Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 25-26 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mỹ Hoa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Tuần 25-26 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Mỹ Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o ¸n líp 5 TUẦN 25 Thứ Ba ngày 15 tháng 3 năm 2022 TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt các yêu cầu: - Biết đọc,viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3, 5, 9. - HS vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5. - Có cơ hội hình thành và phát triển: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. + Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, bảng nhóm - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu: (3-5 phút) * Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. * Cách tiến hành: - Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên" nêu - HS chơi trò chơi dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi vở - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Biết đọc,viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - HS vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5. * Cách tiến hành: Bài 1: HĐ cặp đôi - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài theo cặp đọc cho - HS làm bài nhau nghe mỗi số rồi nêu giá trị của a) Đọc các số chữ số 5 trong mỗi số đó. 70815: Bảy mươi nghìn tám trăm mười - GV nhận xét, kết luận lăm. 975806: Chín trăm bảy lăm nghìn tám trăm linh sáu. 5720800: Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên Bài 2: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: - Cả lớp làm vào vở, 1 HS chia sẻ kết 1 Gi¸o ¸n líp 5 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân quả: - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Yêu a, Ba số tự nhiên liên tiếp: cầu HS nêu cách tìm 998 ; 999 ; 1000 7999 ; 8000 ; 8001 66665 ; 66666 ; 66667 b, Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; 100 ; 102 996 ; 998 ; 1000 2998 ; 3000 ; 3002 c, Ba số lẻ liên tiếp: 77 ; 79 ; 81 299 ; 301 ; 303 1999 ; 2001 ; 2003 Bài 3(cột 1): HĐ cá nhân - HS đọc - Gọi HS đọc yêu cầu - HS cả lớp làm vào vở, 1HS lên bảng - Yêu cầu HS làm bài làm bài, chia sẻ cách làm: - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 1000 > 997 6987 < 10 087 7500 : 10 = 750 Bài 5: HĐ cá nhân - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào - Gọi HS đọc yêu cầu ô trống ta được: - HS cả lớp làm vào vở, sau đó chia sẻ - Yêu cầu HS làm bài kết quả - GV nhận xét, kết luận lời giải đúng a) 243; b) 207; c) 810; d) 465 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Cho HS nêu lại các dấu hiệu chia hết - HS nêu đã học - Về nhà tìm hiểu thêm các dấu hiệu - HS nghe và thực hiện chia hết cho một số khác, chẳng hạn + Những số có hai chữ số cuối tạo như dấu hiệu chia hết cho 4, 8 thành một số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4. + Những số có 3 chữ số cuối tạo thành một số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG: TUẦN 26 Thứ Ba ngày 22 tháng 3 năm 2022 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( Tiếp theo) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Sau bài học, học sinh đạt các yêu cầu: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. 2 Gi¸o ¸n líp 5 - HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3. Có cơ hội hình thành và phát triển: + Năng tư chủ và tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học. + Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu: (3-5 phút) * Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. * Cách tiến hành: - Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên": nêu - HS chơi trò chơi bảng đơn vị khối lượng và mối quan hệ trong bảng đơn vị đo khối lượng. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(28 phút) * Mục tiêu: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. - HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3. * Cách tiến hành: Bài 1a: HĐ cá nhân - HS nêu yêu cầu bài tập - Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân - Yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài, 1 HS làm bảng lớp, - GV nhận xét, kết luận chia sẻ kết quả - Củng cố lại cách viết số đo độ dài a. 4km 382m = 4,382km dưới dạng số thập phân . 2km 79m = 2,079km 700m = 0,7km Bài 2: HĐ cá nhân - HS đọc yêu cầu - Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân - HS tự làm bài - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng - GV nhận xét, kết luận lớp, chia sẻ cách làm - Củng cố cách viết số đo khối lượng a. 2kg 350g = 2,35 kg dưới dạng số thập phân . 1kg 65g = 1,065kg b. 8 tấn 760kg = 8,76 tấn 2 tấn 77kg = 2,077 tấn Bài 3: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để 3 Gi¸o ¸n líp 5 - Yêu cầu HS làm bài. kiểm tra - GV chốt lại kết quả đúng a) 0,5m = 50cm b) 0,075km = 75m c) 0,064kg = 64g d) 0,08tấn = 80kg Bài tập chờ Bài 4: HĐ cá nhân - HS làm bài - Cho HS tự làm bài rồi chia sẻ kết quả - HS chia sẻ kết quả - GV kết luận a) 3576m = 3,576km b) 53cm = 0,53m c) 5360kg = 5,36 tấn d) 657g = 0,657kg 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Về nhà ôn lại bảng đợn vị đo độ dài - HS nghe và thực hiện và đo khối lượng, áp dụng vào thực tế. - Chuẩn bị bài: Ôn trước bảng đơn vị đo diện tích. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG: 4
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_5_tuan_25_26_nam_hoc_2021_2022_nguyen.doc



