.
26
Tiêu hoá ở khoang miệng 
- Trình bày được các HĐ tiêu hoá diễn ra trong khoang miệng, HĐ nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày.
- Rèn kỹ năng quan sát tư duy, phân tích, tổng hợp.
14
27
TH: Tìm hiểu hoạt động của Enzim trong nước bọt 
- HS biết đặt thí nghiệm đẻ tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho eim hoạt động. Rút ra kết luận
28
Tiêu hoá ở dạ dày
- Trình bày được quá trình tiêu hoá ở dạ dày, rèn kỹ năng tư duy, dự đoán.
15
29
Tiêu hoá ở ruột non
- Trình bày được quá trình tiêu hoá ở ruột non, rèn kỹ năng tư duy, dự đoán.
30
Hấp thu dinh dưỡng và thải phân
Cỏc biện phỏp bảo vệ hệ tiờu hoỏ khỏi cỏc tỏc nhõn cú hại
Ngoài yờu cầu vệ sinh trước khi ăn và ăn chớn,uống sụi,cũn phải bảo vệ mụi trường nước,đất bằng cỏch sử dụnghợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phõn hoỏ học để cú được thức ăn sạch 
HS hiờu được những điều kiện để đảm bảo chất lượng cuộc sống.
(Liờn hệ)
- Trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thu chất dinh dưỡng, con đường vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non đến các cơ quan, tế bào. Vai trò của Gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng.
- Phát triển kỹ năng QS, tư duy.
(Hỡnh 29.2 và nội dung liờn quan khụng dạy).
16
31
Vệ sinh tiêu hoá 
- Trình bày được các tácnhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó, các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá, và đảm bảo cho sự tiêu hoá có hiệu quả.
- HS có ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có HTH khoẻ mạnh.
32
Trao đổi chất
- Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trừơng ngoài với sự TĐC ở tế bào, trình bày dược mối liên hệ giữa TĐC ở cấp dộ cơ thể và TĐC ở cấp độ tế bào.
- Rèn kỹ năng QS, tư duy phân tích, so sánh .
17
33
Chuyển hoá
- Xác định được sự sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm hai quá trình : Đồng hoá và dị hoá - Là hoạt động cơ bản của sự sống .
- Phân tích được mối liên hệ giứa TĐC với chuyển hoá vật chất và năng lượng .
34
Ôn tập HK I
- Hệ thống hoá kiến thức kỳ I, nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học, có khả năng vận dụng vào thực tế. 
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, lập bảng biểu, khái quát, tổng hợp kiến thức.
18
35
Kiểm tra HK I
- Đánh giá nhận thức của HS để xếp loại và có PP dạy ọc phù hợp, hiệu quả hơn với từng đối tượng
Rèn kỹ năng, tâm lý khi làm bài kiểm tra.
19
36
Thân nhiệt
Phương phỏp phũng chống núng lạnh
Giỏo dục HS ý thức bảo vệ cõy xanh,trồng cõy tạo búng mỏt ở trường học và khu dõn cư.
(Lồng ghộp 1 phần.)
- Trình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt
- Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụn vào đời sống các biện pháp chống nóng , lạnh, đề phòng cảm nóng, cảm lạnh .
HỌC KỲ II
Tuần
20
Tiết
(PPCT)
37
38
Tờn bài
- Vitamin và muối khoỏng.
- Tiờu chuẩn ăn uống – nguyờn tắc lập khẩu phần.
Địa chỉ và nội dung
 GDMT
-Nguyờn tắc lập khẩu phần.
Chỳ ý tới chất lượng thức ăn
 Giỏo dục HS ý thức bảo vệ mụi trường nước,đất bằng cỏch sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phõn hoỏ học để cú được thức ăn sạch.
(Liờn hệ)
Mục tiờu
Nội dung giảm tải
Ngày thỏng dạy
.
