Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 5: Phép đối xứng tâm

Tiết PPCT: 05

Ngày dạy: ___/__/_____

§5. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được:

- Định nghĩa của phép đối xứng tâm.

- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.

- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.

-b. Kĩ năng:

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.

- Xác định được biểu thức tọa độ.

c. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 5: Phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 05	
Ngày dạy: ___/__/_____
§5. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được: 
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm.
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.
- Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
-b. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức tọa độ.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về đối xứng tâm.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện
11A3:
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
D Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Trình bày định nghĩa, tính chất phép đối xứng tâm (10đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Cho HS nhắc lại
+ Định nghĩa phép đối xứng tâm
+ Biểu thức tọa độ phép đối xứng tâm (Trong Oxy cho I(x0;y0) , gọi M(x;y) và M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Khi đó:
+ Tính chất phép đối xứng tâm
+ Giải bài tập 
HS: Trình bày và giải
GV: có thể yêu cầu HS tìm cách giải khác
Bài tập: Trong mp Oxy cho điểm I(2;-3) và đt d có phương trình 3x+2y-1=0. Tìm tọa độ của điểm I’ và phương trình của đường thẳng d’ lần lượt là ảnh của I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
Giải
I’(-2;3)
Xét phép đối xứng tâm O ta có: 
Thay vào biểu thức của x và y vào phương trình d ta được 3x’+2y’+1=0. Do đó pt của d’ là 3x+2y+1=0
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Phát biểu lại định nghĩa phép đối xứng tâm.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Chuẩn bị bài phép quay.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 05_Phep doi xung tam (R).doc
Giáo án liên quan