Kế hoạch giảng dạy môn: Sinh học - Trường THCS An Đạo

Phần 1 : Mục tiêu và phương pháp dạy học:

I.Mục tiêu:

1- Kiến thức:

- Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của các nhóm sinh vật , thực vật ,động vật và cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống.

- Nêu được đặc điểm sinh học ,trong đó có chú ý đến tập tính của sinh vật và tầm quan trọng của những sinh vật có giá trị trong nền kinh tế.

- Nêu được hướng tiến hoá của sinh vật đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân lại của ĐV,TV.

- Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lý ,sinh thái , di truyền . Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ,bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất ,cải tạo giống vật nuôi cây trồng .

2- Kỹ năng:

- Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây ,con thường gặp, xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan , hệ cơ quan trong cơ thể thực vật ,động vật và con người.

- Biết thực hành Sinh học : Sưu tầm , bảo quản mẫu vật , làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí thí nghiệm ,đặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản.

- Vận dụng được kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng ; vào việc giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong cuộc sống.

- Có kỹ năng học, tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập biểu bảng sơ đồ.

- Rèn luyện năng lực tư duy: phân tích ,đối chiếu, so sánh ,tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, hiện tượng sinh học

 

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Sinh học - Trường THCS An Đạo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h một số hiện tượng thực tế.
12
Sự hút nước và muối khoáng của rễ (TT)
Nước muối khoỏng và cỏc vi sinh vật cú vai trũ quan trọng đối với thực vật núi riờng và tự nhiờn núi chung 
 Giỏo dục HS ý thức bảo vệ 1 số động vật trong đất.
 Bảo vệ đất ,chống ụ nhiễm mụi trường,thoỏi hoỏ đất,chống rửa trụi.Đồng thời nhấn mạnh vai trũ của cõy xanh đối với chu trỡnh nước trong tự nhiờn
( Liờn hệ).
- Xác định được con đường rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan .
- Hiểu được nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào
Biết quan sát , nghiên cứu kết quả thí nghiệm để
tự xác định được vai trò của nước và một số muối khoáng chính đối với cây.
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản 
- Biết vận dung vào giải thích một số hiện tượng thực tế.
7
13
Biến dạng của rễ
- Phân biệt được 4 loại rễ biến dạng và biết được từng loại rễ đó phù hợp với chức năng của chúng.
- Có khả năng nhận dạng một số loại rễ biến dạng đơn giản thường gặp.
- Giải thích được 1 số hiện tượng thực tế.
14
Cấu tạo ngoài của thân
- Nờu được vị trớ,hỡnh dạng cấu tạo ngoài của thõn.
- Phân biệt được cành và 2 loại chồi nách : chồi lá và chồi hoa
- Nhận biết ,phân biệt các loại thân.
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết cỏc loại thõn.
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
8
15
Thân dài ra do đâu?
(Kiểm tra 15 phút.)
Giỏo dục HS ý thức bảo vệ tớnh toàn vẹn của cõy,hạn chế làm cỏc việc vụ yư thức: bẻ cành cõy,đu,trốo,làm góy hay búc vỏ cõy
(Liờn hệ).
- Trỡnh bày được thõn mọc dài ra do cú sự phõn chia của mụ phõn sinh ( ngọn và lúng ở 1 số loài ).
- Biết vận dụng cơ sở khoa học vào việc bấm ngọn ,tỉa cành để giải thích một số hiện tượng thực tế.
- Biết làm thớ nghiệm về sự dài ra của thõn.( Hạt đậu ).
16
Cấu tạo trong của thân non
Nờu được cấu tạo sơ cấp của thõn non: gồm vỏ và trụ giữa.( lưu ý phần bú mạch gồm mạch gỗ và mạch rõy ).
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
( Bảng SGK/49 khụng dạy chỉ lưu ý phần bú mạch gồm mạch rõy và mạch gỗ).
9
17
Thân to ra do đâu?
Giỏo dục HS ý thức bảo vệ tớnh toàn vẹn của cõy,hạn chế làm cỏc việc vụ yư thức: bẻ cành cõy,đu,trốo,làm góy hay búc vỏ cõy
(Liờn hệ).
-Nờu được tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ làm thõn to ra.
