Giáo án Tự chọn Toán lớp 7
Tiết 1: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ hai số hữu tỷ thông qua cộng trừ hai phân số
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
1,85 x 4,145 là A. 7,6 B. 7 C. 7,66 D. 8 E. Không có các kết quả trên Hs trả lời Bài 2: Giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) của biểu thức H = 20,83 : 3,11 là A. 6,6 B. 6,69 C. 6,7 D. 6,71 E. 6,709 Bài 3: Giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) của biểu thức N = là A. 3 B. 3,3 C. 3,27 D. 3,28 E. 3,272 Hs lần lượt trả lời các bài 2,3 Hs nhận xét Bài 4: Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. Cho HS làm bài 4, 5 Đại diện HS trả lời Các HS khác nhận xét Cho HS làm bài 5 Bài 5: Tìm x, gần đúng chính xác đến chữ số thập phân: 0,6x. 0,(36) = 0,(63) Đại diện HS trả lời Các HS khác nhận xét Giáo viên nhận xét Bài 1: Giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của biểu thức M = 1,85 x 4,145 là D. 8 Bài 2: Giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) của biểu thức H = 20,83 : 3,11 là C. 6,7 Bài 3: Giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) của biểu thức N = là C. 3,27 Bài 4: Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì được 0,22 Bài 5: Tìm x, gần đúng chính xác đến chữ số thập phân: 0,6x. 0,(36) = 0,(63) Lấy chính xác đếm 1 chữ số thập phân thì x 2,9 3. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và nắm vững quy tắc làm tròn số. 4.Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi - Xem lại các Bài tập đã chữa TUẦN 9 Ngày soạn: 12/10/2014 Tiết 18 TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tiên đề ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các Bài tập 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Sgk, SBài tập, GA, Thước, bảng phụ 2. Học sinh : Sgk, SBài tậplàm các Bài tậpđược giao III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra: Phát biểu tiên đề Ơclit về đường thẳng // ? Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 31 sBài tập/79 Yêu cầu hs lên bảng giải Hs lên bảng giải Gọi hs nhận xét Hs nhận xét Gv nhận xét kết luận Bài 33 sBài tập/80 Cho hs lần lượt lên bảng giải Hs nhận xét Gv nhận xét chữa bài 3 hs lần lượt lên giải Hs nhận xét Hs làm bài Bài 34 sBài tập/80 Cho HS hoạt động nhóm làm bài Yêu cầu các nhóm báo cáo Đại diện HS trình bày Hs nhận xét Mời các nhóm nhận xét chéo nhau Gv nhận xét kết luận Bài 31 sBài tập/79 Qua O Kẻ đường thẳng c//a. vì a//b nên cũng có c//b O1 = 350( vì cặp góc so le trong bằng nhau) A a 350 1 o c 2 3 1400 b O3 = 1400( vì là cặp góc so le trong bằng nhau) O2 = 1800 - O3 = 1800 – 1400 = 400 Vậy x = O = O1 + O2 = 350 + 400 = 750 B a c b A Bài 33 sBài tập/ 80 a. hình vẽ b.có c. Vì a//b nên nếu c cắt a tại A thì c cũng cắt b tại B Vì A = 900 B = 900 hay c Bài 34 sBài tập/80 Nếu b//a và c//a thì c//b vẽ da. vì a//b nên db, vì a//c nên dc do b và c cùng vuông góc với d nên b//c 3. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức: Tiên đề Ơ-clít về hai đường thẳng song song 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi - Xem lại các Bài tập đã chữa - Làm các bài trong sgk, sBài tập TUẦN 10: Ngày soạn: 25/10/2014 Tiết 19 SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI - SỐ THỰC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về khái niệm số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai.số thực 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các Bài tập 3 . Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Sgk, SBài tập, GA, Thước, bảng phụ 2. Học sinh : Sgk, SBài tậplàm các Bài tập được giao III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra: Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết + Soá voâ tæ laø soá chæ vieát ñöôïc döôùi daïng soá thaäp phaân voâ haïn khoâng tuaàn hoaøn. Soá 0 khoâng phaûi laø soá voâ tæ. + Caên baäc hai cuûa moät soá a khoâng aâm laø moät soá x khoâng aâm sao cho x2 = a. Ta kí hieäu caên baäc hai cuûa a laø . Moãi soá thöïc döông a ñeàu coù hai caên baäc hai laø vaø - . Soá 0 coù ñuùng moät caên baäc hai laø 0. Soá aâm khoâng coù caên baäc hai. + Taäp hôïp caùc soá voâ tæ kí hieäu laø I. Soá thöïc bao goàm soá höõu tæ vaø soá voâ tæ. Do ñoù ngöôøi ta kí hieäu taäp hôïp soá thöïc laø R = I Q. + Moät soá giaù trò caên ñaëc bieät caàn chuù yù: + Soá thöïc coù caùc tính chaát hoaøn toaøn gioáng tính chaát cuûa soá höõu tæ. + Vì caùc ñieåm bieåu dieãn soá thöïc ñaõ laáp đaày truïc soá neân truïc soá ñöôïc goïi laø truïc soá Hoạt động 2: Luyện tập Bài 117 sBài tập/20 Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời Hs trả lời Bài 118 sBài tập/20 Yêu cầu 4 hs lên bảng giải Hs lên bảng giải Yêu cầu hs nhận xét Hs nhận xét Bài 120 sBài tập/20 Yêu cầu hs Hoạt động nhóm làm bài Hs chia nhóm làm bài đại diện trả lời Hs nhận xét Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả GV nhận xét, kiểm tra, đánh giá Bài 122 sBài tập/20 Yêu cầu hs nêu cách giải Gọi hs nhận xét trả lời Hs trả lời Hs nhận xét Gv nhận xét kết luận Bài 117 sBài tập/20 ; ; ; ; Bài 118 sBài tập/20 2,(15) > 2,(14) – 0,2673 > - 0,267(3) 1,(2357) > 1,2357 0,(428571) = Bài 120 sBài tập/20 A = [(-5,85)+(+5) + (+0,85)] + (+41,3) = 41,3 B=[(-87,5) + (+87,5)] + [(+3,8) + (-0,8)] = 3 C= [(+9,5) + (+8,5)] + [(-13)+(-5)] = (+18) + (-18) = 0 Bài 122 sBài tập/20 x < y < z 3. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức: Số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai của một số 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi - Xem lại các Bài tậpđã chữa - Làm các bài trong sgk, sBài tập Soạn ngày 25/10/2014 Tiết 20 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Tiếp tục Củng cố kiến thức về ba đường thẳng song song, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. 2 .Kĩ năng: rèn kí năng vẽ hình, vận dụng vào giải các Bài tập 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Sgk, SBài tập, GA, Thước, bảng phụ 2. Học sinh : Sgk, SBài tậplàm các Bài tậpđược giao III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra: Đề bài Đáp án Cho hình vẽ: c a Hãy vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c? Có nhận xét gì về đường thẳng a và đường thẳng b? c a b Đường thẳng a song song với đường thẳng b Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết Hoạt động 2: Luyện tập Bài 35 sBài tập/80 Yêu cầu hs đọc đề Hs đọc đề Cho hs lên bảng giải Hs lên bảng giải Hs nhận xét Gv nhận xét, kết luận Bài 36 sBài tập/80 Hs đọc đề Yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời Hs đứng tại chỗ nêu cách giải Gọi hs nhận xét bổ sung Gv nhận xét, kết luận. Bài 37 sBài tập/80 Cho hs đọc đề Hs đọc đề Yêu cầu hs chia nhóm làm bài Hs chia nhóm làm bài Yêu cầu hs báo cáo kết quả Đại diện nhóm trả lời Gv nhận xét, kiểm tra đánh giá Bài 35 sBài tập/80 d a b c vì và a// b. vì và c // b Bài 36 sBài tập/80 Ta vẽ đường thẳng a,b rồi đo một cặp góc sole trong xem chúng có bằng nhau hay không. nếu có một cặp góc sole trong bằng nhau thì a // b. Bài 37 sBài tập/80 a) a b c a // b, ca cb a c, bc a // b b) a b c a // c, b // c b // c 3. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức: Liên hệ giữa vuông góc và song song 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi - Xem lại các Bài tậpđã chữa - Làm các bài trong sgk, sBài tập TUẦN 11: Ngày soạn: 01/11/2014 Tiết 21 ĐỊNH LÍ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về cấu trúc của một định lí 2 .Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng được định lí, tóm tắt được định lí 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sgk, SBài tập, Giáo án, bảng phụ, thước, compa. 2. Học sinh: Sgk, thước, compa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs giải bài 49 sgk/101 Hs lên bảng giải Hs nhận xét Bài 49 sgk/101 a.GT: một..bằng nhau. KL: hai song. b.GT: Một..song.KL: Hai.nhau. Hoạt động 2: Luyện tập Yêu cầu học sinh làm bài 39 sBài tập/80 Hs đọc đề Hãy vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận của bài. HS hoạt động các nhân vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận Yêu cầu hs lên bảng trình bày 2 HS lên bảng trình bày kết quả. Yêu cầu học sinh nhận xét HS: Nhận xét. Gv nhận xét, kết luận. Cho hs làm bài 40 sBài tập/80 Hs đọc đề Vẽ hình? Ghi giả thiết và kết luận của bài? HS vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận của bài. Yêu cầu hs lên bảng giải 2 hS lên bảng trình bày kết quả. Yêu cầu hs nhận xét HS: Nhận xét. Gv nhận xét, kết luận Bài 39 sBài tập/80 a) gt a//b c caét a kl c caét b a b c b) gt a//b ca a b c kl c b Bài 40 sBài tập/ 80 a) gt c b ca kl a//b a b c b) gt a //c b//c kl a//b a b c 3. Củng cố: - GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức về định lí: Liên hệ giữa vuông góc và song song 4. Hướng dẫn về nhà: Xem và làm lại các Bài tậpđã chữa. - Làm các bài 50 sgk/101. bài 41,42,43,44,45 sBài tập/81 TUẦN 11: Ngày soạn: 01/11/2014 Tiết 22: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải được các bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận 3. Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : sgk, sBài tập, giáo án, bảng phụ ghi đề bài 2. Học sinh: : sgk, sBài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: Hãy nêu định nghĩa và tính chất đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội Dung Hoạt động : Luyện tập Bài 1: a. Biết tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ k, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ m (k0; m 0). Hỏi z có tỉ lệ thuận với y không? Hệ số tỉ lệ? b. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Hs lên bảng Hs nhận xét GV nhận xét đánh giá Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Viết công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa chu vi C của hình chữ nhật và chiều
File đính kèm:
- giao an tu chon toan 7 moi.doc