Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 4 – học kì II năm học: 2013 – 2014

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 - Một hộp quà và các thẻ bằng bìa ghi tên các đơn vị đo diện tích đã học để thực hiện HĐ 1/3.

 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/3 để thực hiện HĐ 2/3.

 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở HĐ 4/4 để thực hiện HĐ 4/4.

 - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/5 để thực hiện HĐ 1/5.

 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/6 .

II. Nội dung cần chuẩn bị :

 

doc23 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 4 – học kì II năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/35
 3/35
Trả lời câu hỏi :
Các phân số tối giản là:  ;  ; . Vì cả tử số và mẫu số của các phân số này đều không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 .
Rút gọn các phân số :
a) = b) = 
c)= d) = 
Hoạt động ứng dụng
Trang 35
Bài 67: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 2/36 và HĐ 2/39 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
1/36
a) Phân số = = = 
b) Phân số = = = 
Hoạt động thực hành
1/38
 2/39
Quy đồng mẫu số hai phân số:
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
Ta có: = = và = = 
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
Đổi thành HĐ nhóm .
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 68: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( tiếp theo) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/40 và HĐ 2/42 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/41
a) MSC: 4 b) MSC: 24
Hoạt động thực hành
1/38
Quy đồng mẫu số hai phân số:
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
Ta có: = = và = = 
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 69. Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
1/43
 3/44
a) MSC: 12, 30 ;b) MSC: 10, 6; c) MSC: 12, 24
a) MSC: 30, b) MSC: 12
Hoạt động ứng dụng
Trang 44
Bài1, bài2/44
Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các cặp thẻ có phân số bàng nhau
- Các băng giấy được chia thành 4 phần bằng nhau
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
1/45
a) Phân số = ; = ; = 
Hoạt động thực hành
1/47
 2/47
a) c) > 
 c) > 
Đổi thành HĐ nhóm .
Hoạt động ứng dụng
Trang 49
Bài 71: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/50 & 51 để thực hiện HĐ 2/50 & 51 .
1II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/52
b. (Đổi thành HĐ nhóm)
b) so sánh hai phân số: = ; = vì > nên >
Hoạt động thực hành
1/52 
 2/52
4/53
- Học sinh thực hiện so sánh hai phân số
- Học sinh thực hiện rút gọn hai phân số
 a) ; b) ; 
Hoạt động ứng dụng
Trang 53
Bài 72: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 55 từ bài tập 2/55 đến bài tập 5/55  - Tài liệu Toán 4, Tập 2A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .
Bài 73: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/58 để thực hiện HĐ 2/58 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/59
3/59
Giáo viên ( hoặc ban học tập) hướng dẫn cộng rồi rút gọn theo mẫu
Ban học tập kiểm tra kết quả
Hoạt động ứng dụng
Trang 59
Bài 74: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ( TT) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ 3/61 .
- Bảng nhóm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 3/61
 4/63
Cộng hai phân số
b)+ =  
a) = ( quãmg đường) b) = ( quãng đường)
Hoạt động ứng dụng
Trang 63
Bài 75: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của HĐ1/64, băng giấy 2/65
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/66
Trừ hai phân số
a)- =  
b) c) = 
Hoạt động ứng dụng
Trang 66
Bài 76: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ(TT) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 1/68, bài 2/69, bài 3/69.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/68
 2/69
 3/69
Trừ hai phân số
a) ,   
b) c) 
b) 
c)
 Giải
Diện tích trồng cây xanh bằng số phần diện tích công viên là :
( diện tích)
Hoạt động ứng dụng
Trang 70
Bài 77: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của hoạt động 1/71. Phiếu học tập bài 2/72, bài 3/72, bài 4/72, bài 5/72.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/72
3/72
5/72
a) ,   
b) 
a) 
b) c) 
 Giải
Số bò chiếm số phần của đàn là:
1- ( ( đàn)
Hoạt động ứng dụng
Trang 73
Bài 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ HĐ2/74
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ4/75 .
- Phiếu học tập HĐ1/76, HĐ2/76, HĐ3/76, HĐ4/76, HĐ5/77 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/76
 2/76
5/77
Nhân phân số
