Hướng dẫn đề luyện tập Phương trình – Bất phương trình
- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình
- Xét với , thì pt đã cho tương đương với:
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này nghiệm
- Xét với , thì pt đã cho tương đương với:
Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này là:
HƯỚNG DẪN ĐỀ LUYỆN TÂP Phương trình – bất phương trình – hệ Xem đề: Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau: 1, - Điều kiện: - Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng: sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng cơ bản ta giải tiếp. - Đáp số: 2, - Đặt , pt đã cho trở thành: Với vô nghiệm Với - Vậy phương trình có nghiệm: 3, - Ta đặt , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ này tìm được u, v suy ra x - Đáp số: Hệ vô nghiệm 4, - Điều kiện: - Ta có: - Đáp số: 5, - Điều kiện: - Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình - Xét với , thì pt đã cho tương đương với: Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này nghiệm - Xét với , thì pt đã cho tương đương với: Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này là: - Đáp số: 6, ĐS: 7, - Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được. - Đáp số: 8, 9, - Đặt - Phương trình thành: Suy ra - Vậy tập nghiệm của phương trình là 10, - Điều kiện: - Đặt Giải ra ta được (thỏa mãn) 11, - Điều kiện: - Khi đó: Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm 12, - Điều kiện: - Đặt dẫn tới hệ: Thế u vào phương trình dưới được: - Đáp số: 13, 14, ĐS: 15, - Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12 - Đáp số: 16, - Điều kiện: - Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau đó giải tiếp theo như đã học. - Đáp số: 17, - Điều kiện: - Ta có: - Đáp số: 18, - Đặt - Đáp số: 19, - Đặt - Đáp số: 20, - Điều kiện: - PT đã cho - Đáp số: Bài 2. Giải các bất phương trình vô tỷ sau: 1, ĐS: 2, ĐS: 3, ĐS: 4, ĐS: 5, ĐS: 6, ĐS: 7, ĐS: 8, - Điều kiện: - Nếu : BPT vô nghiệm Nếu : BPT luôn đúng - Đáp số: Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: 1, - đây là hệ đối xứng loại II - Điều kiện: - Trừ vế theo vế ta được: Với , hệ tương đương với Với , thế vào pt đầu được: - Vậy hệ có nghiệm: 2, Đặt suy ra: Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số: 3, - Đây là hệ đối xứng loại I đối với và - Đáp số: 4, - Đây là hệ đẳng cấp bậc 2 - Nhận xét x = 0 không thỏa mãn hệ, ta xét , đặt Hệ trở thành: - Giải hệ này tìm t, x - Đáp số: 5, ĐS: 6, ĐS: 7, ĐS: 8, ĐS: 9, ĐS: 10, ĐS: 11, - Đặt - Đáp số: 12, ĐS: 13, ĐS: 14, ĐS: 15, với nên xét hàm trên miền , hàm này đồng biến ĐS: 16, ĐS: Bài 4. Giải bằng phương pháp hàm số, đánh giá: 1, là nghiệm duy nhất 2, - Do nên hàm đồng biến trên R, còn hàm nghịch biến trên R. Nếu PT vô nghiệm Nếu PT vô nghiệm - Vậy PT đã cho vô nghiệm. 