Giáo trình Nhận biết các chất vô cơ – hữu cơ
Trước khi tiến hành dùng thuốc thử phải lấy mẩu thử(chiết các chất cần nhận biết ra các phần nhỏ và chỉ tiến hành thí nghiệm trên các mẫu nhỏ này).
Khi nhận biết các muối ở dạng rắn: phải hòa tan vào nước; phân thành hai nhóm tan trong nước và nhóm không tan.
Sau đó nhận các nhóm bằng cách thông thường
Phần 1: Tính tan của một số hợp chất Vô cơ trong H2O. Chất TAN KHÔNG TAN Axit Đa số Baze Hidroxit của nhóm IA và IIA(Ca, Sr, Ba) Đa số Muối TAN KHÔNG TAN GHI CHÚ Clorua Đa số Ag, Pb, Cu , Hg (I) Sunfat Đa số Ba, Ca, Sr, Ag Nitrat MỌI Carbonat Na, K Amoni ĐA SỐ Muối hidrocarbonat () tan được Photphat Sunfua Phần 2: Nhận biết các chất vô cơ – hữu cơ. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT: bằng các hiện tượng cụ thể (mắt thấy, mũi ngửi,) Trước khi tiến hành dùng thuốc thử phải lấy mẩu thử(chiết các chất cần nhận biết ra các phần nhỏ và chỉ tiến hành thí nghiệm trên các mẫu nhỏ này). Khi nhận biết các muối ở dạng rắn: phải hòa tan vào nước; phân thành hai nhóm tan trong nước và nhóm không tan. Sau đó nhận các nhóm bằng cách thông thường. Nếu hạn chế chỉ dùng hóa chất duy nhất: thông thường dùng dd , có thể là NaOH(hay Ba cho vào dd chất cần nhận cũng tương tự ) Dùng phương pháp hóa học: có thể dùng quỳ tím hay phenolphtalein(p.p). Sẽ không có phương trình minh họa. Dùng các phản ứng hóa học: KHÔNG dùng quỳ tím hay phenolphtalein(p.p). VÌ không có phương trình minh họa. Dùng một thuốc thử duy nhất: trong Hữu cơ (dùng ) ; trong Vô cơ (dùng ) I. Hợp chất Hữu Cơ Thứ tự nhận biết Hóa chất cần nhận Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng 1 Axit R-COOH Mg,Fe,Na... Khí H2 Quỳ tím Hóa đỏ Amin R-NH2 Hóa xanh 2 Phenol C6H5-OH Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Anilin C6H5-NH2 3 Glyxerin C3H5(OH)3 Cu(OH)2 Dd trong màu xanh thẫm 4 Andehit R-CHO Ag2O/NH3 Ag Cu(OH)2 Đỏ gạch 5 Rượu R-OH Na H2 6 Ete Nhận sau cùng Xeton Benzen II. Hợp chất Vô Cơ – Ion âm Thứ tự Chất cần nhận Thuốc thử Hiện tượng Ghi chú 1 a) b) trắng trong các axit trong các muối tan hay trong dd bazơ: 1* a) b) trứng thối đen 2 Quỳ Hóa đỏ Hóa xanh có thể dùng muối cacbonat : dùng pp hay tạo bazơ không tan. 3 Riêng / trắng vàng 4 a) b) c) AgCl trắng AgBr vàng nhạt AgI vàng III. Hợp chất Vô Cơ – Ion dương Thứ tự Chất cần nhận Thuốc thử Hiện tượng Ghi chú 1 /NaCl AgCl trắng 2 /NaOH có mùi khai 3 / trắng 4 NaOH keo trắng, tiếp tục tan trong NaOH dư 5 NaOH trắng trắng xanh nâu đỏ xanh hóa nâu trong không khí 6 Các kim loại Còn lại
File đính kèm:
- Nhan biet cac chat hoa hoc.doc