Dự kiến
Thực hiện
- Trỡnh baứy ủửụùc vai troứ cuỷa vitamin vaứ muoỏi khoaựng.
- Vaọn duùng nhửừng hieồu bieỏt veà vitamin vaứ muoỏi khoaựng trong vieọc xaõy dửùng khaồu phaàn aờn hụùp lớ vaứ cheỏ bieỏn thửực aờn.
- Reứn kú naờng phaõn tớch, quan saựt, kú naờng vaọn duùng kieỏn thửực vaứo ủụứi soỏng.
- Giaựo duùc yự thửự veọ sinh thửùc phaồm. Bieỏt caựch phoỏi hụùp, cheỏ bieỏn thửực aờn khoa hoùc.
- Neõu ủửụùc nguyeõn nhaõn cuỷa sửù khaực nhau veà nhu caàu dinh dửụừng ụỷ caực ủoỏi tửụùng khaực nhau.
- Phaõn bieọt ủửụùc giaự trũ dinh dửụừng ụỷ caực loaùi thửùc phaồm chớnh.
- Xaực ủũnh ủửụùc cụ sụỷ vaứ nguyeõn taộc xaực ủũnh khaồu phaàn.
- Phaựt trieồn kú naờng quan saựt vaứ phaõn tớch.
- Reứn kú naờng vaọn duùng kieỏn thửực vaứo thửùc teỏ cuoọc soỏng.
- Giaựo duùc yự thửực tieỏt kieọm – naõng cao chaỏt lửụùng cuoọc soỏng.
21
39
TH: phõn tớch một khẩu phần cho trước
- Naộm vửừng caực bửụực thaứnh laọp khaồu phaàn.
- Bieỏt ủaựnh giaự ủửụùc ủũnh mửực ủaựp ửựng cuỷa moọt khaồu phaàn maóu.
- Bieỏt caựch tửù xaõy dửùng khaồu phaàn hụùp lớ cho baỷn thaõn.
- Reứn kú naờng phaõn tớch, kú naờng tớnh toaựn.
- Giaựo duùc yự thửực baỷo veọ sửực khoỷe, choỏng suy dinh dửụừng, beựo phỡ.
40
Chương 7: Bài tiết
- Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Hieồu roừ khaựi nieọm baứi tieỏt vaứ vai troứ cuỷa noự vụựi cụ theồ soỏng, caực hoaùt ủoọng baứi tieỏt cuỷa cụ theồ.
- Xaực ủũnh caỏu taùo heọ baứi tieỏt treõn hỡnh veừ (moõ hỡnh) vaứ bieỏt trỡnh baứy baống lụứi caỏu taùo heọ baứi tieỏt nửụực tieồu.
- Phaựt trieồn kú naờng quan saựt, phaõn tớch keõnh hỡnh; Kú naờng hoaùt ủoọng nhoựm.
- Giaựo duùc yự thửực giửừ veọ sinh cụ quan baứi tieỏt.
Trỡnh baứy ủửụùc:
22
41
42
- Bài tiết nước tiểu
- Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
-Cần xõy dựng thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu trỏnh tỏc nhõn cú hại.
Chỳ ý tới chất lượng thức ăn
 Giỏo dục HS ý thức bảo vệ mụi trường nước,đất bằng cỏch sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phõn hoỏ học để cú được thức ăn sạch.
(Liờn hệ)
- Quaự trỡnh taùo thaứnh nửụực tieồu.
- Thửùc chaỏt quaự trỡnh taùo thaứnh nửụực tieồu.
- Quaự trỡnh baứi tieỏt nửụực tieồu.
- Phaõn bieọt ủửụùc: Nửụực tieồu ủaàu vaứ huyeỏt tửụng; Nửụực tieồu ủaàu vaứ nửụực tieồu chớnh thửực.
- Phaựt trieồn kú naờng quan saựt vaứ phaõn tớch; Kú naờng hoaùt ủoọng nhoựm.
