Giáo án Tự chọn Toán 6 - Chủ đề: Số tự nhiên

 Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN

Tuần 6

Tiết 1 TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN

A. Mục tiêu:

a)Kiến thức: Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con. Phân biệt về tập N

 và N* .

b)Kỹ năng: Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ; , ≤ ; ≥

c)Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác.

B. Chuẩn bị

 GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản

 HS : Ôn tập về tập hợp

C. Tiến trình dạy học

1) ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài cũ: Thông qua

 

doc25 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 6 - Chủ đề: Số tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt động của GV và HS
 Ghi bảng
1. Các tính chất của phép cộng và phép nhân
2/áp dụng tính chất để tính nhanh
- Gv giới thiệu dạng 1
GV Nêu yêu cầu đề bài ?
 Đề bài đã cho biết cụ thể các số hạng chưa ? Hãy tìm hai số hạng rồi tính tổng ?
? Muốn tính nhanh tổng ta làm thế nào ?
Hs : 
? Nên thêm vào số hạng nào và bớt đị số hạng nào bao nhiêu ?
Hs làm bài 
 Hs nêu yêu cầu đê bài bài 2
Gv : yêu cầu học sinh nêu phương án làm bài
Hs làm bài tập
A. Lý thuyết 
Phép tính
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hóan
a + b = b + a
a . b = b .a
Kết hợp
(a+ b) + c=a+(b+c)
( a.b ) .c = a. ( b.c )
Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1
a. 1 = 1. a = a
Phân phối củaphépnhân và phép cộng
a. ( b+ c) = ab+ ac
Dạng 1 : áp dụng tính chất để tính nhanh
Bài 1 : Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau
Bài làm
Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345
Vậy 99 999 + 12345 = ( 99 999 + 1) +
 ( 12 345 -1 )
 = 100 000 + 12 344
 = 112 345
Bài 2: Tính nhanh 
a) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
b) 25 . 5 .36 .2 
c) 7 .64. 4 + 22 . 14 + 25 . 28
Bài 3: Tính nhanh
39.25 = ( 40 – 1 ) . 25 
 = 40. 25 – 25
 = 1000 – 25 = 935
21.16 = ( 20 + 1) . 16 
 = 20 .16 + 16
 = 320 + 16 = 336
(2100 + 42) : 21 = 2100 : 21 + 42 : 21
 = 100 + 2 = 102
4. Củng cố và dặn dò : 
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
Về nhà xem lại bài , xem lại bài tập.
Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT 
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
 Ngày soạn:  Ngày dạy:.. 
Tuần 8 
Tiết 5
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu
a. kiến thức : học sinh cần nắm được
Củng cố về phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân; 
b. Kĩ năng : tính toán nhanh , cẩn thận , đúng
c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác.
B. Chuẩn bị 
1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản
2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ
C. Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp 
2) Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng
1. áp dụng tính chất để tính nhanh
- GV nêu yêu cầu đề bài.
- Gv : hãy nêu tính chất phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ và phép nhân ?
Hs:
- Gv : đối với câu a cần sử dụng tính chất nào ? câu b và câu c phải sử dụng tính chất nào ?
- Gv : áp dụng tính chất đó ntn để tính nhanh
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
2. So sánh các tổng ; các tổng mà không thực hiện phép tính
Gv giới thiệu dạng 3
GV nêu yêu cầu đề bài 
Gv : biến đổi thành tổng các số hạng trong đó có 1 số hạng giống nhau 
Gv nên chọn số hạng đó là số nào để dễ tính toán hơn ?
Gv : Cần biến đổi như thế nào để xuất hiện số hạng giống nhau đó ?
Sử dụng tính chất nào để biến đổi ?
Hs làm bài tập 