3, - Nếu PT vô nghiệm - Nếu , ta có: Vì nên hàm f(x) đồng biến trên khoảng , mà do đó là nghiệm duy nhất. - Đáp số: 4, - Điều kiện: - Xét hàm có: Lập bảng biến thiên, nhận xét suy ra PT có 2 nghiệm là - Đáp số: 5, - Điều kiện: - PT đã cho là nghiệm duy nhất 6, 7, - Điều kiện: - Đặt nên: - Đáp số: 8, . Sử dụng hàm số, tính đạo hàm cấp 2 rồi lập bbt. ĐS: Bài 5. Giải các phương trình mũ sau: 1, . ĐS: 2, . Chia 2 vế cho ĐS: 3, 4, ĐS: 5, 6, ĐS: 7, ĐS: 8, 9, 10, Bài 6. Giải các phương trình logarit sau: 1, - Điều kiện: - Đặt , ta biến đổi PT về dạng: - Đáp số: 2, - Điều kiện: - Đặt , ta biến đổi PT về dạng: - Đáp số: 3, 4, 5, 6, - Điều kiện: - Nhận xét là nghiệm của pt đã cho, xét ta đặt - Đáp số: 7, - Điều kiện: - Đặt: , biến đổi được pt: - Đáp số: 8, 9, - Điều kiện: - Ta có: - Đáp số: 10, - Đặt - Đáp số: 11, Bài 7. Giải các bất phương trình mũ: 1, Đ/S: 2, Đ/S: 3, Đ/S: 4, Đ/S: 5, Giải từng hệ bất phương trình (I), (II) ta có đáp số: 6, Điều kiện: Ta có: Đáp số: Bài 8. Giải các bất phương trình logarit: 1, 2, - Điều kiện: - Ta có: - Đáp số: 3, 4, - Điều kiện: - Ta có: PT - Đáp số: 5, Ta có: 6, - Điều kiện: - Khi đó BPT + Xét với , thì + Xét với , thì : Vô nghiệm - Đáp số: Bài 9. Giải các hệ phương trình mũ, logarit: 1, 2, 3, 4, - Đặt hệ trở thành: - hệ đối xứng loại 1 đối với u, v - Giải hệ dẫn tới vô nghiệm. Vậy hệ vô nghiệm 5, - Từ hệ suy ra: Trong đó đồng biến trên R nên suy ra - Thế vào phương trình đầu ta được: , phương trình này có nghiệm duy nhất x = 1 (sd pp hàm số) - Vậy 6, Điều kiện: Ta có: 7, 8, - Đặt , hệ trở thành: Thế (1) vào (2) được: Suy ra (không thỏa mãn) - Vậy hệ vô nghiệm Bài 10. Tìm tham số m để phương trình: 1, có nghiệm - Điều kiện - Đặt , pt đã cho thành: PT đã cho có nghiệm có nghiệm 2, có đúng một nghiệm - Ta có: - PT đã cho có đúng 1 nghiệm có đúng 1 nghiệm thảo mãn đồ thị hàm số với giao với đường thẳng tại đúng 1 điểm. - Xét hàm với , lập bảng biến thiên từ đó ta dẫn tới đáp số của bài toán là: 3, có nghiệm - Ta có: - PT đã cho có nghiệm có nghiệm Bài 11. Tìm tham số m để bất phương trình: 1, đúng với mọi - Ta có: 2, có nghiệm - Đặt , hệ trở thành: - BPT đã cho có nghiệm có nghiệm 3, có nghiệm - Đặt , với . Hệ trở thành: - BPT đã cho có nghiệm có nghiệm Bài 12. Tìm tham số m để hệ phương trình: 1, có nghiệm duy nhất - Ta có: - Hệ đã cho có nghiệm duy nhấtf(x) có duy nhất một nghiệm nhỏ hơn hoặc bằng 1, (*) Vì nên f(x) luôn có 2 nghiệm phân biệt; do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi - Đáp số 2, có nghiệm - Điều kiện: - Ta có: (*) Trong đó , dễ thấy là hàm đồng biến trên R Do đó - Hệ đã cho có nghiệm có nghiệm có nghiệm 3, có nghiệm với mọi - Đk cần: Giả sử hệ có nghiệm với mọi thì hệ có nghiệm với Với hệ trở thành: - ĐK đủ: + TH1: Xét , hệ trở thành: vô nghiệm + TH2: Xét , hệ trở thành: Vậy hệ luôn có nghiệm với mọi Bài 13. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0 Giải: Từ hệ suy ra : Với suy ra hàm là hàm đồng biến trên do đó Nên: Ta có: đồng biến trên , mà nên có duy nhất một nghiệm ; mà có đúng 2 nghiệm (đpcm) Bài 14. Xác định m để bpt: nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn Giải: Ta có: Đặt vì , bpt trở thành: . Vậy bpt đã cho đúng với mọi x thỏa mãn đúng với Bài 15. Xác định m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt: . Giải: Điều kiện: Ta có: PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt dương khác 8 Đáp số: Lưu ý: Trong đề bài cũ có một số đề không chính xác, trong phần hướng dẫn giải này đã chỉnh sửa lại phù hợp hơn. Rất mong các em thông cảm.
File đính kèm:
- HƯỚNG DẪN ĐỀ LUYỆN TᅡP.doc