Giáo trình Chương 13: Crom - Sắt- đồng

Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2

2. Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?

A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Chương 13: Crom - Sắt- đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	C. Khụng thay đổi 	D. Tăng 152 gam
18. Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 đ FeSO4 đ Fe(OH)2 đ Fe(OH)3 đ Fe2O3 đFe
B. FeS2 đ FeO đ FeSO4 đ Fe(OH)2 đ FeO đ Fe
C. FeS2 đ Fe2O3 đ FeCl3 đ Fe(OH)3 đ Fe2O3 đ Fe
D. FeS2 đ Fe2O3 đ Fe(NO3)3 đ Fe(NO3)2 đ Fe(OH)2 đ Fe
19. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. hematit	B. xiđehit	C. manhetit	D. pirit.
20. Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 	B. Fe(NO3)3	C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3	D. Fe(NO3)3, AgNO3
21. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 26,05 g hỗn hợp FeCl2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi thì dừng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là:
A. 0,5 lít	B. 0,6 lít	C. 0,2 lít	D. 0,3 lít
22. Ngõm một thanh Zn trong dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khụ, đem cõn thỡ khối lượng thanh Zn thay đổi thế nào? 
 	A. Tăng 	B. Giảm 	C. Khụng thay đổi 	D. Giảm 9 gam 
23. Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khớ dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Cụng thức của oxit sắt là:
 	A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. khụng xỏc định được 
24. Cho khớ CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khớ thoỏt ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
 	A. 3,12 gam 	B. 3 21 gam 	C. 3,22 gam 	D. 3,23 gam 
25. Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dựng 2,24 lớt CO (đktc).Khối lượng Fe thu được là:
 	A. 5,04 gam 	B. 5,40 gam 	C. 5,05 gam 	 D. 5,06 gam
26. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khớ H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
 	A. 4,5 gam 	 B. 4,8 gam 	C. 4,9 gam 	 D. 5,2 gam 
27. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
	A. Cu	B. Dung dịch H2SO4 	C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch Ca(OH)2
28. Có 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M (có hóa trị không đổi và đứng trớc H trong dãy hoạt động hóa học đựơc chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H2. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu được 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al	B. Mg	C. Zn	D. Mn
29. Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội	B. Fe + Cu(NO3)2	C. Fe(NO3)2 + Cl2	D. Fe + Fe(NO3)2
30. Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là:
A. 16g	B. 32g	C. 48g	D. 52g
31. Thép (hợp kim của sắt với C và một số nguyên tố khác) sẽ bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho thép vào H2O ở điều kiện thường	B. Cho thép vào môi trường không khí khô
C. Cho thép vào môi trường không khí ẩm	D. Che phủ bề mặt thép bằng một lớp sơn chống gỉ.
32. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg	B. Fe	C. Cr	D. Mn
33. Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lợng Fe là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3	B. 1311,9	C. 1380,5	D. 848,126
34. Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong đư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g	B. 3,22g	C. 4g	D. 4,2g
35. Trong số cỏc cặp kim loại sau đõy, cặp nào bền trong mụi trường khụng khớ và nước nhờ cú màng oxit bảo vệ?
 	A. Fe và Al 	 B. Fe và Cr 	C. Al và Cr 	D. Cu và Al 
36. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 22. X là kim loại nào ? 
 	A. Fe 	 B.Mg 	C. Ca 	D. Al 
37. Cho 7,28 g kim loại M tỏc hết với dd HCl thu được 2,912 lit khớ ở 27,3 C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đõy? 
 A. Zn 	 B. Ca 	C. Mg 	D. Fe 
38. Nếu hàm lượng Fe là 70% thỡ đú là oxit nào trong số cỏc oxit sau: 
 	 A. FeO 	B. Fe2O3 	C.Fe3O4 	D. khụng cú oxit nào phự hợp 
39. Đốt chỏy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khớ O2 cần vừa đủ 4,48 lớt O2 (đktc). tạo thành một ụxit sắt. Cụng thức phõn tử của oxit đú là cụng thức nào sau đõy?
 	 A. FeO 	 B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. Khụng xỏc định được 
40. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO cú phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng khớ CO, tỉ lệ mol khớ CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là:
 	A. 9:4 	B. 3:1 	C. 2:3 	 D. 3:2
41. Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khớ CO. Khớ đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8,0 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
 	A. 4,63 gam 	B. 4,36gam 	C. 4,46 gam 	 D. 4,64 gam
42. Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho X tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, núng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: 
 	 A. 48 gam 	B. 50 gam 	C. 32 gam 	D. 40 gam
43. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
A. 1,369 lít.	B. 2,737 lít.	C. 2,224 lít.	D. 3,3737lít.
44. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít	 C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
45. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH	 B. Dung dịch AgNO3	C. Dung dịch BaCl2	 D. Dung dịch quỳ tím.
46. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lợng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xác định M là kim loại :
	A. Zn.	B. Fe.	C. Mg.	D. Ni.
47. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 , dd thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đầu lần lượt là:
	A. 76% và 24%.	B. 67% và 33%.	C. 24% và 76%.	D. 33% và 67%.
48. Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây?
	A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.	B. Thép dẻo và bền hơn gang.
	C. Gang giòn và cứng hơn thép.	D. A, B, C đúng.
49. Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ từ dung dịch amoniac vào ống nghiệm cho đến dư. Các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
	A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.	B Khối lượng kết tủa tăng dần, đến cực đại.
	C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh thẫm.	D. A, B, C đúng.
50. Cho một thanh đồng nặng 10 g vào 200 ml dd AgNO3 0,1 M. Sau một thời gian lấy ra cõn lại thấy thanh đồng cú khối lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bỏm hoàn toàn lờn thanh đồng). Cỏc chất cú trong dd và số mol của chỳng là:
	A. AgNO3 (0,02 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol)	B.AgNO3 (0,01 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol)
	C. AgNO3 (0,01 mol)	D.Cu(NO3)2 (0,005 mol)
51. Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoỏt ra 0,896 lớt H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thỡ giỏ trị của m là: 
	A. 4,29 g	B. 3,19 g	C.2,87 g	D.3,87 g
52. Hai kim loại A và B cú hoỏ trị khụng đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thấy thoỏt ra 448 ml khớ (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim loại đú là:
	A. Zn, Cu	B. Zn, Ba	C. Zn, Mg	D. Mg, Ca
53. Ngõm 1 lỏ kẽm (dư) vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thỳc hoàn toàn lượng Ag thu được là:
	A. 8,8 g	B. 13 g	C. 6,5 g	D. 10,8 g
54. Để phõn biệt Fe kim loại, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ta cú thể dựng:
	A. Dd H2SO4 và dd NaOH B. Dd H2SO4 và dd NH3	C. DdH2SO4 và dd KMnO4 D. Dd NaOH và dd NH3
55. Dựng tổ hợp 2 trong 4 hoỏ chất sau: dd HCl, ddNaOH, nước Br2, dd NH3 để phõn biệt cỏc chất Cu, Zn, Al, Fe2O3.
	A. Dd NaOH, nước Br2	 B. Dd HCl, nước Br2	 C. Dd HCl, nước NH3	D. Dd HCl, dd NaOH
56. Cho cỏc chất sau đõy tỏc dụng với nhau:
	Cu + HNO3 đặc " Khớ X	MnO2 + HCl đặc " Khớ Y	Na2CO3 + FeCl2 + H2O " Khớ Z
	Cụng thức phõn tử của cỏc khớ X, Y, Z lần lượt là?
	A. NO, Cl2, CO2	B. NO2, Cl2, CO	C. NO2, Cl2, CO2	 D. N2, Cl2, CO2
57. Thổi một lượng hỗn hợp khớ CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun núng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. 
 Kết quả thu được chất rắn gồm:
	A. Cu, Fe, Al2O3	B. Cu, FeO, Al	C. Cu, Fe3O4, Al2O3	D. Cu, Fe, Al
58. Cho một luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng, thu đ−ợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoμn toμn trong dung dịch HNO3 thu đ−ợc 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m lμ: 
A. 16,4 gam 	B. 14,6 gam 	C. 8,2 gam 	D. 20,5 gam 
59. Ở 20oC khối lượng riờng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Fe là những hỡnh cầu chiếm 75% thể tớch tinh thể. Phần cũn lại là cỏc khe rỗng giữa cỏc quả cầu và khối lượng nguyờn tử Fe là 55,85 đvC thỡ bỏn kớnh gần đỳng của một nguyờn tử Fe ở nhiệt độ này là:
A. 1,29.10-8 cm	B. 0,53.10-8 cm 	C. 1,37.10-8 cm	D. 1,089.10-8 cm
60. Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là:
A. 0,3 và 0,2 	B. 0,2 và 0,3 	C. 0,1 và 0,2 	D. 0,2 và 0,4
61. Cho 1 gam bột Fe tiếp xỳc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3

File đính kèm:

  • docDai Cuong Hoa Vo CO.doc
Giáo án liên quan