Giáo án Hình học khối 8 tiết 15: Hình chữ nhật

Tiết 15 §9. HÌNH CHỮ NHẬT

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức chuẩn:

- HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông.

- Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và tính chất đặc trưng)

- Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.

2. Kỹ năng chuẩn: Rèn tư duy lô gíc - p2 chuẩn đoán hình.

3. Thái độ: Học tập khoa học, chính xác, cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

 GV: Thước thẳng

HS: Thước thẳng

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 15: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn: 14/10/2013
Ngày giảng: 15/10/2013
Tiết 15	Đ9. HèNH CHỮ NHẬT	
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức chuẩn:
- HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông.
- Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và tính chất đặc trưng)
- Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.
2. Kỹ năng chuẩn: Rèn tư duy lô gíc - p2 chuẩn đoán hình.
3. Thỏi độ: Học tập khoa học, chính xác, cẩn thận. 
II. Chuẩn bị:
	GV: Thước thẳng
HS: Thước thẳng 
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. Định nghĩa A B
 C D
Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
 Tứ giác ABCD là HCN
?1
Ta có :
éA = éC, éB = éD
ABCD là HBH mà AD//BC
 ịAD = BC
ABCD là hình thang cân.
* Vậy từ định nghĩa hình chữ nhật Hình chữ nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
2. Tính chất
Trong HCN 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết
 A B
 D C
GT ABCD là hình bình hành
 AC = BD
KL ABCD là HCN
?2 dùng compa kiểm tra hai đường chéo của tứ giác đó, nếu hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác là hình chữ nhật
4. Áp dụng vào tam giác
?3
 A
 B _ 
 // 
 M //
 _ C
 D
?4
 A
 B M 
 C
 D
 Định lý áp dụng:
1. Trong vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2. Nếu 1 có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì đó là vuông
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
 (sgk)	
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa HCN
- Tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc có số đo bằng bao nhiêu?
- Tứ giác có 4 góc vuông Hình chữ nhật
- Nêu định nghĩa hình chữ nhật?
- Yêu cầu HS làm ?1
Chúng ta đã biết t/c của hình bình hành, hình thang cân. Vậy HCN có những t/c gì?
Hoạt động 3: Tìm hiểu các tính chất của HCN 
- Yêu cầu HS đọc tính chất 
Hoạt động 4:Phát hiện các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
- Dấu hiệu 1, 2, 3 HS về nhà chứng minh
- Yêu cầu HS c/m dấu hiệu 4
- Yêu cầu HS làm ?2
Hoạt động 5: Bài tập áp dụng
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu HS làm ?4
- Tổng 4 góc tứ giác bằng 3600
Mỗi góc = =900
- HS
- HS
- HS
- HS vẽ hình và ghi gt, kl
Chứng minh
 ABCD là hình bình hành (gt) 
nên AB//CD & AD//BC 
 éA = éC, éB = éD (1) 
mà AB//CD, AC = BD (gt) 
 ABCD là hình thang cân.
 éA = éB, éC = éD (2) 
Từ (1) &(2) 
Vậy ABCD là hình chữ nhật.
- HS
- HS
a) 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành có 1 góc vuông hình chữ nhật.
b) ABCD là HCN AB = CD 
 có AM = CM = BM = DM AM = 
c) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
- HS
a) ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là HBH HBH có 2 đường chéo bằng nhau là HCN
b) ABC vuông tại A
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hỡnh chữ nhật
	- Làm bài 58, 59, 60, 61/99 SGK
	Hướng dẫn về nhà
Bài 58 	Bài 59
a
c
	à a) định lớ trong bài tõm đối xứng
	à b) định lớ trong trục đối xứng
b
A
	Bài 61
E
Chỳ ý trong bài 58 cạnh nào cạnh huyền, cạnh 	
gúc vuụng	
I
B
Bài 60	
H
C
B
C
A
M
	sử dụng dấu hiệu thứ 4 của hỡnh chữ nhật	
2. Bài sắp học: 	Luyện tập	
	- làm bài 62, 63. 64/ 98, 99 SGK

File đính kèm:

  • docTiet 15.doc