Giáo án Vật lý lớp 10- tiết 5: Bài tập
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Nắm vững tính chất và các công thức của chuyển động thẳng đều và biến đổi đều.
- Nắm được phương pháp giải các bài tập về chuyển động thẳng đều và biến đổi đều
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng suy luận, tính toán cẩn thận, tổng hợp
- Giải được một số dạng bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều
3. Thái độ
- Nghiêm túc, có hứng thú trong học tập
B. Chuẩn bị
Giáo viên: giáo án, hệ thống kiến thức, các dạng bài tập cơ bản
Học sinh: đã chuẩn bị bài tập ở nhà
C. Phương pháp
- Nêu vấn đề, vấn đáp,
- Thảo luận nhóm
D. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức
- Ổn định lớp, điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết các công thức sử dụng trong chuyển động thẳng đều
Câu 2: Viết công thức tính gia tốc,vận tốc, quãng đường đi,ptcđ, công thức liên hệ giữa a-v-s trong CĐTBĐĐ. Xét dấu của a, v, v0 khi:
+ Vật CĐTNDĐ cùng chiều dương
+ Vật CĐTNDĐ ngược chiều dương
+ Vật CĐTCDĐ cùng chiều dương
+ Vật CĐTCDĐ ngược chiều dương
BÀI TẬP A. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Nắm vững tính chất và các công thức của chuyển động thẳng đều và biến đổi đều. - Nắm được phương pháp giải các bài tập về chuyểûn động thẳng đều và biến đổi đều 2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng suy luận, tính toán cẩn thận, tổng hợp - Giải được một số dạng bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều 3. Thái độ - Nghiêm túc, có hứng thú trong học tập B. Chuẩn bị Giáo viên: giáo án, hệ thống kiến thức, các dạng bài tập cơ bản Học sinh: đã chuẩn bị bài tập ở nhà C. Phương pháp - Nêu vấn đề, vấn đáp, - Thảo luận nhóm D. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức - Ổn định lớp, điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Viết các công thức sử dụng trong chuyển động thẳng đều Câu 2: Viết công thức tính gia tốc,vận tốc, quãng đường đi,ptcđ, công thức liên hệ giữa a-v-s trong CĐTBĐĐ. Xét dấu của a, v, v0 khi: + Vật CĐTNDĐ cùng chiều dương + Vật CĐTNDĐ ngược chiều dương + Vật CĐTCDĐ cùng chiều dương + Vật CĐTCDĐ ngược chiều dương 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức đã học GV: Yêu cầu học sinh liệt kê các công thức đã học lên 1 góc bảng. HS: Chuẩn bị các kiến thức GV: Chú ý cho học sinh đơn vị của các đại lượng trong công thức HS: Theo dõi và ghi chép Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức để làm các bài tập GV: Gọi học sinh tự tóm tắt và giải bài tập trên bảng GV:Yêu cầu một số học sinh khác nhận xét về bài làm của bạn và sửa hoàn chỉnh - Cho điểm GV: Cho hs tìm hiểu về bài tập 12 trang 22 sgk - Công thức tính gia tốc là gì? - Phải chọn chiều dương như thế nào cho dễ giải toán. - Nhận xét kết quả - Công thức nào tính quãng đường đi được - Viết các công thức có liên quan đến thời gian đi được, lựa chọn công thức dễ sử dụng nhất GV: Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 13 trang 22 sgk - Bài toán đã cho biết những đại lượng nào ? HS: v, v0, s GV: Từ đó xác định gia tốc a ? GV: Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 14 trang 22 sgk Gia tốc xác định theo công thức nào ? HS: Aùp dụng công thức tính gia tốc GV: Hướng dẫn cho học sinh giải bài tập - Chọn chiều dương - Tính gia tốc, lưu ý gái trị của gia tốc - Tính quãng đường đi theo công thức đã học GV: Cho hs đọc và tóm tắt bài tập 15 trang 22 sgk Hs: Tóm tắt và giải bài tập GV: Để giải ta chọn chiều dương như thế nào ? - Tính gia tốc dựa vào v,s ? - Tính thời gian chuyển động theo v, a ? I> Hệ thống kiến thức 1. Chuyển động thẳng đều (sgk) s = vtb.t = v.t 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều + Chuyển động nhanh dần đều (sgk) + Chuyển động chậm dần đều (sgk) Bài 12 trang 22: Chọn chiều dương là chiều chuyển động a. Gia tốc của đoàn tàu: (m/ s2) b. Quãng đường đi: (m) c. Thời gian bắt đầu đi đến khi v = 60 km/h: s Thời gian cần tìm: 90 – 60 = 30 s Bài 13 trang 22: Chiều dương là chiều chuyển động: => (m/ s2) Bài 14 trang 22: Chiều dương là chiều chuyển động a. (m/ s2) b. ->m Bài 15 trang 22: Chiều dương là chiều chuyển động: a. => (m/ s2) b. s 4. Củng cố và luyện tập. - Chuyển động biến đổi đều có các công thức nào? - Giảng lại một cách hệ thống kiến thức các bài vừa làm 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà -Làm thêm các bài tập trong SGK và SBT - Chuẩn bị bài: “Sự rơi tự do” + Hiện tượng các vật rơi trong không khí + Khái niệm sự rơi tự do. + Đặc điểm của sự rơi tự do. + Gia tốc rơi tự do.
File đính kèm:
- Tiet 5.doc