Hs nhận xét
Gv còn cách nào khác không để biến đổi xuất hiện số hạng giống nhau trong 2 tổng A và B ? 
Gv thảo luận tìm các cách làm khác
Dạng 2 :áp dụng tính chất để tính nhanh
Bài 1 : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ vaf phép nhân
a ) ( 2700 - 81 ) : 9 = 2700 : 9 - 81 : 9
 = 300 - 9
 = 291
( 400 - 16 ) . 5 = 400 . 5 - 16 . 5
 = 2000 - 80 
 = 1920
89 + 15 = (89 + 1) + ( 15 -1)
 = 90 + 14 = 104
d) ( 2500 + 75 ) : 5 2 
 = ( 2500 + 75 ) : 25
 = 2500 : 25 + 75 : 25 
 = 100 + 5 = 105 
Dạng 3 : So sánh các tổng ; các tổng mà không thực hiện phép tính
Bài 2 : So sánh mà khôg cần tính giá trị của tổng; của tích
A = 2956 + 164 và B = 3000 + 79
Bài làm 
Ta có A = 2956 + 164 
 = 2956 + ( 44 + 120 ) 
 = ( 2956 + 44 ) + 120
 = 3000 + 120 
 Ta lại có B = 3000 + 79
Vậy A > B vì 120 > 79
Cách 2 : Ta có B = 3000 + 79 
 = ( 2956 + 44 ) + 79
 = 2956 + ( 44 + 79 )
 = 2956 + 113
Mà A = 2956 + 164 
Nên A > B
4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Gv rút kinh nghgiệm làm bài
Tim thêm các dạng bài tập mới
 Ngày soạn:  Ngày dạy:.. 
Tuần 8 
Tiết 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu
a. kiến thức : 
áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà không cần tính giá trị cụ thể của phép tính 
b. Kĩ năng : tính toán nhanh , cẩn thận , đúng
c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác.
B. Chuẩn bị 
1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản
2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; 
C. Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp 
2) Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới.
 Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng
1. Củng cố tính chất các phép tính
- Gv giới thiệu dạng 4
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Gv : Các câu trên là dạng biểu thức của tính chất nào?
2. Tìm x
- Gv giới thiệu dạng 5
Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Câu a: 
Gv : vì sao x- 78 = 0? Sử dụng tính chất nào để có được ?
Câu b: 
Gv : vì sao x – 5 = 1? Sử dụng tính chất nào ?
GV Cho hs Laứm Baứi 3 :
 Tỡm x , bieỏt :
a. x + 532 = 1104 
b. x – 264 = 1208
c. x. 42 = 1554
HS : Moói em laứm moọt caõu , caỷ lụựp laứm vaứo vụừ , sau ủoự nhaọn xeựt .
Dạng 4: Củng cố tính chất các phép tính
Bài 1 : Điền vào chỗ trống
a + ( b + c) = b + ....(.(1).........)
a. ( b . c) = ( (2)..........) .b
bc + c = c. ( ....( 3)..................)
abc + adb = ....( 4) .......( c + ..(5)....)
Bài làm 
(1 ) ( a + c)
(2) ( a.c)
(3) b + 1
 ( 4) ab và (5) 1
Dạng 5 : Tìm x
Bài 2: Tìm x
( x- 78 ) .26 = 0
39 .( x – 5) = 39 
( 30 – y) . 4 = 92
Bài làm 
( x – 78 ) . 26 = 0
( x – 78 ) = 0
 x = 78
 b) 39 . ( x – 5) = 39 
 x – 5 = 1
 x = 6
 c) ( 30 – y) .4 = 92
 30 – y = 92 : 4
 30 - y = 23
 y = 30 – 23 = 7
Baứi 3 : Tỡm x , bieỏt :
a. x + 532 = 1104 
 x = 1104 – 523 
 x = 581
b. x – 264 = 1208
 x = 1208 + 264 
 x = 944
c. x. 42 = 1554
 x = 1554 : 42
 x = 37
4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Tim thêm các dạng bài tập mới
 Ngày soạn:  Ngày dạy:.. 
Tuần 9 
Tiết 7
 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
A. Mục tiêu:
a. kiến thức :
- Củng cố các khái niệm về phép trừ và phép chia, thực hành trừ và chia các số
b. Kĩ năng : Biết cách tìm số bị chia, số chia ; thương ; số dư .
c. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động
B. Chuẩn bị:
1) Gv : SBt + STK toán 6 ; một số dạng bài tập về phép trừ và phép chia
2 ) Hs : SBT toán 6 ; ôn tập kiến thức cũ
C. Tiến trình dạy học: 
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới .
HĐ của thầy và trò
Ghi bảng
