Giáo án Hình học 8 từ tiết 36 đến tiết 55
I/ MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS hiểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
- HS hiểu nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
2. Về kĩ năng: Biết tính tỉ số của hai đoạn thẳng và biết vận dụng một số tính chất của tỉ lệ thức vào đẳng thức đoạn thẳng tỉ lệ.
3. Về thái độ: HS hứng thú với các hoạt động học tập.
II/ CHUẨN BỊ
GV: thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
HS: thước kẻ, êke, bảng nhóm và bút dạ.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
i Đúng b) Sai HS làm bài 24 SGK HS nêu đề bài. HS thảo luận nhóm và viết kết quả trên bảng phụ. Kết quả : DA’B’C’ ∽DA’’B’’C’’ theo tỉ số k1, DA’’B’’C’’ ∽DABC theo tỉ số k2 thì DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số k=k1.k2 HS nhận xét. HS làm bài 25 SGK HS nêu đề bài HS: - Lấy E trên AB sao cho AE = AB/2 - Kẻ Ex //BC, cắt AC ở F - DAEF ∽DABC theo tỉ số k= 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ôn lại bài Làm bài 26-28 (SGK – Tr 73) ……………………………………….. Ngày soạn:……….. Ngày giảng :………. TIẾT 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản: + Dựng DAMN∽DABC + DAMN =DA’B’C’ 2. Về kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. - Rèn luyện kĩ năng phân tích và chứng minh định lí. 3. Về thái độ: Học sinh tự giác, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới. Hoạt động 1: Định lí. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ GV: Gọi HS đọc đề bài GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời . GV: Gọi đại diện một nhóm lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. GV: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa + DABC và DAMN + DAMN và DA’B’C’ + DABC và DA’B’C’ GV: Chốt lại ?1 GV: Trong trường hợp tổng quát ta có định lí sau. GV: Gọi HS đọc định lí GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, viết GT,KL GV: Nhận xét cho điểm. GV: Gọi HS lên bảng chứng minh Hướng dẫn: - Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’ - Vẽ MN//BC (NÎAC) - DAMN∽DABC - DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. Hoạt động 2 : Áp dụng GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ. GV: Cho HS thảo luận nhóm trả lời. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài 29 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm phần a) Hướng dẫn: - Tính các tỉ số rồi so sánh. GV: Gọi HS lên bảng làm phần b) GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm HS làm ?1 SGK HS nêu đề bài HS thảo luận nhóm HS trình bày trên bảng. - (cùng bằng 1/2) suy ra MN//BC. Do đó: HS nhận xét. HS: + DABC ∽ DAMN + DAMN = DA’B’C’ + DABC ∽ DA’B’C’ HS đọc định lí HS: GT DABC,DA’B’C’ KL DA’B’C’∽DABC HS chứng minh: - Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’ - Vẽ MN//BC (NÎAC) - DAMN∽DABC (Vì MN//BC) Þ (2) Từ (1) và (2) suy ra AN=A’C’, MN=B’C’ - DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) Vậy DA’B’C’∽DABC. HS nhận xét. HS làm ?2 SGK HS nêu đề bài HS thảo luận nhóm trả lời. - Ta có (cùng bằng 1/2) suy ra DDFE∽DABC. - Ta có (vì ) suy ra DIKH không đồng dạng với DABC. - Do đó: DIKH không đồng dạng với DDFE HS nhận xét. HS làm bài 29 SGK HS nêu đề bài 2 HS lên bảng làm a) Ta có : (cùng bằng 2/3) suy ra DA’B’C’∽DABC b) DA’B’C’∽DABC Þ Þ Tỉ số chu vi của hai tam giác A’B’C’ và ABC là 2/3 HS nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - Làm bài tập : 30,31 SGK; 29-34 SBT(72) ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn:……….. Ngày giảng :………. TIẾT 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản: + Dựng DAMN∽DABC + DAMN =DA’B’C’ 2. Về kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và chứng minh trong SGK 3. Về thái độ: HS tích cực, tự giác tham gia vào các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Cho HS làm bài 31 SGK GV: Gọi HS lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định lý GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Treo bảng phụ vẽ hình 36 SGK GV: nêu câu hỏi So sánh các tỉ số và . Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số = ? GV: Từ bài toán trên nêu dự đoán đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF. GV: Đây là trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. GV: Gọi HS đọc nội dung định lí SGK GV: Treo bảng phụ hình vẽ 37 SGK GV: Gọi HS lên bảng ghi GT và KL của định lí. GV: Gọi HS lên bảng chứng minh. GV: Chứng minh tương tự như trường hợp đồng dạng thứ nhất GV: Đánh giá cho điểm. GV: Trở lại ?1 ban đầu, ta có: DABC và DDEF có =; A=D=600 suy ra DABC ∽ DDEF HS làm bài 31 SGK HS lên bảng làm Xét DMNP∽DABC và AB-MN=12,5cm DMNP∽DABC Þ mà Þ = 6,25 Vậy MN=93,75 cm; AB=106,25 cm HS nhận xét. HS làm ?1 SGK HS nêu đề bài HS: =(cùng bằng 1/2) HS: Đo các đoạn thẳng BC, EF BC= EF= = HS : DABC∽DDEF HS đọc nội dung định lí. HS: Lên bảng ghi GT và KL của định lí như SGK HS: Chứng minh định lí. Trên tia AB, đặt đoạn AM=A’B’ Kẻ MN//BC (N thuộc AC) DAMN∽DABC DAMN=DA’B’C’ (c.g.c) Vậy DA’B’C’∽DABC Hoạt động 2: Áp dụng GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ hình vẽ 38 SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. GV: Cho HS làm ?3 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm phần a) Vẽ DABC có BAC=500, AB=5cm, AC=7,5 cm. GV: Gọi HS lên bảng làm phần b) Hướng dẫn HS làm bài Hai tam giác có góc A chung So sánh và GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài 32 SGK GV: Cho HS đọc đề bài GV: Vẽ hình GV: Gọi HS nêu GT,KL GV: Gọi 2 HS lên bảng chứng minh. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. HS làm ?2 SGK HS thảo luận nhóm trả lời HS lên bảng làm -DABC ∽DDEF (=; A=D=700) - DABC không đồng dạng với DPQR vì A ≠ P DDEF không đồng dạng với DPQR HS nhận xét. HS làm ?3 SGK HS nêu đề bài HS làm phần a) HS làm phần b) DAED và DABC có A chung và= Þ DAED ∽ DABC HS nhận xét. HS làm bài 32 SGK HS đọc đề bài HS : GT xOy= 1800,OA=5cm, OB=16cm OC= 8cm, OD=10cm KL a) DOCB ∽ DOAD b)IDC=IBA, ICD= IAB, CID=AIB 2 HS lên bảng chứng minh. a) DOCB và DOAD có là góc chung và suy ra DOCB ∽ DOAD b) DOCB ∽ DOAD suy ra IDC=IBA Mặt khác: CID =AIB (đối đỉnh) suy ra ICD = IAB . HS nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà Ôn lại bài, nắm vững nội dung định lí. Làm bài tập: 33,34 SGK; 35,36,38 SBT. ------------------------------------------------------------ Ngày soạn:……….. Ngày giảng :………. TIẾT 47 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: HS hiểu nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí. 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập. 3. Về thái độ: HS tự giác, tích cực trong các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. GV: Cho HS làm bài tập 33 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm GV: Hướng dẫn. Chứng minh: A’B’M’∽ABM GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định lí. Bài toán Cho A’B’C’ và ABC cóA= A’ ; B= B’. Chứng minh :A’B’C’ ∽ABC (chuẩn bị ra bảng phụ) GV: Gọi HS nêu bài toán GV: Vẽ hình GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi gọi đại diệm 1 nhóm lên bảng chứng minh GV: Hướng dẫn C/m tương tự như hai định lí ở các trường hợp đồng dạng trước. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Từ kết quả trên ta có định lí SGK GV: Gọi HS nêu định lí. GV: Gọi HS lên bảng viết GT,KL cho định lí. HS làm bài tập 33 SGK HS nêu đề bài. HS làm trên bảng GT A’B’C’∽ABC có tỉ số đồng dạng k, MB=MC, M’B’=M’C’ KL Chứng minh: A’B’C’∽ABC Þ Þ , mặt khác B= D Do đó:A’B’M’∽ABM Þ HS nhận xét. HS nêu bài toán HS thảo luận nhóm. HS chứng minh. Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’. Vẽ MN//BC (N thuộc AC) AMN ∽ A’B’C’ Þ M=B AMN = A’B’C’(g.c.g) Do đó : A’B’C’ ∽ ABC HS nhận xét. HS nêu định lí. HS: GT A’B’C’ và ABC có A= A’ ; B = B’ KL A’B’C’ ∽ ABC Hoạt động 2: Áp dụng. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ vẽ hình 41 SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình. GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng làm. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Gọi HS trả lời phần a) GV: Gọi HS lên bảng làm câu b) GV: Gọi HS lên bảng làm phần c) 4. Củng cố : Kết hợp trong giờ. HS làm ?1 SGK HS thảo luận nhóm trả lời - ABC ∽ PMN - A’B’C’ ∽ D’E’F’ HS nhận xét. HS làm ?2 SGK HS nêu đề bài HS trả lời câu a) - Có 3 tam giác :ABC, ADB, BCD - Ta có : ABC ∽ADB (g.g) b) HS lên bảng trình bày ABC ∽ADB Þ Suy ra x=2 Do đó : y= 4,5- 2 = 2,5 c) BD là phân giác của góc B nên , ta có: cm 5/ Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Làm bài tập 35-37 SGK. -------------------------------------------------------------- Ngày soạn:……….. Ngày giảng :………. TIẾT 48 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Củng cố ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác c.c.c ; g.c.g ; g.g 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập. 3. Về thái độ: Hứng thú với các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ
File đính kèm:
- HINH(T36-55) CHUONG III1.doc