Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hoài Sương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hoài Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Số tuần: 3 tuần (Thực hiện từ ngày 11/10 - 29/10/2021) Tuần 1: Tôi và bạn Tuần 2: An toàn cho bé Tuần 3: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng - Chăm sóc, nuôi dưỡng theo - Phối hợp với nhà trường và chiều cao phát triển bình chế độ dinh dưỡng hợp lý, có tổ chức tốt công tác bán thường theo lứa tuổi. thực đơn theo mùa, phù hợp trú, đảm bảo bữa ăn giấc với độ tuổi. ngủ cho trẻ, phối hợp với - Khám sức khỏe 2 lần/ năm. phụ huynh trong công tác - Cân đo, đánh giá tình trạng chăm sóc giáo dục trẻ. dinh dưỡng của trẻ theo biểu - Mọi lúc mọi nơi đồ phát triển. - Tập thể dục hàng ngày. - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Có kế hoạch phục hồi suy dinh dưỡng, giảm béo phì. 2. Nhận biết được một số - Nhận biết, phân loại một số - Trong hoạt động học thực phẩm chứa nhiều chất thực phẩm gần gũi trong các - Trong giờ ăn đạm, chất béo, vitamin nhóm thực phẩm trên tháp - Mọi lúc mọi nơi vitamin và muối khoáng, bột dinh dưỡng. đường... - Chất đạm: Thịt, cá, tôm... - Chất béo: Dầu thực vật, mỡ động vật, đậu, lạc vừng... - VTM và muối khoáng:Rau, củ, quả... - Chất bột đường: Gạo, bột mì, khoai sắn... 4. Trẻ biết một số thực phẩm - Biết tên 1 số món ăn hàng - Trong hoạt động học và món ăn quen thuộc, biết ngày: Trứng rán, cá kho, - Trong giờ ăn ăn nhiều loại thức ăn khác canh rau.... nhau và nhận biết sự liên - Nhận biết một số món ăn, quan giữa ăn uống với bệnh thực phẩm thông thường và tật. ích lợi của ăn uống đủ lượng và chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bênh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì .) - Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, các loại quả dại - Nước uống sạch đủ cho nhu cầu của trẻ. 5. Thực hiện được một số - Tập đánh răng, lau mặt - Trong giờ ăn việc tự phục vụ bản thân - Tự rửa tay bằng xà phòng - Mọi lúc mọi nơi trong sinh hoạt. đúng quy trình - Hoạt động chiều: Rèn kỹ - Giữ đầu tóc, quần áo gọn năng cài, cởi cúc áo gàng - Hoạt động chiều: Rèn - Biết tự mặc và cởi được kỹ năng xếp chăn, gối quần áo - Tự gấp chăn gối gọn gàng - Tự xúc cơm ăn gọn gàng - Biết lấy cốc rót nước uống khi khát, - Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - Kê bàn ghế ăn, học tập - Lấy cất đồ dùng học tập - Chuẩn bị chỗ ngủ - Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. 6. Thực hiện được một số - Mời cô, mời bạn khi ăn và - Mọi lúc mọi nơi hành vi tốt trong ăn uống ăn từ tốn, nhai kỷ. - Trong giờ ăn - Biết ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau... - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn - Không cười đùa - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường - Không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, các loại quả dại. 7. Biết một số hành động - Ra nắng đội mũ; đi tất, - Mọi lúc mọi nơi nguy hiểm và có kỹ năng mặc áo ấm khi trời lạnh. - Kỹ năng không đi theo đảm bảo an toàn cho bản - Nói với người lớn khi bị hay nhận quà của người thân. đau, chảy máu, sốt lạ - Trong giờ ăn - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt, ... - Không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. - Không đi theo người lạ - Không chơi, lại gần các con vật nguy hiểm - Kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ. - Kỹ năng an toàn mùa mưa lũ 8. Nhận biết và phòng tránh - Không lại gần, chơi với bàn - Mọi lúc mọi nơi những những nơi không an là, bếp đang đun, phích nước - Chơi ngoài trời: Hướng toàn, những vật dụng nguy nóng. dẫn sử dụng các đồ vật hiểm đến tính mạng. - Sử dụng kéo, bút, ... an không an toàn như: Kéo, toàn. bút, thước - Không chơi với ổ cắm điện, - Rèn kỹ năng chơi an cắm, rút phích điện, ... toàn với đồ chơi ngoài - Không trèo leo cây, lan can, trời cửa sổ - Không chơi gần ao, hồ, sông, suối, bể chứa nước, lòng đường 9. Trẻ nhận ra các nguy cơ - KPXH: Bé tìm hiểu an toàn - Hoạt động học: Bé tìm mất an toàn, không được cho bé hiểu an toàn cho bé chơi gần, biết một số hành - Hoạt động