Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp - Đại học môn Toán - Chuyên đề: Cực trị của hàm số
Dạng 1: Sự tồn tại và vị trí của các điểm cực trị
BàI 1.Tìm m để hàm số y = x3 - (m+3)x2+mx+5 đạt cực tiểu tại x=2
BàI 2.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x=2
BàI 3.Tìm m để hàm số y=x3/3+mx2+(m+6)x-(2m-1) có cực đại và cực tiểu
BàI 4.Tìm m để hàm số y=(m+2)x3+3x2+mx-5 có cực đại và cực tiểu
BàI 5.Cho hàm số y=x4-2mx2+2m+m4 (Cm).Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu đồng thời các đIểm cực đại ,cực tiểu lập thành tam giác đều.
Cực trị của hàm số Tóm tắt kiến thức cần nhớ: 1.ĐIều kiện cần để hàm số đạt cực trị: Hàm số y =f(x) có đạo hàm tại xo và đạt cực trị tại xo ị f '(xo) = 0. 2.ĐIều kiện đủ để hàm số đạt cực trị: ĐL1:Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a;b) có chứa xo và có đạo hàm trên các khoảng (a;xo) và (xo;b) f '(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đI qua xo ị hàm số đạt cực tiểu tại xo. x a xo b f '(x) - + f(x) f(xo) (ct) f '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đI qua xo ị hàm số đạt cực đại tại xo. x a xo b f '(x) + - f(x) f(xo) (cđ) ĐL2:Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 1trên khoảng (a;b) chứa đIểm xo, f '(xo) = 0 và có đạo hàm cấp hai khác 0 tại đIểm xo . f ''(xo) < 0 ị hàm số đạt cực đại tại xo. f ''(xo) >0 ị hàm số đạt cực tiểu tại xo. VD1.áp dụng qui tắc 1,tìm cực trị của mỗi hàm số sau a. y = -x3 + 3x2 - 6 b. y = -x4 + 8x2 - 7 c. c. y = - x3 + 3x2 - 4x +4 d. y = -x4 - 2x2 +3 e. VD2.áp dụng qui tắc 2,tìm cực trị của mỗi hàm số sau: a.y =x + cos x + b.y = 2sinx + sin2x c.y = 2sinx +cos2x, xẻ[0;p] d. y = ,xẻ[0;4p] Các dạng toán thường gặp Dạng 1: Sự tồn tại và vị trí của các điểm cực trị BàI 1.Tìm m để hàm số y = x3 - (m+3)x2+mx+5 đạt cực tiểu tại x=2 BàI 2.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x=2 BàI 3.Tìm m để hàm số y=x3/3+mx2+(m+6)x-(2m-1) có cực đại và cực tiểu BàI 4.Tìm m để hàm số y=(m+2)x3+3x2+mx-5 có cực đại và cực tiểu BàI 5.Cho hàm số y=x4-2mx2+2m+m4 (Cm).Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu đồng thời các đIểm cực đại ,cực tiểu lập thành tam giác đều. BàI 6.Tìm m để hàm số y=mx4+(m-1)x2+(1-2m) chỉ có đúng một cực trị. BàI 7.Xác định m để hàm số có cực đại ,cực tiểu. BàI 8.Xác định m để hàm số không có cực trị. BàI 9.Tìm m để đồ thị hàm số y=x3-3mx2+(m2+2m-3)x+4 có cực đại ,cực tiểu nằm ở về hai phía của trục tung. BàI 10. Tìm m để hàm số có hai cực trị trong miền x>0 BàI 11.Tìm m để đồ thị hàm sốsau có hai cực trị nằm về hai phía đối với trục Oy BàI 12.Tìm m để hàm số có hai cực trị tráI dấu nhau. BàI 13. Tìm m để hàm số có hai cực trị tráI dấu nhau. BàI 14.Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu cùng dấu. BàI 15.Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu cùng dấu. BàI 16.Cho hàm số: y = 2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m +1)x +1 CMR với mọi m hàm số luôn đạt cực trị tại x1,x2 với x2 - x1 không phụ thuộc m BàI 17.Cho hàm số y = 2x3 + 3(m - 3)x2 +11 - 3m.Tìm m để hàm số có hai cực trị.Gọi M1,M2 là các đIểm cực trị,tìm m để M1,M2 và B(0;-1) thẳng hàng. BàI 18.Cho hàm số y = 4x3 - mx2 - 3x + m.CMR với mọi m hàm số luôn có cực đại ,cực tiểu đồng thời CMR hoành độ cực đại và hoành độ cực tiểu luôn tráI dấu. Dạng 2: Phương trình đường thẳng nối cực đại, cực tiểu 1.Đối với hàm số .Gọi (x0,y0) là đIểm cực trị của đồ thị hàm số,đặt f(x) = ax2 + bx +c.Ta có Vậy pt đường thẳng đI qua đIểm cực đại,cực tiểu của đồ thị hàm số là: y = 2mx0 + n +mp/q 2.Đối với hàm số f(x) = ax3 + bx2 + cx +d: Lấy f(x) chia cho f '(x) ta được f(x) = f '(x).r(x) + mx +n, gọi (xo,y0) là đIểm cực trị của hàm số.Ta có .Vậy đường thẳng đI qua đIểm cực đại,cực tiểu của đồ thị hàm số là: y = mx + n. BàI 1. Cho hàm số y = x3 - 3(m+1)x2 +2(m2 + 7m +2)x - 2m(m+2).Tìm m để đồ thị hàm số có CĐ,CT và viết phương trình đường thẳng đI qua đIểm CĐ,CT của đồ thị hàm số. BàI 2. Xác định m để hàm số có cực trị,khi đó viết ptđt qua cđ,ct của đồ thị hàm số. BàI 3.Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực trị.Tìm m để (yCĐ.yCT) nhỏ nhất. BàI 4.Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểuvà khoảng cách từ hai đIểm CĐ,CT của đồ thị hàm số đến đường thẳng x + y + 2 =0 là bằng nhau. BàI 5. Cho hàm số .Tìm m để hàm số có CĐ,CT nằm về hai phía của đường thẳng: 9x - 7y - 1 = 0. BàI 6. Tìm m để hàm số có BàI 7.Cho hàm số: .Xác định m để hàm số có cực đại,cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. BàI 8.Cho hàm số y = x3 -2x2 + m2x + m.Xác định m để hàm số có cđ,ct và đIểm cđ,ct của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng . BàI 9.Cho hàm số y = x3/3 - mx2 - x +m + 1.CMR với mọi m hàm số đã cho luôn có cđ,ct.Hãy xđ m để khoảng cách giữa các đIểm cđ,ct nhỏ nhất. BàI 10.Cho hàm số: y = mx3 - 3mx2 + (2m + 1)x +3 - m.Xác định m để hàm số có cđ,ct.CMR khi đó đường thẳng nối cđ,ct luôn đI qua 1 đIểm cố địmh. BàI 11.Cho hàm số y = x3 - 3x2 +2a .Xác định a để cđ,ct của đồ thị hàm số ở về hai phía khác nhau của đường tròn: x2 + y2 - 2ax - 4ay + 5a2 - 1 = 0 BàI 12.Cho hàm số .Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cđ,ct đồng thời yCĐ.yCT >0 BàI 13. Tìm m để hàm số có BàI 14.Xác định m để hàm số có cđ,ct đồng thời giá trị cđ và giá trị ct cùng dấu. BàI 15.Cho hàm số Tìm m để hàm số có 1 cực trị
File đính kèm:
- Chuyen deCuc tri cua ham so.doc