Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 9

Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản về cấu tạo của ADN và ARN?

Câu 3: Đột biến gen là gì? có những dạng nào? vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?

Câu 4: - Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung ?

 - Một gen có 600 Nuclêôtít. Số lượng Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen . Tính số Nu mỗi loại của gen.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Sinh học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I. đ1
Môn :sinh 9
Họ và tên....................................................Lớp:........
Câu 1: Caỏu truực ủieồn hỡnh cuỷa NST ủửụùc bieồu hieọn roừ nhaỏt ụỷ kỡ naứo cuỷa quaự trỡnh phaõn chia teỏ baứo? Moõ taỷ caỏu truực ủoự? 
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau cơ bản về cấu tạo của ADN và ARN?
Câu 3: Đột biến gen là gì? có những dạng nào? vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
Câu 4: - Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung ?
 - Một gen có 600 Nuclêôtít. Số lượng Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen . Tính số Nu mỗi loại của gen.
Bài làm
 Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I. đ2
Môn : sinh 9
Họ và tên....................................................Lớp:.........
Câu1: Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính.
Câu 2: Thế nào là đột biến cấu trúc NST ? có những dạng nào?
Câu 3: Bieỏn dũ laứ gỡ? Phaõn bieọt thửụứng bieỏn vụựi ủoọt bieỏn. 
Câu 4: - Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung ?
 - Một gen có 800 Nuclêôtít. Số lượng Nu loại G chiếm 30% tổng số Nu của gen . Tính số Nu mỗi loại của gen.
Bài làm
Đáp án:
đề2:
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính:
NST Thường
NST Giới tính
- Tồn tại nhiều cặp trong tế bào .
- Chỉ mang gen quy định tính trạng cơ thể.
- Tồn tại theo từng cặp tương đồng.
 Tồn tại một cặp trong tế bào.
Ngoài mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể còn mang gen qy định giới tính.
Tồn tại theo từng cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY tuỳ thuộc vào giới.
Câu 2 : - Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi bên trong cấu trúc NST.
Gồm các dạng : Mất đoạn, Lặp đoạn, Đảo đoạn.
Câu 3 : - Bieỏn dũ laứ hieọn tửụùng con sinh ra khaực vụựi boỏ meù vaứ khaực nhau veà nhieàu chi tieỏt. (1ủ)
- Gống nhau: đều biến đổi kiểu hình.
 Phaõn bieọt thửụứng bieỏn vụựi ủoọt bieỏn: (Moói yự ủuựng 0.25ủ)
Thửụứng bieỏn
ẹoọt bieỏn
Laứ nhửừng bieỏn ủoồi kieồu hỡnh
Laứ nhửừng bieỏn ủoồi trong cụ sụỷ vaọt chaỏt cuỷa tớnh di truyeàn (ADN, NST)
Khoõng di truyeàn ủửụùc
Di truyeàn ủửụùc
Phaựt sinh ủoàng loaùt theo cuứng moọt hửụựng
Xuaỏt hieọn ngaóu nhieõn khoõng coự hửụng xaực ủũnh.
Coự lụùi cho baỷn thaõn sinh vaọt
Thửụứng coự haùi 
Câu 4:* Cấu trúc không gian của ADN:
là một chuổi xoắn kép gồm 2 mạch xoắn song song.
Các Nu của hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung A-T . G-X.
Đường kính vòng xoắn 20A.
Chu kì vòng xoắn 34A tương ứng 10 cặp nu.
Hệ quả: khi biết trình tự sắp xếp các Nu trên mạch đơn này sẽ biết trình tự sắp xếp các nu trên mạch bổ sung.
 - A=T, G=X.
 - A+G = T+X
Số Nu từng loại trong gen là: 
A = T = 160Nu
G = X = 240 Nu
Đáp án:
đề1:
Câu 1:- Caỏu truực ủieồn hỡnh cuỷa NST ủửụùc bieồu hieọn roừ nhaỏt ụỷ kỡ giửừa cuỷa quaự trỡnh phaõn chia teỏ baứo (nguyeõn phaõn). 
 - Moõ taỷ caỏu truực NST ụỷ kỡ giửừa: goàm hai sụùi croõmatit (hai nhieóm saộc tửỷ chũ em) ủớnh nhau ụỷ taõm ủoọng.	
Câu 2: Sự giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN.
- Gioỏng nhau: 
 + ẹeàu laứ nhửừng loaùi phaõn tửỷ coự caỏu truực ủa phaõn.
 + ẹeàu ủửùoc caỏu taùo tửứ caực nguyeõn toỏ hoaự hoùc C, H: O, N vaứ P.
 + ẹụn phaõn ủeàu laứ nucleotit, coự 3 trong 4 loaùi nucleotit gioỏng nhau A, G, X.
 - Khaực nhau:
AND
ARN
- Coự caỏu truực 2 maùch.
- Coự nucleotit loaùi T.
- Coự kớch thửụực vaứ khoỏi lửụùng lụựn.
 Coự caỏu truực 1 maùch.
- Coự nucleotit loaùi U.
- Coự kớch thửụực vaứ khoỏi lửụùng nhoỷ.
Câu 3: - Đột biến gen là những biến đổi bên trong cấu trúc gen liên quan đến 1 hoặc một số cặp Nu.
Các dạng: Mất, Thêm, Thay thế cạp nu.
Vì đột biến gen phá vỡ sự thống nhất hài hoà giữa kiểu gen và môi trường đã trải qua sự chọn lọc tự nhiên,gây ra sự rối loạn tổng hợp Pr làm thay đổi tính trạng của sinh vật.
Câu 4: * Cấu trúc không gian của ADN:
là một chuổi xoắn kép gồm 2 mạch xoắn song song.
Các Nu của hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung A-T . G-X.
Đường kính vòng xoắn 20A.
Chu kì vòng xoắn 34A tương ứng 10 cặp nu.
* Hệ quả: khi biết trình tự sắp xếp các Nu trên mạch đơn này sẽ biết trình tự sắp xếp các nu trên mạch bổ sung.
 - A=T, G=X.
 - A+G = T+X
* Số Nu từng loại trong gen là: 
A = T = 120Nu
G = X = 180 Nu

File đính kèm:

  • docDEDAP AN SINH9 KI.doc