Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 4 năm học: 2014 – 2015
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3.
- Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
g lớp tham gia môn cầu lông là: lớp 4B và lớp 4C. d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, là những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua và cầu lông. e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ vua. Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi: a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 50 tạ. b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc hơn. c. Bài giải Số thóc thu hoạch được trong năm 2011 của nhà bác Hoàng là: 10 x 3 = 30 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong năm 2012 của nhà bác Hoàng là: 10 x 4 = 40 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong năm 2013 của nhà bác Hoàng là: 10 x 5 = 50 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ) Đáp số: 120 tạ thóc Hoạt động ứng dụng Trang 53 Bài 15 : Biểu đồ cột I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thực hành 1/56 và 57 Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới : a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất. b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số cây là: 280 + 260 = 540 (cây) c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 số cây là: 400 – 340 = 60 (cây) d, Cả trường trồng được số cây là: 260 + 280 + 360 + 380 + 400 = 1680 (cây) Hoạt động ứng dụng Trang 59 Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thực hành 2/60 4/61 6/62 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007 232. Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232. Trả lời các câu hỏi : a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX. b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI. c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100. Bài giải Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai là: 120 : 2 = 60 (kg) Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba là: 120 x 2 = 240 ( kg) Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số hoa quả là: (120 + 60 + 240): 3 = 140(kg) Đáp số: 140 kg hoa quả Hoạt động ứng dụng Trang 62 Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 . - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động cơ bản 4/65 Trang 65 Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm, một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc bảng con) . a, 537725 b, 543807 + - 128645 292754 666370 251153 Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ. Hoạt động thực hành 3/66 4/66 Tìm x : a, x – 254 = 3982 b, 316 + x = 2924 x = 3982 + 254 x = 2924 – 316 x = 4236 x = 2608 Bài giải a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong vụ mùa năm nay là: 391500 + 241500 = 633100 (tấn) b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: a, 633100tấn thóc b, 415km Hoạt động ứng dụng Trang 67 Bài 18: Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thực hành 4/70 5/70 Tìm x: a, 266 + x = 5674 b, x – 619 = 2349 x = 5674- 266 x = 2349 + 619 x = 5408 x = 2968 Bài giải Ta có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á. Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á là: 6732 – 4183 = 2549 (km) Đáp số: 2549km. Hoạt động ứng dụng Trang 70 Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) . Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện. Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71. Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72. Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73. Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm theo trình tự. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động cơ bản Trang 73 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b là biểu thức có chứ hai chữ. . Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b. . Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi. a + b = b + a Hoạt động thực hành 3/74 6/75 Tính giá trị của biểu thức a-b nếu : a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13 b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm – 8cm = 9cm c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg – 10kg = 15kg > ,<, = ? a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 < 925 + 8400 2975 + 3216 900 + 8264 2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264 + 925 Hoạt động ứng dụng Trang 75 Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 . - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77. - Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 . - Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ. . Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b + c . . Tính chất kết hợp của phép cộng : a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a + c) +b Điều chỉnh Hoạt động thực hành 4/79 5/79 6/79 Tính bằng cách thuận tiện nhất : a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59 =179+ (341+ 59) = 100 + 84 =179+ 400 = 184 = 579 45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 = (475+25)+ 463 = 45+ 100 = 500 + 463 = 145 = 963 204+71+96 =(204+96)+71 397+781+203=(397+203)+781 = 300 + 71 = 600 + 781 = 371 = 1381 Tính : a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x 7=3+ 35= 38 b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-60:6=40-10= 30 c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 : 3= 108: 3= 39 Bài giải Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là: 80 + 72 = 152 ( người) Sau hai năm số dân của xã đó có là: 4320 + 152 = 4472 (người) Đáp số: 4472 người Hoạt động ứng dụng Trang 79 Bài 21: Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thực hành 3/81 4/81 Tìm x: a, x – 298 = 502 b, x + 125 = 730 x = 502 + 298 x = 730 – 125 x = 800 x = 605 Tóm tắt Kho thóc : 450 tấn Ngày đầu nhập thêm: 378 tấn Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn Sau hai ngày: ….. tấn ? Bài giải Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là: 378 + 326 = 704 (tấn) Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là: 450 + 704 = 1154 (tấn) Đáp số: 1154 tấn thóc Hoạt động ứng dụng Trang 82 Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 . - Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động cơ bản Trang 85 * Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2 Số lớn = Tổng – Số bé Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = Số lớn – Hiệu Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn Hoạt động thực hành 2/85 4/85 Bài giải Tuổi của bố là: (65 + 5) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 65 – 35 = 30 (tuổi) Đáp số : Bố 35 tuổi Mẹ 30 tuổi Bài giải Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là : (15 + 3) : 2 = 9 (tạ) 9 tạ = 900 kg Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là : 15 – 9 = 6 (tạ) 6 tạ = 600 kg Đáp số : 900 kg thóc 600 kg thóc Hoạt động ứng dụng Trang 86 Bài 23: Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động thực hành 2/87 5/88 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1) = 100 + 100 = 200 46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43) = 100 + 100 = 200 b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) + (128 + 872) = 500 + 1000 = 1500 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176 +324) = 510 + 500 = 1010 Bài giải Trâu cân nặng là : (512 + 14) : 2 = 263 (kg) Bò cân nặng là : 512 – 263 = 249 (kg) Đáp số : Trâu 263 kg Bò 249 kg Hoạt động ứng dụng Trang 88 Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ . - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 . - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động thhhh thực hành 1/91 Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ? * Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV * Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ * Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY * Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS Hoạt động ứng dụng Trang 93 Bài 25: Hai đườn
File đính kèm:
- giao an toan lop 4 VNEN ki 1.doc