b) b) 
Rút gọn rồi tính
 Giải
Chu vi hình vuông là :
 (m)
 Diện tích hình vuông là :
 (m)
b) Diện tích hình chữ nhật là :
 (m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 77
Bài 79:LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ4/79. HĐ5/79 để thực hiện lần lượt các HĐ 4/79 và HĐ5/79.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
4/79
 5/79
a) ( cách 1)
( cách 2)
 Giải
Chu vi hình chữ nhất là :
( m)
May 5 cái túi hết số m vải là :
( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 79
Bài 80: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/82, HĐ2/82, HĐ3/82.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
 HĐ1/82
 HĐ2/82
 HĐ3/82
 Giải
Số học sinh khá có trong lớp là:
 học sinh)
 Giải
Nhà bác Hiền thu được số kg hạt điều là:
( kg)
 Giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là :
( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 82
Bài 81: PHÉP CHIA PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ2/84, HĐ3/84 .
- Phiếu học tập HĐ1/84, HĐ2/84, HĐ3/85, HĐ4/85, HĐ5/85 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/84
2/84
5/85
Chia phân số
b) 
 b) 
Tính rồi rút gọn 
 Giải
a)Chiều dài của hình chữ nhật đó là :
 (m)
b) Độ dài đáy của hình bình hành là :
 (m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 85
Bài 82:LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/86. HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/86 và HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/86
 3/86
a) 
Tính bằng hai cách :
C1) 
C2) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 87
Bài 83: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 2/88, bài 3/89, bài 4/89, bài 5/89, HĐ6/89, HĐ7/89, HĐ8/90, HĐ9/90.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/88
3/89
4/89
5/89
6/89
7/89
8/90
9/90
a) ,   
a) 
a) 
a) c) 
a) 
b) 
 Giải
Cả hai lần vòi nước chảy được phần số bể là:
 (bể)
Số phần bể chưa có nước là :
 ( bể) 
 Giải
Lần sau chuyển được số gạo là:
 2850 X 3 = 8550 (kg)
Cả hai lần chuyển được số gạo là:
+ 8550 = 11400 ( kg)
Trong kho còn số kg gạo là:
 34560 – 11400= 23160 ( kg) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 90
Bài 84: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 3/91, bài 4/92.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
3/91
4/92
 Giải
Chị Hoa đã đi quãng đường là :
 12 X ( Km)
 Chị Hoa còn phải đi quãng đường là: 
 12 – 8 = 4 ( km)
 Giải
Lần sau lấy đi số gạo là:
 24560 X = 18420 (kg)
Cả hai lần lấy đi số gạo là:
24560 + 18420 = 42980 ( kg)
Lúc đầu trong kho có số kg gạo là:
 42980 + 37020= 80000 ( kg) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 92
Bài 85: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình cho hoạt động 1/93. Phiếu học tập HĐ2/94, HĐ3/94, bài 4/94, HĐ5/94, HĐ6/94.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/94
6/94
 Giải
 Số học sinh nam là:
X= 14 ( học sinh)
 Số học sinh nữ là :
 35 – 14 = 21 ( học sinh)
Hoạt động ứng dụng
Trang 94
 TẬP 2B
Bài 86: HÌNH THOI ( 1 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một số hoa văn có hình thoi cho HĐ1/3
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 1/4 để thực hiện HĐ 1/4.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/4
 - Hình thoi: hình 4( có hai cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 5
( Bài 1 và 2)
Bài 87 DIỆN TÍCH HÌNH THOI ( 2 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một số hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi để thực hiện hoạt động 1/6
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/8để thực hiện HĐ 1/8. HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/8
 2/9
Diện tích hình thoi: 30X7:2= 105 ( cm2)
Diện tích hình thoi: 
 4m= 40dm
40X15:2= 300( dm2)
S
Đ
S
Hoạt động ứng dụng
Trang 10
( Bài 1 và 2)
Bài 88: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/11, HĐ3/12, HĐ4/12 HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/11
 3/12
 4/12
a) Đ , b) Đ , c) Đ , d) S
a) Đ- b) S- c) Đ- d) S- e) Đ- g) Đ
Hình bình hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 13
Bài 89: GIỚI THIỆU VỀ TỈ SỐ ( 1 TIẾT)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 2/14
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/15, HĐ2/16, HĐ3/16,HĐ4/16,
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/15
2/15
4/1
a) , b) 
a) , b) , c) 
Trong sân có 5 ban gái
Hoạt động ứng dụng
Trang 16
Bài 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 (2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạ

File đính kèm:

  • docgiao an toan lop 4 VNEN.doc