Hoán vị gen

Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo

giữa các crômatit của các cặp NST tương ñồng xảy raở:

A) Kì ñầu của giảm phân thứ II

B) Kì giữa của giảm phân thứ I

C) Kì sau giảm phân thứ I

D) Kì ñầu của giảm phân thứ I

ðÁP ÁN D

pdf10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hoán vị gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gen 
D) tần số hoán vị gen ñược sử dụng làm cơ sở ñể mô tả khoảng cách giữa các 
gen khi lập bản ñồ gen 
ðÁP ÁN B 
Câu 12 Phát biểu nào dưới ñây về quy luật hoán vị gen là không ñúng? 
A) Làm xuất hiện các tổ hợp gen do các gen nằm trên các NST khác nhau của 
cặp tương ñồng thay ñổi vị trí 
B) Trên cùng một NST các gen nằm cách xa nhau thì tần số hoán vị gen càng 
bé và ngược lại 
C) Do xu hương chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số 
hoán vị gen không vượt quá 50% 
D) Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tưởng trao ñổi chéo giữa 
các crômatit của cặp NST tương ñồng xảy ra trong quá trình giảm phân I 
ðÁP ÁN B 
Câu 13 bản ñồ di truyền là gì? 
A) Sơ ñồ sắp xếp vị trí tương ñối của các gen trong nhóm gen liên kết 
B) Sơ ñồ sắp xếp vị trí tương ñối của mỗi gen trong tế bào 
C) Sơ ñồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong nhóm gen liên kết 
D) Sơ ñồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong tế bào 
ðÁP ÁN A 
Câu 14 bản ñồ di truyền ñược thiết lập cho mỗi cặp NST tương ñồng. Các…ñược 
ñánh số theo thứ tự của….trong bộ NST của…..Khi lập bản ñồ phải ghi 
nhóm liên kết, tên ñầy ñủ hoặc kí hiệu của…., khoảng cách tính bằng ñơn 
vị bản ñồ bắt ñầu từ một ñầu mút hoặc từ tâm ñộng của NST 
A) Gen, NST, loài, gen 
B) Nhóm gen liên kết, NST, cơ thể, nhóm gen 
C) Gen, các gen ñó, loài, NST 
D) Nhóm liên kết, NST, loài,gen 
ðÁP ÁN -D 
Câu 15 khoảng cách tương ñối giữa các gen trong nhóm gen liên kết ñược thiết lập 
trên bản ñồ di truyền ñược thực hiện dựa vào: 
A) tần số của các tổ hợp gen mới ñựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu 
nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân 
B) tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình ñể ñánh 
hiện tượng trao ñổi chéo trong giảm phân 
C) tần số hoán vị gen qua quá trình trao ñổi chéo giữa các crômatit của cặp 
NST tương ñồng trong giảm phân 
D) Các thay ñổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp ñột biến chuyển 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ñoạn 
ðÁP ÁN C 
Câu 16 Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên một NST, 
việc tính tần số hoán vị gen ñược thực hiện bằng cách 
A) tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị 
B) tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một kiểu hình tạo 
bởi giao tử không hoán vị 
C) tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị 
D) tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen ñồng hợp lặn 
ðÁP ÁN C 
Câu 17 ở cà chua, gen A quy ñịnh thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu 
dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa 
hai cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với cà chua thân cao, quả 
tròn thu ñược F1 sau ñó cho F1 lai phân tích. Ở thể hai lai xuất hiện 4 loại 
kiểu hình: thân cao, quả tròn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và 
thân thấp, quả bầu dục. ðể tính tần số hoánvị gen dựa trên tần số của các 
loại kiêủ hình ở kết quả lai phân tích, cách nào dưới ñây là ñúng? 
A) Tổng tần số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ 
B) tổng tần số có kiểu hình giống bố mẹ 
C) tổng tần số có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục 
D) tổng tần số cá thể có kiểu hình thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục 
ðÁP ÁN A 
Câu 18 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tươr F2 thu ñược 41% mình xám, 
cánh cụt; 41% mình ñen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình ñen 
cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gen f sẽ là: 
A) 
ab
AB
, f = 18% 
B) 
aB
Ab
, f = 18% 
C) 
ab
AB
, f = 9% 
D) 
aB
Ab
, f= 9% 
ðÁP ÁN B 
Câu 19 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chúng mình xám, cánh cụt và mình ñen, cánh 
dài, với tần số hoán vị là 18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là: 
A) 25% mình xám, cánh cụt: 50% mính xám, cánh dài: 25% mình ñen, cánh 
dài 
B) 70,5% mình xám, cánh dài: 4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình ñen, 
cánh dài 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
C) 41% mình xám, cánh cụt: 41% mình ñen, cánh dài: 9%mình xám, cánh dài: 
95 mình ñen, cánh cụt 
D) 54,5%mình xám, cánh dài: 20,5% mình xám, cánh cụt: 20,5% mình ñen 
cánh dài: 4,5% mình ñen, cánh cụt 
ðÁP ÁN A 
Câu 20 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình ñen cánh 
cụt, với tần số hoán vị là 18%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là: 
A) 70,5% mình xám, cánh dài:4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình ñen, 
cánh dài : 20,5% mình ñen, cánh cụt 
