Hóa học 11 - Đề cương ôn tập học kỳ 2 lớp 11

docx5 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 11 - Đề cương ôn tập học kỳ 2 lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 11
 NĂM HỌC 2020-2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Chương 5 : HIĐROCACBON NO
Câu 1 :Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, 
sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của 
metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 2 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3.Tên gọi của X là:
A. Pentan B. 2-Metylbutan C. Butan D. 3-Metylbutan
Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y có công thức cấu tạo CH 3-C(CH3)2-CH2-CH2-CH3 .Tên gọi của Ycó 
là:
A. 2,2-đimetylheptan B. Isohenxan C. neo-pentan D. 2,2-đimetylpentan
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ankan có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ankan có công thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 6: Nghiền nhỏ 1 gam CH 3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào 
đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản 
ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 7: Hiđrocacbon nào sau đây là ankan?
A. C3H8.B. C 3H6.C. C 3H4. D. C2H4.
Câu 8: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử 
của Y là: 
A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10.D. C 5H12. 
Câu 9: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ 
mol (1:1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)
A. (a), (e), (d).B. (b), (c), (d).C. (c), (d), (e).D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 10: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn 
nuôi
gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2.
Câu 11: Khi cho butan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1,Sản phẩm chính thu được là:
A. 2-brombutan B. 1-brombutan C. 1,3-đibrombutan D.2,3-
đibrombutan
Câu 12: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu 
được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,96 lít (đktc) CO 2 và 9 gam H2O. Công 
thức phân tử của X là: A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 
gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 15: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì 
thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: 
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức 
phân tử của X là:
A. C3H8. B. C5H10. C. C5H12. D. C4H10.
Câu 17: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn 
bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là: 
A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt 
cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. ankan và ankin B. ankan và ankađien C. hai anken D. ankan và 
anken
Câu 19: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một 
phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị 
của m là
A. 5,8. B. 11,6.C. 2,6.D. 23,2.
 Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
 A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-
en.
Câu 2: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken ?
 A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.
Câu 3. Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường?
 A. Benzen. B. Metan. C. Propan. D. axetilen.
Câu 4 :Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào 
sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH 3-CH2-CHBr-CH3. 
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH 3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 5.Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH2 (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3),
 CH3 -CH=CH-CH3 (4). Số chất có đồng phân hình học (cis-trans) là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
 A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CH2-)n .C. (-CH=CH-) n. D. (-
CH3-CH3-)n . Câu 7: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4 ml dd 
H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong 
thí nghiệm trên là
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Câu 8: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
 A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
 B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom.
 C. So sánh khối lượng riêng.
 D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 9:Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là 
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, 
etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
 A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 10: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? 
 A. 1.B. 2.C. 3. D. 4 
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 . X có 
công thức cấu tạo là?
 A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-
CH=CHAg.
 Câu 12: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện 
 tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 
 là 
 A. có kết tủa màu nâu đỏ.
 B. có kết tủa màu vàng nhạt.
 C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
 D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. 
Chất X là 
A. CaC2.B. Na.C. Al 4C3.D. CaO.
Câu 14: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
 B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
 C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
 D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4. Câu 15: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
 Khí Y là
 A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 16: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản 
ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
 A. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 
0,03 và 0,12.
Câu 17: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, 
thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
 A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 
65%.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn 
hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một 
trong 2 anken là:
 A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở 
đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
 A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol 
CO2 và 0,4 mol H2O. phần trăm số mol anken trong X là
 A. 40% B. 50% C. 25% D. 75%
Câu 21. Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
 A. 2–metylbuta–1,3–đien B. Penta–1,3–đien
 C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch 
AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol 
H2. Giá trị của a là
 A. 0,32B. 0,22C. 0,34D. 0,46 
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác 
Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng 
tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
 A. 0,3B. 0,2 C. 0,4D. 0,1 II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau.Ghi rõ điều kiện (nếu có):
 (1) (2) (3) (4)
a, CH4  C2H2  C2H4  C2H6  C2H5Cl
 (1) (2) (3) (4)
b, C6H6  C6H5Br  C6H5ONa  C6H5OH  (Br)3C6H2OH
 (1) (2) (3) (4)
c, CH4  CH3Cl  CH3OH  HCHO  HCOOH
Câu 2: Trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: 
a, Etan, etilen, axetilen
b, Ancol etylic, glixerol, phenol

File đính kèm:

  • docxhoa_hoc_11_de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_lop_11.docx
Giáo án liên quan