Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 34: Khoảng cách
Tiết PPCT: 34
Ngày dạy: ___/__/_____
KHOẢNG CÁCH
1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
a. Kiến thức:
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
b. Kĩ năng:
- Không có.
c. Thái độ:
- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
Tiết PPCT: 34 Ngày dạy: ___/__/_____ KHOẢNG CÁCH 1. Mục tiêu: Giúp học sinh: a. Kiến thức: - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; - Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau; - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. b. Kĩ năng: - Không có. c. Thái độ: - Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán - Hoạt động nhóm. 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Hãy nêu điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Vận dụng qua đỉnh O ở ngoài đường thẳng a, hãy dựng một mặt phẳng vuông góc tới đường thẳng a. (10đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: Bài tập GV: Giới thiệu vấn đề. Yêu cầu HS tìm pp giải HS: Trình bày pp giải GV: Nhận xét chung GV: Yêu cầu HS giải VD HS: Giải GV: Nhận xét chung. Vấn đề: Tìm khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng m cho trước. 1. Phương pháp giải - Trong mặt phẳng xác định bởi điểm M và đường thẳng m ta vẽ MH^m tại H. Ta có d(M,m)=MH. Ta có thể sử dụng các kết quả của hình học phẳng để tính độ dài MH - Trong không gian dựng (a) đi qua M và (a)^m cắt m tại H, ta có d(M,m)=MH. Sau đó tính độ dài đoạn MH 2. Ví dụ: Cho tam giác ABC với AB=7cm, BC=5cm, CA=8cm. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA=4cm. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng BC. Giải Ta dựng AH^BC tại H Theo công thức Hê-rông diện tích S của tam giác ABC là: (cm2) (cm) Vì AH^BC nên OH^BC theo định lí ba đường vuông góc. Ta suy ra: OH2=OA2+AH2=68 Vậy OH=8cm. 4.4 Củng cố và luyện tập: - Nhắc lại pp giải. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem lại bài chuẩn bị tiết sau học tiếp. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TC11_Tiet 34 Khoang cach.doc