Kế hoạch bộ môn sinh 9
I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1- Những thuận lợi và khó khăn :
a- Thuận lợi : Được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của BGH trường và các đồng nghiệp nên thuận lợi trong công việc, đặc biệt cơ sở vật chất và trang thiết bị khá đầy đủ nên rất thuận trong công tác giảng dạy.
b- Những khó khăn : Một học sinh chưa có ý thức cao trong học tập nên kết quả học tập bị sa sút.
II/ PHƯƠNG HƯỚNG, CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG.
1. Giảng dạy đầy đủ kiến thức theo SGK và tài liệu chuẩn kiến thức kỹ năng.
2. Thực hành thí nghiệm: Học sinh tiến hành đầy đủ các thí nghiệm trong bài học
3. Bồi dư¬ỡng Học sinh giỏi
việc riêng. - Tích cực hoạt động nhóm thảo luận có chất lượng để rút ra kiến thức. - Tích cực sưu tầm mẫu vật, thông tin ngoài luồng để phục vụ cho bài học, có sự vận dụng kiến thức thực tiễn vào đời sống. IV- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ THEO CHƯƠNG , BÀI NHƯ SAU : Tiết Tên bài Kiến thức cơ bản Kỹ năng Phương pháp 1 2 Men đen và di truyền học Lai 1 cặp tính TT Nêu được: Mục đích, ý nghĩa của di chuyền học. Nêu được khái niệm: KH, KG,thể đồng hợp; §l Quan sát , phân tích kênh hình , phát triển tư duy so sánh . - Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình ,phân tích số liệu và tư duy toán học . Thuyết trình , thảo luận vấn đáp 3 4 Lai 1 cặp tính trạng (+) Lai 2 cặp tính trạng Hiểu: ND, mục đích, sử dụng phép lai phân tích Di truyền trội không hoàn thành Phát hiện nội dung phân li độc lập của Men đen Khái niệm biến đổi dị tổ hợp Phát triển tư duy lÝ luận so sánh , kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng viết sơ đồ lai . Kỹ năng quan sát kênh hình , phân tích kết quả thí nghiệm Thảo luận , hoạt động nhóm .. 5 6 Lai 2 cặp tính trạng ( tiếp ) Thực hành:Tính xác suất các mặt đồng tiền giải thích được hết quả TN của Men đen quy luật phân ly độc lập; ý nghĩa Biết: Vận dụng và giải thích tỉ lệ các loại giao tư và tư lệ kiểu gen trong lai một cặp tính trạng . Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình .kỹ năng hoạt động nhóm . Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng thực hành . Thảo luận , hoạt động nhóm . Thực hành , hoạt động nhóm . 7 8 Bài luyện tập Nhiễm sắc thể Củng cố, khắc sâu kiến thức quy luật di truyền. Vận dụng và giải thích bài tập. Nêu đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. chức năng NST di truyền các tính trạng. Rèn kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập di truyền . - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình . Thảo luận . hoạt động nhóm . 9 10 Nguyên phân Giảm phân Trình bày được sự biến đổi hình thái trong chu kỳ tế bào , ý nghĩa của nguyên phân với sự phát sinh các giao tư Trình bày được những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kỳ giảm phân Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình . - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình ., tư duy so sánh. Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . 11 12 Phát sinh giao tövµ thụ tinh Cơ chế xác định giới tính Nắm được các quá trình phát sinh ra giao tư và thụ tinh, giao tư . Mô tả được: NST giới tính . cơ chế NST xác định ở người. - Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình , tư duy so sánh .. Thuyết trình , trực quan , thảo luận . 13 14 Di truyền liên kết Thực hành: Quan sát hình thái NST Hiểu được ưu thế của ruồi giấm; thí nghiệm moóc gan; ý nghĩa. Biết nhận dạng hình thái NST ở các kỳ; vẽ Rèn hoạt động nhóm phát triển tư duy thực hiện quy nạp - Phát triển kỹ năng sử dụng quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi , kỹ năng vẽ hình . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . 15 16 ADN ADN và bản chất của gen. Phân tích được tính đa dạng & tính đặc thù ADN. Trình bày nguyên tắc tự nhân đôi ở ADN Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình .tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 17 18 Mỗi quan hệ giữa gen ADN Pro tê in Mô tả cấu tạo, chức năng ADN Quá trình tổng hợp ADN Phân tích được đặc tính đặc thù và đa dạng của nó. Vai trò và chức năng Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . -Hệ thống hóa kiến thức . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 19 20 Mỗi quan hệ giữa gen & tính trạng Thực hành quan sát & lắp giáp mô hình ADN Hiểu được mỗi quan hệARN & Pr« tê in Giải thích mỗi quan hệ ADN; ARN ; Pr;Tính trạng Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của ADN Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . -Hệ thống hóa kiến thức - Quan sát thao tác lắp ráp mô hình ADN Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 21 22 Kiểm tra 1 tiết Đột biển gen Đánh giá việc nắm kiên thức của học sinh - Hiểu được: Khái niệm, nguyên nhân phát sinh đột biến gen, vai trò của đột biến gen với sinh vật và con người - Rèn kỹ năng viết và trình bày bài. -Kỹ năng hoạt động nhóm , quan sát kênh hình - Vấn viết -Quan sát , tháo luận , trực quan . 