- Phân biệt được dác và ròng; tập xác định tuổi cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm. 
- Có ý thức bảo vệ cây ,bảo vệ rừng. 
18
Vận chuyển các chất trong thân
Giỏo dục HS ý thức bảo vệ tớnh toàn vẹn của cõy,hạn chế làm cỏc việc vụ yư thức: bẻ cành cõy,đu,trốo,làm góy hay búc vỏ cõy
(Liờn hệ).
- Nờu được chức năng mạch: mạch gỗ dẫn nước và muối khoỏng từ rễ lờn thõn,lỏ;mạch rõy dẫn chất hữu cơ từ lỏ về thõn,rễ.
- Biết tiến hành thí nghiệm về sự dẫn nước và muối khoỏng của thõn.( cành hoa trắng ngõm trong lọ màu ).
- Rèn ý thức bảo vệ cây.
10
19
Biến dạng của thân
- Nhận biết được một số loại thân biến dạng, các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của chúng.
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cây xanh.
20
Ôn tập
- Củng cố , khắc sâu những kiến thức đã học
- Rèn luyện khả năng tư duy, khái quát hoá, tổng hợp kiến thức cho HS. 
11
21
Kiểm tra 1 tiết
- Đánh giá thời gian học tập ,rèn luyện của HS.
- Rèn luyện tính tự giác , tâm lí khi làm bài kiểm tra.
22
Đặc điểm bên ngoài của lá
-Nêu đươc những đặc điểm bên ngoài của lá gồm cuống,bẹ lỏ,phiến lỏ.
- Phõn biệt cỏc loại lỏ đơn lỏ kộp, cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt được 3 kiểu gân lá; Lá đơn , lá kép
- Kĩ năng thu thập cỏc dạng và kiểu phõn bố lỏ.
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cây xanh.
12
23
Cấu tạo trong của phiến lá 
- HS nắm được những đặc điểm cấu tạo bên trong của lỏ ( chỳ ý cỏc tế bào chứa lục lạp,lỗ khớ ở biểu bỡ và chức năng của chỳng).
- Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá .
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cây xanh
(- Mục 2:Thịt lỏ phần cấu tạo chỉ chỳ ý tới cỏc TB chứa lục lạp,lỗ khớ ở biểu bỡ và chức năng của chỳng.
-Cõu hỏi 4,5 SGK/67 khụng yờu cầu HS trả lời).
24
Quang hợp
Quang hợp gúp phần điều hoà khớ hậu,làm trong lành khụng khớ,cú ý nghĩa quan trọng đối với con người và tự nhiờn HS cú ý thức bảo vệ thực vật và phỏt triển cõy xanh ở địa phương,trồng cõy gõy rừng.....
- Giải thớch đuựơc quang hợp là QT lỏ cõy hấp thụ ỏnh sỏng mặt trời để biến đổi chất vụ cơ thành chất hữu cơ và thải ụxi làm khụng khớ luụn được cõn bằng.
- HS biết cỏch làm thớ nghiệm lỏ cõy quang hợp.
- Giải thích được một vài hiện tượng thực tế.
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cây xanh
13
25
Quang hợp(TT)
- Biết giải thớch việc trồng cõy cần chỳ ý tới mật đọ và thời vụ.
- Vận dụng kiến thức và kỹ năng phân tích thí nghiệm để biết được những chất lá cây cần sử dụng để chế tạo tinh bột
- Phát biểu được khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết được sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp.
26
ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Nêu được những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.
- Giải thích được ý nghĩa của 1 vài biện pháp kỹ thuật trong trồng trọt.
- Tự xác định những việc cần làm( hoặc thái độ cần phải có ) để tham gia và bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phương.
14
27
Cây có hô hấp không ?
- Giải thớch được ở cõy,hụ hấp diễn ra suốt ngày đờm.
- Trỡnh bày được cỏc thớ nghiệm về hụ hấp.
- Viết được sơ đồ quỏ trỡnh hụ hấp.
- Khỏi niệm hụ hấp.í nghĩa của hụ hấp.
- Giải thích được vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tượng hô hấp của cây.
- Biết cỏch làm thớ nghiệm lỏ cõy hụ hấp.
(Cõu hỏi 4,5 SGK/79 khụng yờu cầu HS trả lời).
28
Phần lớn nước vào cây đi đâu?
- Trỡnh bày được hơi nước thoỏt ra khỏi lỏ qua cỏc lỗ khớ.
- Cấu tạo lỗ khớ phự hợp với chức năng thoỏt hơi nước.Sơ đồ đường đi của nước.( lụng hỳt vỏ rễ mạch dẫn của rễ mạch dẫn của thõn lỏ thoỏt ra ngoài qua lỗ khớ).
- Nêu dược ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nước qua lá 
-Biết cỏch làm thớ nghiệm lỏ cõy thoỏt hơi nước.
15
29
Biến dạng của lá 
Nêu được cỏc dạng lá biến dạng( thành gai,tua cuốn,lỏ vảy,lỏ dự trữ,lỏ bắt mồi) theo chức năng và do mụi trường.
