Giáo án Vật lý 9 Tiết 6 – bài 6: Bài tập vận dụng định luật ôm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm.
- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp.
- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch song song.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản.
3.Thái độ:
- Có thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ::
1. Giáo viên:
- Bài tập SGK
2. Học sinh:
- Đọc kĩ bài mới.
Tuần: 03 Ngày soạn: 2014 Tiết: 06 Ngày dạy: 2014 Tiết 6 – Bài 6: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm. - Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp. - Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch song song. 2.Kĩ năng: - Vận dụng định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. 3.Thái độ: - Có thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:: 1. Giáo viên: - Bài tập SGK 2. Học sinh: - Đọc kĩ bài mới. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp học 9A5:Vắng………………… P………………………………Kp…………........................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ôm? 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức - Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ôm? - Hãy cho biết CĐDĐ, HĐT và điện trở tương đương trong đoạn mạch nối tiếp? - Hãy cho biết CĐDĐ, HĐT và điện trở tương đương trong đoạn mạch song song? Gọi HS khác nhận xét đánh giá. *HĐ cá nhân:2 HS lần lượt: + Phát biểu. + Hệ thức + Phát biểu. + Phát biểu. - Nhận xét đánh giá theo yêu cầu GV. I. Hệ thống kiến thức - Hệ thức định luật Ôm - CĐDĐ, HĐT và điện trở tương đương trong đoạn mạch nối tiếp - CĐDĐ, HĐT và điện trở tương đương trong đoạn mạch song song Hoạt động 2: Giải bài 1 * Gọi HS đọc đề bài. * Gọi HS tóm tắt đề bài, cho HS nhận xét sửa sai nếu có. * Cho HS hoạt động cá nhân giải câu a. * Gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Tương tự cho HS hoạt động cá nhân giải câu b. * Gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Hỏi: HS còn cách giải khác không? * Đọc đề bài khi được gọi. * + Cả lớp tự tóm tắt. + HS1 lên bảng tóm tắt. + HS2 nhận xét sửa sai. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu a. * + HS1 trình bày hướng giải . + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu b. * + HS1 trình bày hướng giải. + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Ghi đáp số: a. 12 ;b. 7 * Trình bày cách giải khác II. BÀI TẬP 1. BÀI TẬP 1: Cho biết: R1 = 5 U = 6V I = 0,5A _________ a. Rtđ =? b. R2 =? Giải: a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: b. Điện trở R2 R =R1 +R2 => R2 =R-R1=7() Hoạt động 3: Giải bài 2 * Gọi HS đọc đề bài. * Gọi HS tóm tắt đề bài, cho HS nhận xét sửa sai nếu có. * Cho HS hoạt động cá nhân giải câu a, gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Tương tự cho HS hoạt động cá nhân giải câu b, gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Hỏi HS cách giải khác, GV nhận xét, chỉ ra cách giải hay. * Đọc đề bài khi được gọi. * Hoạt động cá nhân: + Cả lớp tự tóm tắt. + HS1 lên bảng tóm tắt. + HS2 nhận xét. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu a. + HS1 trình bày hướng giải. + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu b. + HS1 trình bày hướng giải. + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Trình bày cách giải khác nếu có rút ra cách giải hay. 2. BÀI TẬP 2: Cho biết: R1 = 10 I1 = 1,2A I = 1,8A ----------- a. UAB =? b. R2 =? Giải: a. HĐT giữa hai đầu R1 là: Vì đoạn mạch mắc song song nên: b. Điện trở là: Vì I=I1 + I2à I2 = I – I1 ĐS a. UAB =12 V b. R2 =20 Hoạt động 4: Giải bài 3 * Gọi HS đọc đề bài. * Gọi HS tóm tắt đề bài,cho HS nhận xét sửa sai nếu có. * Cho HS hoạt động cá nhân giải câu a, gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Tương tự cho HS hoạt động cá nhân giải câu b, gọi HS trình bày hướng giải, có nhận xét. * Cho HS ghi đáp số. * Hỏi HS cách giải khácàGV nhận xét * Đọc đề bài khi được gọi. * Hoạt động cá nhân: + Cả lớp tự tóm tắt. + HS1 lên bảng tóm tắt. + HS2 nhận xét sửa sai. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu a. + HS1 trình bày hướng giải. + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Hoạt động cá nhân từng HS giải câu b. + HS1 trình bày hướng giải. + HS2 nhận xét, sửa sai nếu có. * Ghi đáp số. * Trình bày cách giải khác nếu có rút ra cách giải hay. 3. BÀI TẬP 3: Cho biết: ------------- Giải: a. Điện trở tương đương của MB là: Điện trở tương đương của cả AB RAB = RAM + RMB =15 +15 = 30 () b. Cường độ dòng điện qua R1 ĐS a. RAB = 30 b. I1 = 0, 4A , IV. Củng cố : - Xem lại các bài tập đã giải. V. Hướng dẫn về nhà : + Xem trước bài: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. + Cần nắm điện trở phụ thuộc những yếu tố nào; Cách tiến hành TN kiểm tra. VI. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- li 9 tuan 3 tiet 6.doc