Giáo án Vật lý lớp 6 - Tuần 9

 I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu. Ví dụ: 1A, 2B

Câu 1: Để đo độ dài của một vật ta nên dùng:

A. Th¬ước đo B. Gang tay C. Sợi dây D. Cái cân

Câu 2: Trên bình đựng nước có ghi 0,5m3 số đó chỉ gì ?

A. Khối lượng của nước chứa trong bình B. Thể tích của nước chứa trong bình

C. Sức nặng của nước chứa trong bình D. Trọng lượng của nước chứa trong bình

Câu 3: Ng¬ười ta dùng một bìmh chia độ mực nước ban đầu chưa thả hòn đá là 50 cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực n¬ước trong bình dâng lên tới vạch 80 cm3. Thể tích của hòn đá là:

A. 80cm3 B. 50 cm3 C. 30 cm3 D. 130 cm3

Câu 4: Trên một túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ :

A. Khối l¬ượng bột giặt B. Sức nặng bột giặt.

C. Thể tích của bột giặt. D. Sức nặng và khối lư¬ợng của bột giặt.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 6 - Tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA: 1 TIẾT
Họ và tên: . . Môn lý: 6
Lớp: 6 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu. Ví dụ: 1A, 2B
Câu 1: Để đo độ dài của một vật ta nên dùng:
A. Thước đo 	B. Gang tay 	C. Sợi dây 	D. Cái cân
Câu 2: Trên bình đựng nước có ghi 0,5m3 số đó chỉ gì ?
A. Khối lượng của nước chứa trong bình B. Thể tích của nước chứa trong bình
C. Sức nặng của nước chứa trong bình	 D. Trọng lượng của nước chứa trong bình
Câu 3: Người ta dùng một bìmh chia độ mực nước ban đầu chưa thả hòn đá là 50 cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 80 cm3. Thể tích của hòn đá là:
A. 80cm3 B. 50 cm3 C. 30 cm3 D. 130 cm3
Câu 4: Trên một túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ :
A. Khối lượng bột giặt B. Sức nặng bột giặt.
C. Thể tích của bột giặt. D. Sức nặng và khối lượng của bột giặt.
Câu 5: Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo khối lượng của vật ?
A. Thước B. Cân
C. Bình chia độ D. Cả A, B, C 
Câu 6: Đơn vị đo nào sau đây dùng để đo lực:
A. Kilôgam (kg) B. Mét khối (m3) C. Thước D. Niutơn (N)
Câu 7: Đơn vị đo nào sau đây dùng để đo khối lượng:
A. Lít (l) 	B. mét khối (m3) C. Kilôgam (kg) D. Niutơn (N)
Câu 8: Đơn vị đo nào sau đây dùng để đo thể tích:
A. kilôgam (kg) B. Thước C. Niutơn (N) D. Mét khối (m3) 
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: a/ Trọng lực là gi? (1 điểm)
 b/ Trọng lực có phương và chiều như thế nào? (1 điểm)
Câu 2: a/ Muốn đo thể tích chất lỏng ta dùng dụng cụ nào để đo? (1 điểm)
 b/ Muốn đo thể tích vật rắn không thấm nước ta dùng dụng cụ nào để đo? (1điểm)
Câu 3: a/ Khối lượng của một vật là gì?(1 điểm)
 b/Hai lực cân bằng là gì? (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ý đúng
A
B
C
A
B
D
C
D
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: a/Trọng lực là lực hút của trái đất (1 điểm)
 b/ Trọng lực có phương thẳng đứng và chiều hướng về phía trái đất (1 điểm)
Câu 2: 
 a/ Đo thể tích chất lỏng ta dùng bình chia độ, ca đong......có ghi sẵn dung tích (1 điểm)
 b/ Đo thể tích vật rắn không thấm nước ta có thể dùng bình chia độ, bình tràn (1 điểm)
Câu 3: a/ Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó (1 điểm)
 b/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều (1 điểm)
III. Kết quả kiểm tra:
Điểm
10 - 9
8 - 7
6 - 5
4 - 3
2 - 1
Chất lượng
Giỏi
khá
TBình
Yếu
Kém
SL
%
 IV. Đánh giá 
 Ý thức chuẩn bị kiểm tra	
 Ý thức kiểm tra
V. Rút kinh nghiệm
	Ký duyệt 
 Ngày 18/10/2011
	Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docTUAN 9 KT.doc
Giáo án liên quan