Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 9

I. MỤC TIÊU:

• Giúp HS củng cố hệ thống hóa các kiến thức đã học trong bài tập đọc "Thưa chuyện với mẹ"

• Rèn kĩ năng đọc hiểu, đọc diễn cảm toàn bài.

• HS yêu thích môn học, ham học hỏi.

II. CHUẨN BỊ

• GV: Nội dung bài

• HS: Sách vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc63 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o từng cặp HS trao đổi.
- Yêu cầu dưới lớp theo dõi nhận xét cuộc trao đổi theo các tiêu chí sau:
- Nội dung trao đổi của bạn có đúng đề bài yêu cầu không ?
- Cuộc trao đổi có đạt được mục đích như mong muốn chưa ?
- Lời lẽ, cử chỉ của hai bạn đã phù hợp chưa, có sức thuyết phục chưa?
- Bạn đã thể hiện được tài khéo léo của mình chưa ? Bạn có tự nhiên mạnh dạn khi trao đổi không ?
- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp.
4. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Gọi 1 HS nhắc lại những yêu cầu cần nhớ khi trao đổi ý kiến với người thân.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở . 
- HS hát
- HS kiểm tra sách vở 
- HS ghi đầu bài vào vở.
- 2 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc, trao đổi, thảo luận cặp đôi và trả lời.
+ Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm một môn năng khiếu của em.
+ Trao đổi với anh (chị) của em.
+ Làm cho anh (chị) hiểu rõ nguyện vọng của em, giải đáp những khó khăn thắc mắc mà anh (chị) đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hộ em thực hiện nguyện vọng ấy.
+ Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai anh (chị) của em.
- HS tự trả lời ý mình.
* VD: Em muốn đi học múa vào các buổi chiều tối.
- HS hoạt động trong nhóm. Dùng giấy khổ to để ghi những ý kiến đã thống nhất.
- Trao đổi, nhận xét sau từng cặp.
- HS nhận xét các cặp trao đổi theo tiêu chí đánh giá trên.
- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
Tiết 3. HDTH ( Toán )
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU 
Củng cố các đặc tính trong phép cộng, phép trừ
Áp dụng tính chất của phép cộng để tính thuận tiện
Giải toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
II. Chuẩn bị 
GV : Giáo án, vở bài tập
HS : Vở ghi, vở bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở, thực hành luyện tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Ổn định tổ chức (1') Ban văn nghệ cho hát
2. Kiểm tra bài cũ (3')
- Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động thực hành: ( 25')
Bài 1 - HSTB 
- Đặt tính rồi tính
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- Theo dõi hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét chữa bài
Bài 2 - HSKG
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét chữa bài
Bài 3 - HSG
- Gọi HS đọc bài toán
- Gọi HS tóm tắt bài toán và giải bài
- Nhận xét chữa bài
4. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học. 
- HS hát.
- Mở vở bài tập
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài
a. 3478 + 899 + 522
= ( 3478 + 522 ) +89
 = 4000 + 899
 = 4899
b.7955 + 685 + 1045
 = 7955 + ( 685 + 1045 )
 = 7955 + 8320
 = 16275
- Nhận xét bổ sung
-1 HS đọc bài toán
 ? m
 C.rộng
 8cm 26cm 
C.dài
 ? m
Diện tích : cm2 ?
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
( 26 – 8 ) : 2 = 9 ( cm )
Chiều dài của hình chữ nhật là :
9 + 8 = 17 ( cm )
Diện tích của hình chữ nhật là :
17 x 9 = 153 ( cm2 )
 Đáp số : 153 cm2
- Nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
Tiết 4. Luyện viết 
LUYỆN CHỮ
Bài: Quê hương
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục rèn chữ viết cho HS để HS viết được đẹp hơn,đúng mẫu, đúng cỡ hơn.
HS viết bài đẹp, chính đúng cỡ, trình bày sạch sẽ, rõ ràng bài văn 