rèn kỹ năng: - Hoạt động chiều: Kỹ động nguy hiểm và phòng Không đi theo hay nhận quà năng không đi theo hay tránh khi được nhắc nhở. của người lạ nhận quà của người lạ - Kỹ năng không chơi các vật - Hoạt động chiều: Rèn sắc nhọn kỹ năng kêu cứu, giúp đỡ - Kỹ năng kêu cứu, gọi người khi có sự việc xảy ra giúp đỡ... - Mọi lúc mọi nơi - Kỹ năng phòng tránh đuối nước 13. Trẻ có khả năng thực - Trẻ thực hiện nhịp nhàng - Thể dục sáng hiện đúng, đầy đủ, nhịp các động tác phát triển các - Bài tập phát triển nhàng các động tác của bài nhóm cơ và hô hấp chung thể dục theo hiệu lệnh. (các nhóm cơ và hô hấp) 14. Trẻ giữ được thăng bằng - Đi bước lùi - Hoạt động học: Đi bước khi thực hiện các vận động lùi đi 15. Trẻ thể hiện sự nhanh - Chạy đổi hướng theo vật - Hoạt động học: Chạy nhẹn, khéo léo và bền bỉ khi chuẩn đổi hướng theo vật chuẩn thực hiện vận động chạy 18. Trẻ biết thể hiện sự - Bò chui qua ống 1,2 - 0,6m - Hoạt động học: Bò chui nhanh nhẹn, khéo léo trong qua ống 1,2 - 0,6m các vận động bò, trườn, trèo. 21. Trẻ có một số kỹ năng - Xếp hàng ngang, hàng dọc - Thể dục sáng sắp xếp đội hình, đội ngũ - Quay phải, quay trái, đằng - Trong hoạt động học sau quay - Điểm số, di chuyển đội hình PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 28. Gọi tên, nhận biết được - KPKH: Khám phá cơ thể - Hoạt động học: các bộ phận trên cơ thể tôi và bạn Khám phá cơ thể tôi và người và chức năng của các - Tên gọi, chức năng các giác bạn bộ phận đó. quan và các bộ phận khác của cơ thể 29. Biết ăn đầy đủ các chất, - KHKH: Bé cần gì để lớn lên -Hoạt động học: KHKH: tập thể dục, giữ vệ sinh cơ và khỏe mạnh Bé cần gì để lớn lên và thể,... để cơ thể lớn lên khỏe khỏe mạnh mạnh. 41. Nói họ và tên, tuổi, giới - Bé giới thiệu về bản thân - Trong hoạt động học tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. 57. Sử dụng lời nói để xác định - Xác định vị trí đồ vật ở phía - HĐH: Xác định vị trí đồ vị trí đồ vật ở phía phải - phía phải, phía trái so với bản thân. vật ở phía phải, phía trái so trái, phía trên - phía dưới, phía - Xác định vị trí của đồ vật ở với bản thân. trước - phía sau của bản thân và phía trước - sau, phía trên – - HĐH: Xác định vị trí của so với bạn khác. dưới so với bản thân đồ vật ở phía trước - sau, - Xác định vị trí của đồ vật ở phía trên – dưới so với bản phía trước - sau, phía trên – thân dưới so với bạn khác. - HĐH:Xác định vị trí của đồ vật ở phía trước - sau, phía trên – dưới so với bạn khác. 62. So sánh và sử dụng được - So sánh chiều cao của 3 đối - HĐH: So sánh chiều cao các từ: Bằng nhau, to hơn - tượng của 3 đối tượng nhỏ hơn, dài hơn - ngắn hơn, - So sánh chiều dài của 3 đối - HĐH: So sánh chiều dài rộng hơn - hẹp hơn, nhiều tượng của 3 đối tượng hợn - ít hơn - So sánh chiều rộng của 3 -HĐH: So sánh chiều đối tượng rộng của 3 đối tượng PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 65. Trẻ nghe hiểu được lời - Thực hiện được 2,3 yêu cầu - Hoạt động mọi lúc mọi nói. liên tiếp ví dụ: “Cháu hãy lấy nơi hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng. - Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp - Nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, từ khái quát. - Nghe, trò chuyện với mọi người 68. Trong cuộc sống hàng - Nói được các từ chỉ sự vật, - Hoạt động mọi lúc mọi ngày có thể: nói rõ, sử dụng hiện tượng, câu đơn, ... nơi được các từ chỉ sự vật, hoạt - Nói được câu đơn, câu ghép động, đặc điểm, ... Sử dụng - Điều chỉnh giọng nói phù được câu đơn, câu ghép, câu hợp hoàn cảnh. khẳng định, câu phủ định. - Biết trả lời và đặt câu hỏi Điều chỉnh giọng nói phù - Phát âm rõ các tiếng trong hợp hoàn cảnh. tiếng việt, tiếng anh... - Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp. 70. Đọc thuộc bài thơ, ca - Đọc thuộc bài thơ, ca dao, -Thơ: Bé ơi, Tâm sự của dao, đồng dao. Kể lại truyện đồng dao. cái mũi, Đôi mắt của em, diễn cảm. Xuống cầu thang - Chuyện: Cái mồm, Mỗi người một việc, Gấu con bị sâu răng... -Trẻ đọc ca dao, đồng dao về chủ đề bản thân: Tay đẹp, đi cầu đi quán 72. Sử dụng các từ như mời - Mời cô, mời bạn trước khi - Hoạt động mọi lúc mọi cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi ăn nơi trong giao tiếp. - Cảm ơn, xin lỗi... - Trong giờ ăn 73. Biết chọn sách để xem; - Chọn sách theo ý thích, theo - Hoạt động góc cầm sách đúng chiều và giở yêu cầu để xem. từng trang để xem tranh ảnh, - Cầm sách đúng chiều, mở đọc sách theo tranh minh họa sách, xem tranh đọc (đọc vẹt), làm quen với 1 số - Nhận dạng mốt số chữ cái; chữ cái. Tập tô, tập đồ các nét chữ. - Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách. - Biết giữ gìn sách. - Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa - Đọc truyện qua tranh vẽ - Đọc sáng tạo theo trí tưởng tượng của trẻ. - Đọc từ trái sang phải, dòng trên xuống dòng dưới. 74. Nhận ra kí hiệu thông - Làm quen một số kí hiệu - Hoạt động mọi lúc mọi thường trong cuộc sống: nhà thông thường trong cuộc nơi vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi lửa, ... nguy hiểm, biển báo GT, đường cho người đi bộ ...) PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI 76. Thực hiện ý thức về bản - Nói được tên, tuổi, giới tính - Trong hoạt động học thân như nói được tên, tuổi, của bản thân, tên bố, mẹ. giới tính của bản thân, tên - Nói được điều bé thích, bố, mẹ. Nói được điều bé không thích, những việc gì bé thích, không thích, những có thể làm được việc gì bé có thể làm được, 77. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Tự chọn đồ chơi, trò chơi - Mọi lúc mọi nơi theo ý thích. - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). - Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt, trong giao tiếp, mạnh dạn chia sẽ thông tin của bản thân với mọi người. 78. Nhận biết và thể hiện - Nhận biết cảm xúc vui, - Mọi lúc mọi nơi cảm xúc với con người sự buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc vật, hiện tượng xung quanh. nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. 83. Có một số hành vi và - Biết nói cảm ơn, xin lỗi, - Hoạt động mọi lúc mọi quy tắc ứng xử xã hội, biết chào hỏi lễ phép nơi thể hiện sự quan tâm đến - Biết chờ đến lượt khi được người khác bằng lời nói, cử nhắc nhở chỉ, hành động... - Lắng nghe ý kiến của người khác trong chơi, trực nhật và hoạt động tập thể... 87. Trẻ quan tâm đến môi - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Hoạt động mọi lúc mọi trường, giữ gìn đồ dùng, đồ - Không để tràn nước khi rửa nơi chơi. tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 88. Trẻ thích thú chú ý nghe - Nghe các loại âm nhạc khác - Nghe hát: Năm ngón nhạc, nghe hát nhận ra giai nhau: nhạc nước ngoài, nhạc tay ngoan điệu, hát đúng giai điệu, lời thiếu nhi, dân ca, cổ điển... - TCAN: Ai nhanh nhất ca và thể hiện sắc thái, tình - Khuyến khích trẻ chú ý cảm của bài hát. nghe hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc... - Hát đúng lời ca bài hát phù hợp với lứa tuổi. - Hát đúng giai điệu và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. 89. Vận động nhịp nhàng - Vận động nhịp nhàng theo VTTN: Cái mũi theo giai điệu, nhịp điệu của nhịp điệu các bài hát, bản các bài hát, bản nhạc. nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). - Vổ tay, sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu chậm. - Khuyến khích trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo bài hát, bản nhạc yêu thích. 92. Trẻ có một số kỹ năng - Vẽ phối hợp các nét thẳng, Trang trí áo bé trai, váy trong hoạt động tạo hình vẽ, xiên, ngang, cong tròn tạo bé gái tô màu. thành bức tranh có màu sắc Tô màu vòng đeo cổ và bố cục 93. Trẻ có một số kỹ năng - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, Nặn các nhóm thực phẩm trong hoạt động nặn vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. 95. Trẻ có một số kỹ năng - Phối hợp các kỹ năng xếp - Dùng sỏi, đá, cát để xếp trong hoạt động xếp hình. hình để tạo thành các sản theo chủ đề phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. 96. Trẻ biết nhận xét và giữ - Nhận xét các sản phẩm tạo gìn sản phẩm của mình của hình về màu sắc, đường nét, bạn hình dáng. - Giữ gìn sản phẩm.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_mam_non_lop_choi_chu_de_ban_than_nam_hoc_20.doc