 Hiểu được ý nghĩa biến dạng của lá.
30
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn của cõy
Hỡnh thức SSSD là phương phỏp bảo tồn cỏc nguồn gen quý hiếm,cỏc nguồn gen này cú thể sẽ bị mất đi nếu sinh sản hữu tớnh Giỏo dục ý thức cho HS,trỏnh tỏc dộng vào giai đoạn sinh sản của sinh vật vớ đõy là giai đoạn nhạy cảm.
 (Liờn hệ).
- Phỏt biểu được sinh sản sinh dưỡng là sự hỡnh thành cỏ thể mới từ 1 phần cơ quan sinh dưỡng ( rễ,thõn,lỏ ).
- Tìm được một vài ví dụ về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
- Nắm được các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích được cơ sở của những biện pháp đó.
16
31
Sinh sản sinh dưỡng do người
Trỡnh bày được những ứng dụng trong thực tế của hỡnh thức sinh sản do con người tiến hành.
Phõn biệt sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn và sinh sản sinh dưỡng do người.
Phõn biệt hỡnh thức giâm cành ,chiết cành ,ghép cây.
Rốn kĩ năng giõm,chiết ghộp cõy.
Mục 4:Nhõn giống vụ tớnh trong ống nghiệm khụng dạy.
Cõu 4SGK/91 khụng yờu cầu HS trả lời.
32
Cấu tạo và chức năng của hoa
- Biết được cỏc bộ phận của hoa,vai trũ của hoa đối với cõy.
- Phõn biệt được sinh sản hữu tinhhs cú tớnh đực cỏi khỏc với sinh sản sinh dưỡng.Hoa là cơ quan mang yếu tố đực cỏi tham gia vào sinh sản hữu tớnh.
- Phõn biệt được cấu tạo cua rhoa và nờu chức năng của mỗi bộ phận đú.
17
33
Các loại hoa 
Hoa cú ý nghĩa quan trọng đối với tự nhiờn và đồi sống con người,mụi trường
 Giỏo dục HS ý thứcbảo vệ cảnh quan mụi trường,đặc biệt những cảnh đẹp ở nơi cụng cộng,khụng hỏi hoa,phỏ hoại mụi trường ở trường học và nơi cụng cộng.
 Giỏo dục HS cú ý thức làm cho trường lớp,nơi ở thờm tươi đẹp bằng cỏch trồng thờm cõy xanh,cỏc loài hoa..
Phân biệt được cỏc loại hoa : Lưỡng tính và đơn tính ( hoa cỏi, hoa đực ).Hoa đơn độc và hoa mọc thành chựm.
- Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cỏc loại hoa.
34
Ôn tập học kỡ 1
- Củng cố , khắc sâu những kiến thức đã học
- Rèn luyện khả năng tư duy, khái quát hoá, tổng hợp kiến thức cho HS. 
18
35
Kiểm tra học kỡ 1
- Đánh giá thời gian học tập ,rèn luyện của HS.
- Rèn luyện tính tự giác , tâm lí khi làm bài kiểm tra.
19
36
Thụ phấn
- Nờu được thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xỳc với đầu nhuỵ.
- Phân biệt được tự thụ phấn và giao phấn
-Rốn kĩ năng quan sỏt so sỏnh ,mụ tả,nhận biết .
- Kĩ năng hoạt động nhúm..
- Rèn ý thức bảo vệ cỏc loại hoa.
20
37
Thụ phấn (TT)
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sõu bọ.
Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ cỏc loài động vật bởi vỡ chỳng cú vai trũ quan trọng trong việc thụ phấn cho hoa,duy trỡ nũi giống của cỏc loài thực vật
 Bảo vệ đa dạng sinh học.(Liờn hệ).
- Giải thích được tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió
- Phân biệt được những đặc điểm chủ yếu của hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .
- Nêu được một số ứng dụng về thụ phấn trong sản xuất. 
- Biết cỏch tự thụ phấn để tăng năng suất cõy trồng.
38
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
- Phân biệt được thụ phấn và thụ tinh , tìm được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh 
- Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính 
- Xác đinh được sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
21
39
Các loại quả
Con người và sinh vật sống nhờ vào nguồn dinh dưỡng.Nguồn dinh dưỡng này được thu nhận phần lớn từ cỏc loại quả,hạt cõy
 Hỡnh thành cho HS ý thức và trỏch nhiệm đối với việc bảo vệ cõy xanh,đặc biệt là cơ quan sinh sản.(Liờn hệ).
- Biết được cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau dựa vào hình thái của phần vỏ quả
- Vận dụng kiến thức để biết cách bảo quản , chế biến , tận dụng quả và hạt sau khi thu hoạch .
40
Hạt và các bộ phận của hạt
- Kể tên được

File đính kèm:

  • docke hoach giang day sinh 6 năm 2013-2014 MOI CO GIAM TAI VA CHUAN KTKNco GDMT.doc
Giáo án liên quan