GD HS luôn có ý thức rèn chữ viết.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
GV: Bài viết mẫu.
HS: Vở viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1') Ban văn nghệ cho hát
2. Kiểm tra bài cũ (3')
- Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động thực hành: ( 25')
 b. Nội dung
- Gọi HS đoạn viết: 
- Trong đoạn văn có chữ nào khó viết ?
- GV cho HS quan sát chữ viết mẫu
- GV hướng dẫn HS HS quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
- HD HS viết bài.
- Yêu cầu HS nhìn SGK, viết bài.
- GV quan sát, hướng dẫn HS.
- Chấm chữa bài
- Khen những bài viết tốt
- Yêu cầu học sinh học tập những bài viết đẹp của bạn
4. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Về nhà luyện viết bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS hát
- HS Theo dõi lắng nghe
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
+ Các chữ viết hoa: D, R, C, ...
- HS quan sát.
- HS luyện viết các chữ hoa vào bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài.
- Ghi nhớ
Ngày soạn: 12/ 11 / 2014 
Dạy chiều: Thứ Sáu, 14 / 11 / 2014
Tiết 1. Luyện Tiếng Việt
ÔN LUYỆN
I .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 	- Nắm được ý nghĩa của động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái... của người.
 	- Tìm được động từ trong câu văn, đoạn văn.
 	- Biết dùng những động từ hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.
II. CHUẨN BỊ:
 	- 1.Giáo viên: Nội dung bài
 	- 2.Học sinh: Sách vở môn học.
III.PHƯƠNG PHÁP:	
- Phân tích, nêu vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập...
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức (1') Ban văn nghệ cho hát
2. Kiểm tra bài cũ (3')
- Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động thực hành: ( 25')
 a. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
 b.Hướng dẫn HS làm bài tập(34')
Bài 1
- Gọi hs đọc y/c của bài.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm thảo luận và tìm từ.
- Nhóm nào xong trước lên dán phiếu và trình bày.
- GV nxét, kết luận bài làm đúng nhất, tìm được nhiều từ nhất.
Bài 2
- Gọi hs đọc nối tiếp y/c a và b của bài tập 2.
- Y/c hs thảo luận cặp 
 - Gọi hs nxét, trình bày.
- GV nxét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3- HSKG
- (Tổ chức trò chơi, xem kịch câm)
- Tìm hiểu y/c của bài tập và nguyên tắc chơi.
- Treo tranh minh hoạ và gọi hs lên bảng chỉ tranh và mô tả trò chơi.
- Tổ chức cho hs thi biểu diễn kịch câm.
- Cho hs hoạt động trong nhóm.
- GV đi gợi ý, HD cho từng nhóm.
+ Các động tác trong học tập: đọc sách viết bài, kẻ vở, cất vở...
+ Động tác khi vệ sinh bản thân hoặc môi trường: đánh răng, rửa mặt, đi giầy, chải tóc, quýet lớp, kê bàn ghế...
+ Động tác vui chơi giải thích: nhay dây bắn bi, đá bóng...
- GV nxét, kết luận nhóm thắng cuộc.
4. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ.
- Nhắc hs về nhà học bài
- Nhận xét tiết học.
Cả lớp hát, lấy sách vở bộ môn.
- Hs đọc thuộc lòng và nêu các tình huống sử dụng.
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- 1 hs đọc bài, cả lớp theo dõi.
- Nhận đồ dùng học tập và thảo luận theo nhóm.
- Dán phiếu, trình bày và nxét.
+ Hoạt động ở nhà: đánh răng, rửa mặt, đánh cốc chén, trông em, quét nhà, tưới, tập thể dục, nhặt rau, đun nước.
+ Hoạt động ở trường: học bài, làm bài, nghe giảng, đọc sách, trực nhật lớp.
- 2 hs đọc y/c của bài. 
- Thảo luận cặp đôi, ghi vào vở nháp.
- Hs trình bày, nxét, bổ sung chữa bài vào vở bài tập.
a) Đến - yết - cho - nhận - xin, làm - dùi - có thể - lặn.
b) Mỉm cười - ưng thuận - thử - bẻ - biến - thành - ngắt - thành - tưởng - có.
- 1 hs đọc y/c của bài tập.
- Bạn xem làm động tác cúi gập người xuống. Bạn nữ đoán hoạt động cúi.
