Học kỳ I năm học 2009 - 2010 kiểm tra môn: Hóa Học

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac là một bazơ ?

A. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2

C. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 2: Người ta thực hiện nén hỗn hợp 4 lit N2 với 14 lit khí H2 ở nhiệt độ cao có xúc tác sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp (ở cùng điều kiện ban đầu ) .Thể tích khí NH3 thu được là:

A. 1,6 lit B. 1,4 lit C. 2 lit D. 1,2 lit

Câu 3: Amôniắc phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như đủ )

A. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 B. HCl,O2 , Cl2 , CuO , dd AlCl3

C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 D. H2SO4 , PbO, FeO , NaOH

Câu 4: Dẫn 2,24 lit NH3 (đktc) đi qua ống chứa 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B

Thể tích khí B thu được là:

A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 1,12 lit D. 4,48 lit

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học kỳ I năm học 2009 - 2010 kiểm tra môn: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
Mã đề thi : 123
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
 Kiểm tra mơn: Hĩa Học. Thời gian làm bài: 15 phút 
(10 câu trắc nghiệm, 1 trang, . )
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp 11B1
I/Học sinh chọn đáp án dúng và điền vào các câu tương ứng trong mỗi ô sau:
Câu
1
2 
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/ Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac là một bazơ ?
A. 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O	B. 2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2
C. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 	D. 2NH3 + 3CuO ® N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 2: Người ta thực hiện nén hỗn hợp 4 lit N2 với 14 lit khí H2 ở nhiệt độ cao có xúc tác sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp (ở cùng điều kiện ban đầu ) .Thể tích khí NH3 thu được là:
A. 1,6 lit 	B. 1,4 lit	C. 2 lit	D. 1,2 lit
Câu 3: Amôniắc phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như đủ )
A. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2	B. HCl,O2 , Cl2 , CuO , dd AlCl3 
C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2	D. H2SO4 , PbO, FeO , NaOH
Câu 4: Dẫn 2,24 lit NH3 (đktc) đi qua ống chứa 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B 
Thể tích khí B thu được là:
A. 3,36 lit	B. 2,24 lit	C. 1,12 lit 	D. 4,48 lit
Câu 5: Đốt chay hỗn hợp gồm 6,72 lit khí O2 và 7 lit khí NH3 (đo ở cùng điều kiện ) .Sau phản ứng thu được nhóm các chất là :
A. Khí amôniắc, nitơ và nước	B. Khí nitơ và nước
C. Khí oxi, nitơ và nước 	D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 6: Đốt amoniac trong oxi có xúc tác là bạch kim ở nhiệt độ 850oC .Phương trình phản ứng là 
A. 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O B. 2NH3 + 2O2 ® N2O + 3H2O 
C. 2NH3 + 3O2 ® N2O3 + 3H2O 	 D. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O 
Câu 7: Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lit dung dịch HNO3 dư thu được 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2(đktc) Tính khối lượng 1 lit hỗn hợp và nồng độ của dung dịch HNO3 cần dùng
A. 1,74g và 0,18M	B. 1,99g và 0,16M C. 2,14g và 0,15M D. 2,12g và 0,14M
Câu 8: Chọn chất khí tan ít và tan nhiều trong nước :H2 , N2 , NH3 ,SO2
A. Ít tan: H2 , N2 ; tan nhiều NH3 ,SO2 	B. Ít tan: H2 , N2 ,SO2; tan nhiều NH3
C. Ít tan: H2; tan nhiều NH3 ,SO2 , N2	D. Ít tan: H2 ,SO2 ; tan nhiều NH3 , N2
Câu 9: Cho các phản ứng sau :