1/ Củng cố phép trừ và phép chia
Gv giới thiệu dạng 1
Hs nêu yêu cầu đề bài
Gv hướng dẫn
Câu c :
Hãy xác định số bị chia và số chia trong phép chia ?
Số bị chia và số chia có gì đặc biệt? Khi đó thương bằng bao nhiêu?
Câu d:
Muốn tìm thương khi số bị chia và số chia đều là chữ làm tn ?
Hs thảo luận
áp dụng tính chất nào để biến đổi số bị chia từ tổng thành tích 1 số nhân với 1 tổng ?
2 / Tính nhanh 
- Gv giới thiệu dạng 2
Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập
Gv : nêu phương án làm các câu
Hs thảo luận làm bài tập
Đại diện nhóm trình bày lời giải
Hs nhận xét
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài
Gv : Các câu trên còn cách làm nào khác không ?
Hs trả lời
Dạng 1: củng cố khái niệm làm phép trừ và phép chia
Bài 1: Thực hiện phép tính sau
429 – 58 – 50 
a - a 
(b + 1 ) : ( b+ 1) 
 ( bc + b ) : b
Bài làm 
a) 429 – 58 – 50 = 371 – 50
 = 321
 a – a = 0 
( b+ 1) : ( b + 1 ) = 1
( bc + b ) : b = b . ( c + 1) : b
Dạng 2 : Tính nhanh
Bài 3 : Tính nhanh
35 + 98
321 – 96
14 . 50
2100 : 50 
1580 : 15 
1300 : 50
Bài làm 
35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
 = 33 + 100 
 = 133
321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4)
 = 325 – 100
 = 125
c) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2) 
 = 7 . 100 = 700
d) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 .2 ) 
 = 4200 : 100
 = 42
Cách 2:
 2100 : 50 = ( 2000 + 100 ) : 50 
 = 2000 : 50 + 100 : 50 
 = 40 + 2 = 42
e) 1580 : 15 = ( 1500 + 80 ) : 15 
 = 1500 : 15 + 80 : 15
 = 300 + 6 = 306
g) 1300 : 50 = ( 1000 + 300 ) :50
 = 1000 : 50 + 300 : 50
 = 20 + 6 = 26
4/ Củng cố - Hướng dẫn vê nhà 
Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài 
Xem lại các bài đã chữa
 Ngày soạn:  Ngày dạy:.. 
Tuần 9 
Tiết 8
 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
A. Mục tiêu:
a. kiến thức :
- Biết cách tính nhanh 1 tổng, 1 hiệu, 1 thương sử dụng các tính chất đã học
- Củng cố về phép chia có dư; phép chia hết. 
b. Kĩ năng : Áp dụng làm 1 số bài tập thực tế 
c. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động
B. Chuẩn bị:
 1) Gv : SBt + STK toán 6 
 2) Hs : SBT toán 6 ; ôn tập kiến thức cũ
C. Tiến trình dạy học: 
 1) Ổn định lớp
 2) Kiểm tra bài cũ
 3) Bài mới . 
3/ Tìm x 
- Gv giới thiệu dạng 3
GV Cho hs Làm Bài 1 : 
Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104 
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs .
- Hs nêu yêu cầu đề bài 
Hs làm bài tập
Hs nhận xét
Gv nhận xét, chốt ý.
Dạng 3 : Tìm x 
Bài 1 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104 
 x = 1104 – 523 
 x = 581
b. x – 264 = 1208
 x = 1208 + 264 
 x = 944
c. 1364 – x = 529
d. . 42 = 1554
 x = 1554 : 42
 x = 37
e. x : 6 = 1626
 = 1626 x 6
 = 9756
Bài 2 : Tìm x
124 + ( 118 –x) = 217
814 – (x- 305 ) = 712
x – 32 : 16 = 48
( x – 32) : 16 = 48
Bài làm
a) 124 + ( 118 –x) = 217
 118 – x = 217 -124
 118 – x = 93
 x = 118 – 93 
 x = 25
b ) 814 – (x- 305 ) = 712
 x – 305 = 814 – 712
 x – 305 = 102
 x = 305 + 102
 x = 407
 c ) x – 32 : 16 = 48
 x – 2 = 48
 x = 48 + 2 = 50
 d) ( x – 32) : 16 = 48
 x -32 = 48 . 16
 x – 32 = 768
 x = 768 + 32
 x = 800
4/ Củng cố - Hướng dẫn vê nhà 
Xem lại các bài đã chữa
Chuẩn bị bài : lũy thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 Ngày soạn:  Ngày dạy:.. 
Tuần 10 
Tiết 9
 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . 
 NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. Mục tiêu :
a. kiến thức : Củng cố khái niệm về lũy thừa; cách viết

File đính kèm:

  • doctu chon toan 6(1).doc
Giáo án liên quan