Giáo án Tự chọn Toán 8 Trường THCS Cẩm Quý
I.MỤC TIÊU:
- Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ: GV: Giỏo ỏn
HS: Học bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân đơn thức.
thành nhân tử a, 5a +10 b, a2-a c, a2 -1 d, x(x-1) – y(1- x) e, (x+3)2 – 16 f, x2- xy -2x +2y g, x2 - 7x + 12 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: N = a3 – a2b – ab2 + b3 tại a = 5,75 b = 4,25. *Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của chuyờn mụn: Tuần: 11 Ngày soạn:19 /11/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 11: Ôn tập về hình thoi và hình vuông I. Mục tiêu - Củng cố và nắm chắc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi và hỡnh vuụng - Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản về chứng minh tứ giỏc là hỡnh thoi, hỡnh vuụng. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) Hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) . Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập số 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng tứ giác ADFE là hình thoi Để chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi ta c/m như thế nào? Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m Bài tập số 2: Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là điểm bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) đường thẳng qua I vuông góc với OA cắt AB, AD tại M và N a, Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang cân b, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng minh tứ giác AEIF là hình vuông. để c/m tứ giác MNDB là hình thang cân ta c/m như thế nào? để c/m tứ giác AEIF là hình vuông ta c/m như thế nào Gv gọi hs trình bày cách c/m FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD = 1/2AB do đó FE = AD và FE // AD (1) Mặt khác AE = AC/2 và AB = AC nên AD = AE (2) từ 1 và 2 suy ra tứ giác ADFE là hình thoi MN AC và BD Ac nên MN // BD mặt khác góc ADB = góc ABD = 450 nên tứ giác MNDB là hình thang cân B, Tứ giác AEIF có góc A = góc E = góc F = 900 và AI là phân gíc của góc EAF nên tứ giác AEIF là hình vuông. IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại cỏc bài tập đó giải, ụn tập toàn bộ chương I *Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của chuyờn mụn: Tuần: 12 Ngày soạn:26 /11/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 12: Ôn tập về quy đồng mẫu thức các phân thức và phép cộng các phân thức Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức đại số Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và quy tắc cộng các phân thức đại số . tính chất của phép cộng các phân thức đại số . Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a, b, c, Bài tập 2: Thực hiện phép tính: a, b, ; c, d, Hs nêu lại các bước quy đồng mẫu thức và nháp bài . Hs lên bảng trình bày lời giải . Hs nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức và cộng các phân thức khác mẫu thức . Hs cả lớp nháp bài . Hs lên bảng trình bày lời giải . Câu b và c lưu ý đổi dấu để trở thành phép cộng các phân thức cùnh mẫu thức . Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau : Thực hiện phép tính *Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của chuyờn mụn: Tuần: 13 Ngày soạn: 01/12/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 13: Ôn tập về phép cộng các phân thức Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a, b, Bài tập 2: Chứng minh đẳng thức a, b, Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y Bài tập 3: Tính tổng các phân thức sau: ……+ Bài tập 5: Cho phân thức M = Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn M Viết M dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ước của 4 và tìm các giá trị của a . Hs nêu quy tắc cộng các phân thức Hs cả lớp nháp bài . Hs lên bảng trình bày lời giải . Câu b lưu ý sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng Hs Nêu cách chứng minh đẳng thức Hs Biến đổi vế trái = vế phải. Hs nêu cách chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào y Thực hiện phép tính kq = 4/3 để tính tổng các phân thức ở bài tập 4 ta cần biến đổi mỗi phân thức thành hiệu của hai phân thức Kq = M = = = == để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là ước số của 4 vậy a-2 phải lấy các giá trị là ±1, ±2, ±4 suy ra các giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2 Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau : Thực hiện phép tính *Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của chuyờn mụn: Tuần: 14 Ngày soạn:10 /12/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 14: ôn tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai phân thức đại số Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Thực hiện phép tính d, gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 2: thực hiên phép tính A, b, C, d, gv cho hs lên bảng trình bày cách làm Hs cả lớp nháp bài Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất để được phép cộng hai phân thức cùng mẫu kq ; MTC : (2a-1)(2a+1) = = = C, d hs tự làm Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính Câu d, = = = == Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt *Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt của chuyờn mụn: Tuần: 15 Ngày soạn:17 /12/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 15: ôn tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai phân thức đại số Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Thực hiện phép tính d, gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 2: thực hiên phép tính A, b, C, d, gv cho hs lên bảng trình bày cách làm Bài tập3 :Thực hiên phép tính A, B, Bài tập 4:Tìm a và b để đẳng thức sau luôn luôn đúng với mọi x khác 1 và 2 Gv hướng dẫn hs cách làm bài tập số 4 Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phép tính cộng Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vì mãu thức của hai vế bằng nhau nên tử thức của chúng bằng nhau Bước 3: đồng nhất các hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tìm a và b Hs cả lớp nháp bài Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất để được phép cộng hai phân thức cùng mẫu kq ; MTC : (2a-1)(2a+1) = = = C, d hs tự làm Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính Câu d, = = = == Hs thực hiện phép trừ bài 3: A, = 2 b. = Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân thức vế phải : Do đó ta có đồng nhất thức : 4x - 7= (a + b)x – 2a – b trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1 Vậy a = 3 ; b = 1 Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt Tuần: 16 Ngày soạn: 25 /12/2011 Ngày dạy: Lớp 8D:…………… Tiết 16: ôn tập về phép nhân và phép chia các phân thức đại số I.Mục tiêu : củng cố quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập nhân, chia các phân thức đại số II.Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập
File đính kèm:
- GA Tu Chon T 8 HA-2011.doc