Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 29: Hai mặt phẳng vuông góc (tt)

Tiết PPCT: 29

Ngày dạy: ___/__/_____

HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (tt)

1. Mục tiêu: (như tiết 28)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- Sách giáo khoa.

- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán

- Hoạt động nhóm.

4. Tiến trình :

4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.

4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong giải bài tập)

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 29: Hai mặt phẳng vuông góc (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 29
Ngày dạy: ___/__/_____
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 28)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
- Hoạt động nhóm.
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong giải bài tập)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Giải bài tập
GV: Yêu cầu HS giải BT
HS: Giải 
GV: HD (nếu cần) Xem lại pp
Bài tập:
Trong mặt phẳng a cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đoạn thẳng AD vuông góc với a tại A. Chứng minh rằng:
a) Góc là góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và ( DBC ).
b) Mặt phẳng ( ABD ) ^ ( BCD ).
c) Mặt phẳng ( P ) đi qua A vuông góc với DB lần lượt cắt DB và DC tại H và K. Chứng minh HK // BC	
Giải
a) AD ^ ( ABC ) Þ AD ^ BC. Theo gt AB ^ BC nên BC ^ ( ABD ) Þ BC ^ BD. Suy ra là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( DBC ).
b) Vì BC ^ ( ABD ) Þ ( ABD ) ^ (BCD).
c) ( AHK ) ^ DB nên DB ^ AH và DB ^ HK.
Trong mặt phẳng ( BCD ) có HK và BC cùng vuông góc với DB nên HK // BC.
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Nhắc lại phương pháp giải.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài “Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm”.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 29 Hai mat phang vuong goc 2-2.doc
Giáo án liên quan