B) 25% mình xán, cánh cụt : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình ñen, cánh 
dài 
C) 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh 
dài : 9% mình ñen, cánh cụt 
D) 54,5% mình xám, cánh dài : 20,5% mình xám, cánh cụt : 20,5% mình ñen 
cánh dài : 4,5% mình ñen, cánh cụt 
ðÁP ÁN A 
Câu 21 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình ñen, cánh 
dài, với tần soó hoán vị là 18%, sau ñó cho ruồi dấm cái F1 dị hợp tử lai 
với ruồi có kiểu gen 
aB
AB
, ở F2 sẽ thu ñược kết quả phân tính 
A) 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình ñen, cánh dài : 9% mình xám, cánh 
dài : 9% mình ñen, cánh cụt 
B) 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình ñen, cánh dài 
C) 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài 
D) 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình ñen, cánh dài 
ðÁP ÁN D 
Câu 22 ở ruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Tiến hành lai giữa một ruồi giấm ñực có kiểu gen 
Ab
Ab
với ruồi giấm cái dị 
hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 50% ruồi mình xám cánh dài : 50% ruồi 
mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau 
A) 
aB
AB
,các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
B) 
ab
AB
,các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
C) 
aB
Ab
 hoặc 
ab
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
D) 
aB
Ab
 hoặc 
ab
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
ðÁP ÁN C 
Câu 23 ởruồi giấm A: quy ñịnh tính trạng thân xám, a: thân ñen, B: cánh dài, b: 
cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương ñồng 
Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm ñực có kiểu gen 
Ab
AB
 với ruồi giấm cái dị 
hợp tử, ở F2 thu ñược kết quả : 3 mình xám, cánh dài: một ruồi mình xám 
cánh cụt. Ruồi dị hợp tử ñem lai sẽ có kiểu gen và ñặc tính sau 
A) 
aB
Ab
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
B) 
ab
AB
, các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
C) 
ab
AB
hoặc
aB
Ab
 các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị 
D) 
ab
AB
hoặc
aB
Ab
 các gen di truyền liên kết hoàn toàn 
ðÁP ÁN C 
Câu 24 Moocgan ñã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi 
thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản mình xám, mình ñen và 
cánh dài,cánh cụt và sau ñó : 
A) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm ñực F1 dị hợp tử 
B) Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai 
C) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử 
D) Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao ñổi chéo giữa các crômatit của 
cặp NST kép tương ñồng trong giảm phân 
ðÁP ÁN C 
Câu 25 Cách tính tần số hoán vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá 
thể khác bố mẹ chia tổng số cá thể trong kết quả lai phân tích cá thể dị hợp 
tử 2 cặp gen liên kết ñể tính toán hoán vị gen chỉ ñúng khi : 
A) Cá thể dị hợp tử ñem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 
cùng một cặp NST tương ñồng 
B) Cá thể dị hợp tử ñem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 
NSt khác nhau của cặp tương ñồng 
C) Cá thể ñem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen 
D) Cách tính trên không ñúng 
ðÁP ÁN A 
Câu 26 Giá trị của bản ñồ di truyền trong thực tiễn 
A) Cho phép dự ñoán tính chất di truyền của các tính trạng mà các gen của 
chúng ñã ñược xác lập trên bản ñồ 
B) giảm thời gian chọn ñôi giao phối trong công tác chọn giống, rút ngắn thời 
gian tạo giống 
C) Giúp tính tần số hoán vị giữa các gen không alen trên cùng cặp NST tương 
ñồng 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
D) A và B ñúng 
ðÁP ÁN -D 
Câu 27 Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa: 
A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho quá trình chọn lọc và 
tiến hoá 
B) Các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng có thể tái tổ 
hợp thành nhóm gen liên kết 
C) Lập bản ñồ gen 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðÁP ÁN -D 
Câu 28 Ý nghĩa nào dưới ñây không phải của hiện tương hoán vị gen 
A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và 
tiến hoá 
B) Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển ñoạn tương hỗ trong ñột biến 
cấu trúc NST 
C) Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương ñồng tạo 
thành nhóm gen kiên kết 
D) ðặt cơ sở cho việc lập bản ñồ gen 
ðÁP ÁN B 
Câu 29 Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở 
A) Sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết 
gen 
B) Mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen 
vẫn là hiện tượng liên kết 
C) Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen 
D) tất cả ñều ñúng 
ðÁP ÁN -D 
Câu 30 Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di 
truyền thể hiện ở: 
A) vị trí của các gen trên NST 
B) khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm 
xuất hiện biến dị tổ hợp 
C) Sự khác biệt giữa cá thể ñực và cái trong quá trình di tr

File đính kèm:

  • pdfHoan-vi-gen.pdf