- Giaựo duùc yự thửực veọ sinh, giửừ gỡn cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu.
-Trỡnh baứy ủửụùc caực taực nhaõn gaõy haùi cho heọ baứi tieỏt vaứ haọu quỷa cuỷa noÙ.
- Trỡnh baứy ủửụùc thoựi quen soỏng khoa hoùc ủeồ baỷo veọ heọ baứi tieỏt nửụực tieồu vaứ giaỷi thớch dửụùc cụ sụỷ khoa hoùc cuỷa chuựng.
- Reứn kú naờng quan saựt, nhaọn xeựt, lieõn heọ thửùc teỏ; Kú naờng hoaùt ủoọng nhoựm.
- Coự yự thửực xaõy dửùng caực thoựi quen khoa hoùc ủeồ baỷo veọ heọ baứi tieỏt nửụực tieồu.
23
43
44
Chương 8: Da
- Cấu tạo và chức năng của da.
- Vệ sinh da.
Phũng chống bệnh ngoài da.
Giỏo dục ý thức giữ gỡn vệ sinh nguồn nước,vệ sinh nơi ở và nơi cụng cộng.
(Lồng ghộp 1 phần)
- Moõ taỷ ủửụùc caỏu taùo cuỷa da; Thaỏy roừ moỏi quan heọ giửừa caỏu taùo vaứ chửực naờng cuỷa da.
- Reứn kú naờng quan saựt, phaõn tớch; Kú naờng hoaùt ủoọng nhoựm.
- Giaựo duùc yự thửực giửừ veọ sinh da.
- Trỡnh baứy ủửụùc cụ sụỷ khoa hoùc cuỷa caực bieọn phaựp baỷo veọ da, reứn luyeọn da.
- Coự yự thửực veọ sinh,phoứng traựnh caực beọnh veà da.
- Reứn kú naờng quan saựt, lieõn heọ thửùc teỏ, hoaùt ủoọng nhoựm.
- Coự thaựi ủoọ vaứ haứnh vi veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh coọng ủoàng.
24
45
46
Chương 9: Thần kinh và giỏc quan.
- Giới thiệu chung hệ thần kinh.
- TH: tỡm hiểu chức năng (liờn quan đến cấu tạo) của tủy sống.
- Trỡnh baứy ủửụùc caỏu taùo vaứ chửực naờng cuỷa nụron, ủoàng thụứi xaực ủũnh roừ nụron laứ ủụn vũ cụ baỷn cuỷa heọ thaàn kinh.
- Phaõn bieọt ủửụùc thaứnh phaàn caỏu taùo cuỷa heọ thaàn kinh.
- Phaõn bieọt ủửụùc chửực naờng cuỷa heọ thaàn kinh vaọn ủoọng vaứ thaàn kinh sinh dửụừng.
- Phaựt trieồn kú naờng quan saựt vaứ phaõn tớch; Kú naờng hoaùt ủoọng nhoựm.
- Yeõu thớch boọ moõn.
- Tieỏn haứnh thaứnh coõng caực thớ nghieọm qui ủũnh.
- Tửứ keỏt quaỷ quan saựt qua thớ nghieọm:
	+ Neõu ủửụùc chửực naờng cuỷa tuỷy soỏng, phoỷng ủoaựn ủửụùc thaứnh phaàn caỏu taùo cuỷa tuỷy soỏng.
	+ ẹoỏi chieỏu vụựi caỏu taùo cuỷa tuỷy soỏng ủeồ khaỳng ủũnh laùi moỏi quan heọ giửừa caỏu taùo vaứ chửực naờng.
- Reứn luyeọn kú naờng thửùc haứnh.
- Giaựo duùc tớnh kú luaọt, yự thửực veọ sinh.
25
47
48
- D

File đính kèm:

  • docKe hoach giảng dạy Sinh 8 nam 2013-2014 mới có giảm tải và GDMT.doc