23 24 Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng NST khái niệm về đột biến NST Hiểu được nguyên nhân vai trò Trình bày những biến đổi về số lượng thường thấy ở một cặp nhiễm sắc thể … Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . Tư duy phân tích so sánh. Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm . - Thực hành , trực quan 25 26 Đột biến số lượng NST(tiếp) Thường biến Phân biệt hiện tượng đa bội hoá& thể đa bội KN; thường biến, phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 27 28 Thực hành nhận biết 1 vài dạng đột biến Thực hành quan sát thường biến Nhận biết được 1 số dạng đột biến hình thái ở thực vật Tìm hiểu một số sai khác về hình thái hoá .. §2 di truyền học của “hôn nhân 1 vợ 1 chồng” Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . - Rèn kỹ năng thực hành , , tổng hợp kiến thức . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm Thực hành , trực quan 29 30 P2 N/ C di truyền người Bệnh & tật di truyền ở người Biết sử dụng phương pháp N/C Hiểu được sinh đôi cùng trứng & khác trứng Nhận biết bệnh Đao & bệnh t¬c nơ §2 di truyền bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh & tật 6 ngón tay. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 31 32 Di truyền học với con người Công nghệ tế bào Giải thích được cơ sở di truyền học của “ hôn nhân 1 vợ 1 chồng” - KN: công nghệ tế bào. -Nắm được công đoạn chính của công nghệ tế bào , ứng dụng nuôi cấy mô … Rèn tư duy phân tích tổng hợp . - Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . Thuyết trình , thảo luận . Thuyết trình , quan sát . 33 34 Công nghệ gen Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Khái niệm kỹ thuật gen. Biết ứng dụng đến cuộc sống Chọn các tác nhân cụ thể khi gây đột biến Rèn tư duy phân tích tổng hợp , phân tích khái quát.Vận dụng thực tế -Nghiên cứu thông tin , phát hiện kiến thức .So sánh tổng hợp , khái quát hóa hoạt động . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 35 36 Ôn tập học kì I KIểm tra học kì I Hệ thống hoá khái niệm cơ bản về di truyền về biến dị . Đánh giá học tập của học sinh Tổng hợp , hệ thống hóa kiến thức Rèn kỹ năng viết bài . -Vấn đáp . -Hệ thống hóa. Vấn viết 37 38 Thái hoá do tự thụ phấn & do giao phối gần Ưu thỊ lai KN: thái hoá giống; nguyên nhân, P2 chọn lọc cá thể . Là phương pháp thường dùng trong chọn giống. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh .Tổng hợp kiến thức . Giải thích hiện tượng bằng cơ sở khoa học , Tổng hợp khái quát hóa kiến thức Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 39 40 Các phương pháp chọn lọc Thành tựu chọn giống Phương pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần& nhiều lần, phương pháp chọn lọc cá thể. Là phương pháp dùng trong chọn giống & tiêu hoá - Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . -Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 41 42 Thực hành: Tập dược thao tác giao phÂn. Thực hành: tìm hiểu thành tựu chọn gièngvËt nuôi & cây trồng. Nắm được thao tác tự thụ phấn. C2 lý thuyết về lai giống . Biết sưu tầm tư liệu. Biết phân tích, so sánh, tư liệu. -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế -Biết làm báo cáo thực hành . Trực quan , thực hành 43 44 Môi trường và các nhân tố sinh thái ảnh hưởng của ánh sáng - KN: Chung về môi trường sống. các môi trường, các nhân tố sinh thái. ảnh hưởng : ánh sáng đến các đặc điểm sinh lý của sinh vật. Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích thực tế,Phát triển tư duy logic , khái quát hóa … Thuyết trình , thảo luận và hoạt động nhóm 45 46 ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật . ảnh hưởng lẫn nhâu lên các đời sống sinh vật . ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh lý của sinh vật ; sự thích nghi . thế nào là nhân tố sinh vật . Mỗi quan hệ SV cùng loài & SV khác loài Lợi ích mỗi quan hệ giữa các SV Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 47 + 48 Thực hành tìm hiểu môi trường & ảnh hëngcña 1 số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật Tìm hiểu nhiều dẫn chứng về ảnh hưởng, nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát -Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực tế Rèn kỹ năng nghiên cứu tài liệu và khái quát hóa kiến thức . -Biết làm báo cáo thực hành . Trực quan , thực hành 49 50 Quần thể sinh vật Quần thể người Khái niệm về quần thể Các đặc chưng cơ bản của quần thể Đặc điểm cơ bản của quần thể người. Hoạt động nhóm khái quát hóa , vận dụng thực tế . - Quan sát biểu đồ , tháp dân số tìm kiến thức , liên hệ thực tế . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 51 52 Quần xã sinh vật Hệ sinh thái Khái niệm về quần xã Dấu hiệu điển hình của quần xã. KN: Hệ sinh thái . HS nắm được chuỗi thức ăn & líi thức ăn. Phát triển kỹ năng quan sát kênh hình và phân tích kênh hình . tư duy phân tích so sánh .Vận dụng thực tế . Trực quan , thảo luận , hoạt động nhóm . 53 54 + 55 Kiểm tra giữa học kỳ II Thực hành – Sinh thái Kiểm tra được nắm kiến thức của HS Nêu được các thành phần của hệ sinh thái chuỗi thức ăn, ý thức bảo vệ môi trường. Rèn kỹ năng trình bày bài - Rèn kỹ năng so sánh , phân tích và tập thực hành qua thực
File đính kèm:
- ke hoach giang day mon sinh hoc 9.doc