Giáo án Vật lý 8 Tiết 7- Ôn tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Sau bài học, HS:

- Ôn tập và củng cố cho HS một số kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 6.

- Giúp HS ghi nhớ các kiến thức một cách hệ thống, chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.

2. Kĩ năng:

Sau bài học, HS:

- Giải các bài tập vật lí định tính và định lượng.

3. Thái độ:

+ HS:

- Nghiêm túc trong giờ học.

II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG:

- Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập:

- Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời: & C

- Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế:

III. ĐÁNH GIÁ:

Bằng chứng đánh giá:

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3081 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 Tiết 7- Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8A:
8B:
8C:
TIẾT 7 
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Sau bài học, HS:
- Ôn tập và củng cố cho HS một số kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 6.
- Giúp HS ghi nhớ các kiến thức một cách hệ thống, chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.
2. Kĩ năng:
Sau bài học, HS:
- Giải các bài tập vật lí định tính và định lượng.
3. Thái độ:
+ HS:
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG:
- Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập:ß
- Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời:Ò & C
- Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế:Ì
III. ĐÁNH GIÁ:
Bằng chứng đánh giá:
* 
- Cách mà HS thể hiện mức độ hiểu của mình:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Làm
x
x
+ Nói, giải thích
x
x
+ Đọc
x
x
+ Viết
x
x
*
- Các hình thức đánh giá:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Bài tập ứng dụng
x
x
+ Quan sát
x
+ Bài tập viết1
x
x
+ Bài tập viết2
x
x
*
- Các công cụ đánh giá:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Đánh giá theo thang điểm
x
x
+ Đánh giá bằng điền phiếu(có/không)
x
+ Đánh giá theo sơ đồ học tập
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Tư liệu:
+ Đồ dùng:
- Giáo viên: SGK, SBT, SGV.
- HS: Ôn tập các kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
+ Trang thiết bị:
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ïHoạt động 1: Ổn định tổ chức – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề vào bài mới:
- Mục tiêu:
- Thời gian:(1 phút): 
- Phương pháp:+ Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; Tình huống quan hệ )
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
u Ổn định tổ chức: 
v Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học
w Đặt vấn đề vào bài mới:
ïHoạt động 2:Ôn tập lí thuyết
- Mục tiêu: 
- Thời gian:(20phút)
- Phương pháp:
+ Thông báo – Thu nhận:(Trình bày tài liệu; Giải thích minh họa; Thuyết trình; Giảng giải; Dặn dò giao nhiệm vụ)
+ Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; 
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- HS: Hoạt độngcá nhân trả lời các câu hỏi GV nêu.
- HS khác thảo luận thống nhất kết quả.
--> Hệ thống phần động học:
- HS: Ghi tóm tắt trên bảng vào vở: 
Chuyển động cơ học
CĐ đều : ; 
CĐ không đều: 
Tính tương đối của chuyển động hay đứng yên.
* HS thảo luận tiếp từ câu 5 đến câu 10 để hệ thống về lực.
- Ghi phần tóm tắt của GV tổng kết vào vở.
+ Lực có thể làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
+ Lực là đại lượng véc tơ.
+ Hai lực cân bằng.
+ Lực ma sát.
Ò- GV: Lần lượt nêu các câu hỏi từ 1--> 9/Tr62
yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời các câu hỏi.
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận kết quả ngay sau mỗi câu.
- GV: Giúp HS định hướng lại các câu trả lời nếu trả lời sai.
- Ghi tóm tắt lên bảng:
Ò* GV: Nêu tiếp các câu hỏi 5-10 yêu cầu HS tham gia thảo luận.
- GV: Ghi tóm tắt lên bảng:
- GV: Chốt lại vấn đề qua phần học lí thuyết:
+ Yêu cầu HS ghi nhớ và biết cách trình bày.
ïHoạt động 3: Củng cố - Vận dụng
- Mục tiêu: Vận dụng
- Thời gian:(22 phút)
- Phương pháp:+ Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; 
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
- HS: Hoạt động cá nhân làm phần vận dụng.
- Tham gia thảo luận nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu ở câu 2 HS giải thích được:
2. Khi ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Người chưa kịp dừng lại cùng với xe do có quán tính nên người bị xô về phía trước.
Ø HS: Tóm tắt được đề bài 3.7*
s1 = s2=s
v1= 12Km/h
vtb= 8Km/h
v2= ?
- HS nêu được công thức tính vận tốc trung bình:
vtb=
==>
vtb= 
- HS theo hướng dẫn của GV biến đổi để đi đến công thức:
vtb=
Ø Bài 5.4, yêu cầu HS giải thích được:
- Có những đoạn đường mặc dù đầu máy vẫn chạy để káo tàu nhưng tàu không thay đổi vận tốc, điều này không hề mâu thuẫn với nhận định " Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc" vì khi lực kéo của đầu máy cân bằng với lực cản tác dụng lên đoàn tầu thì đoàn tàu sẽ không thay đổi vận tốc.
Ò- GV: Yêu cầu HS đọc phần B (vận dụng) và làm bài.
- Sau khoảng 5 phút hướng dẫn HS thảo luận từng câu.
- Với câu 2 yêu cầu HS giải thích lí do chọn phương án.
ßØ GV: Nêu bài tập sau (Bài 3.7-SBT)
- Gọi HS viết công thức tính vận tốc trung bình trên toàn bộ đoạn đường.
- Có thể dùng cách tính: vtb = được ko ?
- Đề bài chưa cho biết thời gian xe đi trên mỗi đoạn đường mà cho biết vận tốc v1, vtb. Biến đổi công thức trên để tìm mối liên hệ giữa vtb, v1, v2.
- GV: Gợi ý để HS thấy trên tử số và mẫu số đều có chung thừa số s có thể rút gọn được.
- Đến đây chúng ta có thể tìm được vận tốc v2 từ các yếu tố đề bài ra.
- Yêu cầu HS về nhà tính giá trị v2 rồi thử lại kết quả.
ßØ Bài 5.4 SBT trang 9
- Hướngdẫn HS giải thích bài tập này để nhấn mạnh 2 ý sau:
+ Lực làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
+ Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động đều. 
ïHoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Mục tiêu: 
- Thời gian:(2 phút)
- Phương pháp:+ Thông báo – Thu nhận:(Trình bày tài liệu; Giải thích minh họa; Thuyết trình; Giảng giải; Dặn dò giao nhiệm vụ)
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
- HS: Ghi nhớ các yêu cầu cần học và làm ở nhà. Đặc biệt ghi nhớ ôn tập để kiểm tra 1 tiết .
- GV: Yêu cầu HS về nhà xem lại nội dung bài học.
- Ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
SGK Vật lí 8; SGV Vật lí 8; SBT Vật lí 8...
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
8A
8B
8C
- Thời gian giảng toàn bài:
- Thời gian dành cho từng phần, hoạt động
- Nội dung kiến thức:
- Phương pháp dạy học:
- Đồ dùng dạy – học:
- Tình hình lớp-HS
- RKN Khác:
ð PHẦN KÍ, DUYỆT:

File đính kèm:

  • docT7- ᅯN TẬP.doc