 (1) NH3 + HCl ® NH4Cl (2) 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O
 (3) NH3 + HNO3 ® NH4NO3 (4) 2NH3 + 3Br2 ® 6HBr + N2
 Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử ?
A. (1), (2)	B. (1), (3)	C. (2), (3)	D. (2), (4) 
Câu 10: §Ĩ t¸ch Al(OH)3 nhanh ra khái hçn hỵp víi Cu(OH)2 mµ kh«ng lµm thay ®ỉi khèi l­ỵng cđa nã, cã thĨ dïng dung dÞch nµo sau
	A. Dung dÞch amoniac. B. Dung dÞch natri hi®roxit.
 C. Dung dÞch axit clohi®ric. D. Dung dÞch axit sunfuric lo·ng
-------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
Mã đề thi : 123
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
 Kiểm tra mơn: Hĩa Học. Thời gian làm bài: 15 phút 
(10 câu trắc nghiệm, 1 trang, . )
Họ, tên thí sinh:............................................................Lớp 11B1
I/Học sinh chọn đáp án dúng và điền vào các câu tương ứng trong mỗi ô sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/ Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ amoniac là một bazơ ?
A. 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O	B. 2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2
C. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 *	D. 2NH3 + 3CuO ® N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 2: Người ta thực hiện nén hỗn hợp 4 lit N2 với 14 lit khí H2 ở nhiệt độ cao có xúc tác sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp (ở cùng điều kiện ban đầu ) .Thể tích khí NH3 thu được là:
A. 1,6 lit *	B. 1,4 lit	C. 2 lit	D. 1,2 lit
Câu 3: Amôniắc phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như đủ )
A. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2	B. HCl,O2 , Cl2 , CuO , dd AlCl3 *
C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2	D. H2SO4 , PbO, FeO , NaOH
Câu 4: Dẫn 2,24 lit NH3 (đktc) đi qua ống chứa 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B 
Thể tích khí B thu được là:
A. 3,36 lit	B. 2,24 lit	C. 1,12 lit *	D. 4,48 lit
Câu 5: Đốt chay hỗn hợp gồm 6,72 lit khí O2 và 7 lit khí NH3 (đo ở cùng điều kiện ) .Sau phản ứng thu được nhóm các chất là :
A. Khí amôniắc, nitơ và nước	B. Khí nitơ và nước
C. Khí oxi, nitơ và nước *	D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 6: Đốt amoniac trong oxi có xúc tác là bạch kim ở nhiệt độ 850oC .Phương trình phản ứng là 
A. 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O+ Q B. 2NH3 + 2O2 ® N2O + 3H2O + Q
C. 2NH3 + 3O2 ® N2O3 + 3H2O +Q	 D. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O + Q *
Câu 7: Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lit dung dịch HNO3 dư thu được 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2(đktc) Tính khối lượng 1 lit hỗn hợp và nồng độ của dung dịch HNO3 cần dùng
A. 1,74g và 0,18M	B. 1,99g và 0,16M * C. 2,14g và 0,15M D. 2,12g và 0,14M
Câu 8: Chọn chất khí tan ít và tan nhiều trong nước :H2 , N2 , NH3 ,SO2
A. Ít tan: H2 , N2 ; tan nhiều NH3 ,SO2 *	B. Ít tan: H2 , N2 ,SO2; tan nhiều NH3
C. Ít tan: H2; tan nhiều NH3 ,SO2 , N2	D. Ít tan: H2 ,SO2 ; tan nhiều NH3 , N2
Câu 9: Cho các phản ứng sau :
 (1) NH3 + HCl ® NH4Cl (2) 4NH3 + 3O2 ® 2N2 + 6H2O
 (3) NH3 + HNO3 ® NH4NO3 (4) 2NH3 + 3Br2 ® 6HBr + N2
 Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử ?
A. (1), (2)	B. (1), (3)	C. (2), (3)	D. (2), (4) *
Câu 10: §Ĩ t¸ch Al2O3 nhanh ra khái hçn hỵp víi CuO mµ kh«ng lµm thay ®ỉi khèi l­ỵng cđa nã, cã thĨ dïng dung dÞch nµo sau
	A. Dung dÞch amoniac. B. Dung dÞch natri hi®roxit.
 C. Dung dÞch axit clohi®ric. D. Dung dÞch axit sunfuric lo·ng
-------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc15phut 11A1Nito va amoniac.doc
Giáo án liên quan