- Bạn nữ làm động tác gối đầu vào tay mắt nhắm lại. Bạn Nam đoán đó là hoạt động ngủ.
- Các nhóm tự biểu diễn các hoạt động bằng các cử chỉ, động tác.
- HS biểu diễn các động tác...
- Lắng nghe.
- HS đọc ghi nhớ.
Tiết 2. HDTH ( Toán )
ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Củng cố hệ thống hóa các kiến thức đã học về tính chất giao hoán của phép nhân.
Rèn kĩ năng giải toán, làm tính thành thạo, chính xác.
HS yêu thích môn học, ham học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
G: Nội dung bài
H: Sách vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1') Ban văn nghệ cho hát
2. Kiểm tra bài cũ (3')
- Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động thực hành: ( 25')
* Bài 1- HSTB
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS điền số thích hợp vào ô trống.
* Bài 2- HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS làm bài.
* Bài 3- HSKG
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
34. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Nhắc lại nội dung bài. Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
- HS hát
- HS ghi đầu bài
- HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
a. 126 6 = 6 125
9
b. 364 9 = 364
34
c. 34 (4 + 5) = 9 
8
d. (12 – 5) 8 = 7
- HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
a. 6 125 = 125 6 =750
b. 9 1937 = 1937 9 = 17 443
c. 6 2357 = 2357 6 = 14142
d. 8 3745 = 3745 8 = 29960
e. 7 9896 = 9896 7 = 69272
- HS trả lời miệng. 
A. 5 hình chữ nhật.
B. 6 hình chữ nhật.
D
C. 8 hình chữ nhật.
 9 hình chữ nhật.
- Ghi nhớ.
Tiết 3. HDTH ( Tiếng Việt )
ĐỘNG TỪ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Nắm được ý nghĩa của động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng thái... của người.
Tìm được động từ trong câu văn, đoạn văn.
Biết dùng những động từ hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng ghi sẵn đoạn văn bài tập 1 phần nxét, giấy khổ to và bút dạ, trung minh hoạ trang 94 - sgk.
Học sinh: Sách vở môn học.
III. PHƯƠNG PHÁP	
Phân tích, nêu vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập...
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1') Ban văn nghệ cho hát
2. Kiểm tra bài cũ (3')
- Ban học tập kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Hoạt động thực hành: ( 25')
Bài 1- HSTB
- Gọi hs đọc y/c của bài.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm thảo luận và tìm từ.
- Nhóm nào xong trước lên dán phiếu và trình bày.
- GV nxét, kết luận bài làm đúng nhất, tìm được nhiều từ nhất.
Bài 2- HSKG
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp y/c a và b của bài tập 2.
- Y/c hs thảo luận cặp đôi.
 - Gọi hs nxét, trình bày.
GV nxét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3- HSKG
- (Tổ chức trò chơi, xem kịch câm)
- Tìm hiểu y/c của bài tập và nguyên tắc chơi.
- Treo tranh minh hoạ và gọi hs lên bảng chỉ tranh và mô tả trò chơi.
- Tổ chức cho hs thi biểu diễn kịch câm.
- Cho hs hoạt động trong nhóm.
- GV đi gợi ý, HD cho từng nhóm.
+ Các động tác trong học tập: đọc sách viết bài, kẻ vở, cất vở...
+ Động tác khi vệ sinh bản thân hoặc môi trường: đánh răng, rửa mặt, đi giầy, chải tóc, quýet lớp, kê bàn ghế...
+ Động tác vui chơi giải thích: nhay dây bắn bi, đá bóng...
- GV nxét, kết luận nhóm thắng cuộc.
4. Hoạt động ứng dụng: 5'
- Gọi 1 hs đọc lại ghi nhớ.
- Nhắc hs về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát, lấy sách vở bộ môn.
- Hs đọc thuộc lòng và nêu các tình huống sử dụng.
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- 1 hs đọc bài, cả lớp theo dõi.
- Nhận đồ dùng học tập và thảo luận theo nhóm.
- Dán phiếu, trình bày và nxét.
+ Hoạt động ở nhà: đánh răng, rửa mặt

File đính kèm:

  • docgan ch tuan 912 lp4 1415.doc
Giáo án liên quan