Giáo án tự chọn toán 8_ Lê Thị Thanh Huyên
I.MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
- Học sinh được củng cố kiến thức về các quy tắc cộng trừ nhân chia đơn thức
- Học sinh thực hiện thành thạo phép cộng trừ nhân chia đơn thức.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng cộng trừ nhân chia đơn thức.
II.CHUẨN BỊ TIẾT HỌC:
- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn, đa thức với đa thức.
- Sgk+bảng Phụ+thước kẻ
III.NỘI DUNG TIẾT DẠY TRÊN LỚP :
1/ Tổ chức lớp học 8A 8B
2/ Kiểm tra bài cũ
ân thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5 Hs lên bảng trình bày lời giải Hs cả lớp nháp bài 3 Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu. Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào? Biến đổi vế trái Hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách chứng minh đẳng thức Hs làm bài tập số 5 Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi vế trái thực hiện các phép tính về phân thức được kết quả không chứa biến : = = = vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x Bài tập về nhà Thực hiện các phép tính sau : a,; b, C, Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 16. Ôn tập về cộng trừ nhân chia phân thức đại số TT A.Mục tiêu: - Luyện tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, áp dụng giải bài tập. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. Học sinh; C. Các hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức lớp: 8A: 8B: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số, điều kiện xác định của phân thức, khi nào ta có thể tính giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1 Thực hiện các phép tính sau A, b. c. d. Bài tập 2: Cho phân thức A = aVới điều kiện nào của x thì phân thức được xác định b.Rút gọn phân thức c.Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 Bài tập 3: cho biểu thức B = a. Rút gọn biểu thức A Bài tập 4: Cho biểu thức M= Tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định Rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức tại x = 2008 và tại x = -1 Bài tập 5: Cho biểu thức a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định b. rút gọn biểu thức B Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x,y Hs cả lớp thực hiện phép tính : GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải Chú ý đổi dấu ở câu a Câu b quy đồng mẫu thức mtc = (x-1)(x+1) Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? Nêu cách rút gọn phân thức Giá trị của phân thức bằng 0 khi nào? đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện xác định của phân thức để trả lời Hs lên bảng trình bày lời giải Hs cả lớp nháp bài 3 Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức Kết quả B = Bài tập 4: Với điều kiện nào của x thì biểu thức được xác định Rút gọn biểu thức KQ = Tại x = 2008 thì giá trị của biểu thức là 4017/6024 Tại x = -1 phân thức không xác định Hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách làm Hs làm bài tập số 5 Biểu thức xác định khi x Rút gọn Kq = Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi rút gọn phân thức được kết quả không chứa biến =1 Hướng dẫn về nhà ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chương II 1:Thực hiện phép tính sau : a. b. Soạn: Giảng: Tiết 17 Ôn tập về cộng trừ nhân chia phân thức đại số tt Mục tiêu Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương 2 thông qua các bài tập để HS củng cố thêm KT chuẩn bị KT học kỳ I Rèn cho HS kĩ năng giải toán về phân thức đại số Hình thành cho HS tính hiệu quả khi nghiên cứu toán học GD tính chăm ngoan học giỏi,tính càn cù chịu khó,tính cẩn thận ,tính nhanh nhẹn tính sáng tạo.... Chuẩn bị GV: SGK,SGV,Bảng phụ, kiến thức liên quan HS: SGK,đề cương ôn tập, phiếu học tập Tiến trình bài giảng: 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : Sẽ lồng trong bài học 3. Bài mới: Họat động của GV Họat động của HS Hoạt động 1 Tìm hiểu cách làm GV: Cho bài tập sau hãy tìm đa thức thích hợp điền vào chỗ trống GV: tổ chức cho HS thực hiện bằng 2 cách HS: Thảo luận theo nhóm tực hiện theo 2 cách : theo định nghĩa và theo tính chất Hoạt động 2: làm bài tập 58e SBT - 28 GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập Thực hiện phép tính GV: để làm bài tập này ta làm ntn? GV: Chia lớp thành 2 nhóm lên bảng rút gọn từng biểu thức trong ngoặc rồi thực hiện phép chia HS: chép nội dung bài tập HS: Đặt A = B = HS: Rút gọn A,B rồi lấy A:B HS: Thảo luận theo nhóm Ta có : Ta có Hoạt động 3: Thảo luận làm bài tập 59 a) (SBT – 28) GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập GV: Muốn chứng minh đẳng thức ta làm ntn? áp dụng hãy chứng tỏ HS: chép nội dung bài tập HS: Biến đổi vế trái thành vế phải thì biểu thức được chứng minh HS: thảo luận theo nhóm làm bài tập Ta có Vậy vế trái bằng vế phải --> ĐPCM Hoạt động 4:Củng cố GV: khắc sâu cho HS cách thực hiện phép tính trong một biểu thức cho trước Cho phân thức Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định Tìm x để giá trị của phân thức bằng 1 HS: phân thức được xác định khi x ạ0 và x ạ -1 Hoạt động 5:HDVN Ôn tập tôt kiến thức đã học và đã chữa Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 18. Ôn tập và kiểm tra chủ đề 3 A.Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phân thức và làm bài kiểm tra. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. - Có ý thức tự giác trong học tập và tính vươn lên trong học tập. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: C. Các hoạt động dạy học I. ổn định tổ chức lớp: 8A: 8B: II. Kiểm tra bài cũ: Không KT III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về phân thức. Nêu T/c cơ bản của phân thức. Cách cộng hai phân thức? Cách nhân chia hai phân thức? Hs nhắc lại các kiến thức theo câu hỏi của GV Hoạt động 2 : Kiểm tra chủ đề 2 Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 : Điều kiện xác định của phân thức : là ? A. x= - 3 B. x ạ -3 C.x = - 6 D. x ạ - 6 Câu 2 : Giá trị của phân thức tại x = 4 là ? A. - B. C. D. Câu 3: A. B. C. D. Câu 4: khi x = 6 : A.Đúng B.Sai Câu 5: Phân thức có tập xác định là x ạ 2 A.Đúng B.Sai Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng. A B a, Có tập xác định là 1) x=1 b, Có tập xác định là 2) x=-1 c, x+1 = 0 Thì 3) x ạ 0 , x ạ -1 4) x ạ 0 Câu7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng a) b) Phần B:Các câu hỏi tự luận Câu 8: Cho phân thức A= Tìm x để phân thức xác định Tìm x ẻ Z để A ẻ Z Câu 9: Cho phân thức B = Tìm x để B = 1 Rút gọn B Câu 10: Em hãy tìm một phân thức ( một biến x) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị khác các ước của 3 ? IV/ Củng cố : Thu bài kiểm tra Nhắc nhở ý thức làm bài của HS V/ HDVN: Ôn lại các kiến thức của chương Đọc trước bài 1 của chương 3 đại số 8 Ngày soạn: Ngày dạy: Chủ đề 1V. Phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 19 : Ôn tập về giải phương trình bậc nhất một ẩn I.Mục tiêu tiết học: - Học sinh được củng cố kiến thức về ptrình - Học sinh thực hiện thành thạo giải pt. - Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng . II.Chuẩn bị tiết học: III.Nội dung tiết dạy trên lớp : 1/ Tổ chức lớp học 8A 8B 2/ Kiểm tra bài cũ hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Gv cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình Nêu cách giải phương trình Hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình ; quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế Hs Nêu cách giải phương trình: Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia Thu gọn và giải phương trình nhận được Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1 : Giải các phương trình sau : a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 Bài tâp 2 : giải các phương trình a/ b/ c/ 5- d/ e/ bài 3 : giải phương trình : a/ b/ c/ d/ Hs giải các phương trình Bài tập 1 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) kq : x = -2 b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 kq : x = c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 KQ : y = 0 Bài tập 2 a/ KQ; x = 0,5 b/ KQ : x = c/ 5- KQ : x = d/ Kq : y = 3,5 e/ Kq : z = - 0,5 bài tập 3: a/ KQ : y = b/ KQ; x = - 1 c/ Kq ; y = 17,5 d/ KQ ; y = 1 Bài tập về nhà : 1/ giải các phương trình a/ (x + 2)3 – ( x – 2 )3 = 12x( x – 1) – 8 ( x = -2) b/ (x + 5)(x + 2) – 3(4x – 3) = (5 – x)2 ( x = 1,2) c/ (3x – 1)2 – 5(2x+1)2 + (6x – 3)(2x + 1) = (x – 1)2 (x = -1/3) 2/ Giải các phương trình a/ (x = 3) b/ (vô nghiệm ) c/ Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20 : Ôn tập giải phương trình bằng cách đưa về phương trình bậc nhất I.Mục tiêu tiết học: - Học sinh được củng cố kiến thức về ptrình - Học sinh thực hiện thành thạo giải pt. - Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng . II.Chuẩn bị tiết học: III.Nội dung tiết dạy trên lớp : 1/ Tổ chức lớp học 8A 8B 2/ Kiểm tra bài cũ hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Gv cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình Nêu cách giải phương trình Hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình ; quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế Hs Nêu cách giải phương trình: Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia Thu gọn và giải phương trình nhận được Hoạt động 2 : bài tập áp dụng GV: Treo bảng phụ bài 13 SGK ? Yêu cầu HS họat động nhóm? Bạn Hoà giải PT: x(x+2)=x(x+3) Û x+2=x+3 Û x-x=3-2 Û 0x=1 ( VN) Theo Em bạn Hoà giải đúng hay sai ? Em sửa như thế nào ? GV: Cho đại diện 1 nhóm lên trả lời? Bài tập 14: Số nào trong ba số : -1; 2 và -3 là nghiệm đúng mỗi phương trình sau: a)ỳ x ỳ =x (1) b) x2 +5x +6=0 (2) c) = x+4 (3) HS: Hoà giải sai vì đã chia cả hai vế của phương trình cho ẩn x ( Được phương trình mới không tương đương với phương trình đã cho ). Cách giải đúng như sau: x(x+2)=x(x+3) Û x(x+2)-x(x+3 )=0 Û x(x+2-x-3)=0 Û x.(-1)=0 Û x=0 HS làm Bài tập 14: -
File đính kèm:
- Bai soan tu chon toan 8 (2012).doc